Hợp Kim Đồng CW304G

NS113 Materials

Hợp Kim Đồng CW304G

Hợp Kim Đồng CW304G là gì?

Hợp Kim Đồng CW304G là một loại đồng thau kỹ thuật cao cấp, nổi bật với khả năng gia công tuyệt vời, độ bền cơ học ổn định và chống mài mòn tốt. CW304G thường được sử dụng trong các chi tiết cơ khí yêu cầu độ chính xác cao, tuổi thọ dài và vận hành liên tục, bao gồm ổ trục, bạc trượt, trục, van, bánh răng và các bộ phận máy móc trong ngành cơ khí, ô tô, thủy lực và hàng hải. Với tỷ lệ đồng và kẽm hợp lý, cùng lượng chì thấp, CW304G vừa thân thiện với môi trường, vừa giúp tăng khả năng tự bôi trơn trong quá trình vận hành.

Thành phần hóa học Hợp Kim Đồng CW304G

CW304G là hợp kim đồng thau với tỷ lệ đồng và kẽm cân đối, chứa lượng chì thấp nhằm tăng khả năng gia công, bền cơ học và chống mài mòn. Bảng thành phần hóa học điển hình:

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 58 – 61
Kẽm (Zn) 38 – 41
Chì (Pb) 1.8 – 2.3
Thiếc (Sn) ≤ 0.3
Nhôm (Al) ≤ 0.05
Sắt (Fe) ≤ 0.3

Lượng chì trong CW304G giúp tăng khả năng gia công tiện, khoan và phay, đặc biệt cho các chi tiết máy chính xác.

Tính chất cơ lý Hợp Kim Đồng CW304G

CW304G sở hữu những đặc tính cơ lý nổi bật, thích hợp cho nhiều ứng dụng cơ khí:

  • Độ bền kéo: 380 – 450 MPa
  • Độ cứng Brinell (HB): 120 – 160
  • Độ dẻo: 15 – 25%
  • Khả năng gia công: Rất tốt trên máy tiện, phay, khoan
  • Kháng ăn mòn: Tốt trong môi trường nước ngọt, khí quyển
  • Khả năng hàn: Hạn chế, ưu tiên lắp ghép cơ khí

So sánh với một số hợp kim đồng thau có chì khác:

Vật liệu Độ bền kéo (MPa) Độ cứng (HB) Khả năng gia công Lượng chì (%)
CW304G 380 – 450 120 – 160 Rất tốt 1.8 – 2.3
CW307G 370 – 440 115 – 160 Rất tốt 2.0 – 2.5
CW308G 360 – 430 115 – 155 Rất tốt 2.0 – 2.5
CW352G 370 – 450 120 – 165 Rất tốt 1.8 – 2.3

Ưu điểm Hợp Kim Đồng CW304G

  1. Gia công tuyệt vời: CW304G dễ cắt, tiện, khoan và phay, phù hợp cho các chi tiết máy phức tạp.
  2. Khả năng chống mài mòn tốt: Đồng – kẽm cùng lượng chì giúp bề mặt chi tiết bền, tăng tuổi thọ.
  3. Độ bền cơ học ổn định: Thích hợp cho các bộ phận chịu lực vừa và nhẹ.
  4. Kháng ăn mòn: Thích hợp cho môi trường nước ngọt, khí quyển và hơi nước.
  5. Ứng dụng đa dạng: Thích hợp cho ổ trục, van, bánh răng, trục, chi tiết máy cơ khí, đặc biệt là chi tiết cần gia công CNC.

Nhược điểm Hợp Kim Đồng CW304G

  1. Hạn chế trong môi trường nước biển: Khả năng chống ăn mòn giảm nếu tiếp xúc lâu dài.
  2. Không chịu lực cực cao: Không phù hợp cho các chi tiết chịu tải nặng hoặc va đập mạnh liên tục.
  3. Khả năng hàn hạn chế: Cần ưu tiên phương pháp cơ khí để lắp ghép.

Ứng dụng Hợp Kim Đồng CW304G

CW304G được ứng dụng phổ biến nhờ khả năng gia công cao và độ bền ổn định:

  • Ổ trục và bạc trượt: Giảm ma sát, kéo dài tuổi thọ chi tiết.
  • Bánh răng và trục: Duy trì độ bền cơ học lâu dài.
  • Van và phụ kiện ống dẫn: Kháng ăn mòn vừa phải, dễ gia công.
  • Chi tiết máy nhỏ: Phù hợp cho chi tiết cần độ chính xác cao và gia công CNC.
  • Thiết bị công nghiệp: Ứng dụng trong các chi tiết máy cần độ bền vừa phải và khả năng gia công cao.

So sánh Hợp Kim Đồng CW304G với các hợp kim khác

Tiêu chí CW304G CW307G CW308G CW352G
Hàm lượng kẽm 38 – 41 37 – 40 37 – 40 38 – 41
Hàm lượng chì 1.8 – 2.3 2.0 – 2.5 2.0 – 2.5 1.8 – 2.3
Khả năng gia công Rất tốt Rất tốt Rất tốt Rất tốt
Chống mài mòn Tốt Tốt Tốt Tốt
Ứng dụng Ổ trục, van, trục, bánh răng Ổ trục, van, trục, bánh răng Ổ trục, van, trục, bánh răng Ổ trục, van, trục, bánh răng

Kết luận

Hợp Kim Đồng CW304G là lựa chọn tối ưu cho các chi tiết máy cần khả năng gia công cao, độ bền cơ học ổn định và chống mài mòn tốt, đặc biệt trong môi trường nước ngọt, khí quyển và hơi nước. CW304G nổi bật với khả năng gia công xuất sắc, độ bền ổn định và ứng dụng đa dạng trong ổ trục, van, bánh răng, trục và các chi tiết máy cơ khí nhỏ.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 420

    Inox 420 Inox 420 là gì? Inox 420 là một loại thép không gỉ thuộc [...]

    Đồng Hợp Kim C7060

    Đồng Hợp Kim C7060 Đồng Hợp Kim C7060 là gì? Đồng Hợp Kim C7060 là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 150

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 150 – Chống Ăn Mòn Tốt, Độ Bền Cơ [...]

    Lục Giác Đồng Phi 65

    Lục Giác Đồng Phi 65 Lục Giác Đồng Phi 65 là gì? Lục Giác Đồng [...]

    Inox X2CrNiN23-4 Có Thể Sử Dụng Trong Ngành Dầu Khí Không

    Inox X2CrNiN23-4 Có Thể Sử Dụng Trong Ngành Dầu Khí Không? Inox X2CrNiN23-4 có thể [...]

    Thép 1.4529

    Thép 1.4529 Thép 1.4529 là gì? Thép 1.4529 là một loại thép không gỉ duplex [...]

    Thép Inox Austenitic 1Cr17Mn6Ni5N

    Thép Inox Austenitic 1Cr17Mn6Ni5N Thép Inox Austenitic 1Cr17Mn6Ni5N là gì? Thép Inox Austenitic 1Cr17Mn6Ni5N là [...]

    Inox 12X21H5T Là Gì

    Inox 12X21H5T Là Gì? Những Đặc Điểm Nổi Bật Cần Biết Inox 12X21H5T là một [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo