Hợp Kim Đồng CW306G

CuCo1Ni1Be Materials

Hợp Kim Đồng CW306G

Hợp Kim Đồng CW306G là gì?

Hợp Kim Đồng CW306G là một loại đồng thau (Brass) có chì, thuộc nhóm hợp kim đồng – kẽm được cải thiện khả năng gia công nhờ hàm lượng chì bổ sung. CW306G được biết đến với độ bền cơ học tốt, khả năng tạo hình dễ dàng, gia công tiện – phay – khoan nhanh, cùng tính ổn định cao trong vận hành. Đây là hợp kim được sử dụng phổ biến trong công nghiệp chế tạo các chi tiết máy, thiết bị tự động hóa, phụ kiện áp lực thấp, linh kiện chính xác và các phụ kiện cơ khí cần độ hoàn thiện bề mặt tốt.

CW306G có ưu thế khi sản xuất hàng loạt nhờ tính cắt gọt vượt trội, giảm mài mòn dao cụ, tăng năng suất và đảm bảo độ chính xác cao.

Thành phần hóa học Hợp Kim Đồng CW306G

Bảng thành phần hóa học tiêu chuẩn của CW306G:

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 57 – 60
Kẽm (Zn) 37 – 40
Chì (Pb) 2.0 – 3.0
Sắt (Fe) ≤ 0.3
Thiếc (Sn) ≤ 0.2
Tạp chất khác ≤ 0.2

Hàm lượng chì tăng cường giúp giảm ma sát, tăng tốc độ gia công và cải thiện chất lượng bề mặt sản phẩm.

Tính chất cơ lý Hợp Kim Đồng CW306G

CW306G có các tính chất cơ lý ổn định, thích hợp cho ngành cơ khí chính xác:

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 380 – 460 MPa
  • Độ cứng Brinell (HB): 120 – 165
  • Độ dẻo (Elongation): ~ 20%
  • Tỷ trọng: ~ 8.4 g/cm³
  • Độ dẫn điện: Trung bình
  • Khả năng gia công: Xuất sắc
  • Khả năng hàn: Hạn chế, nên sử dụng phương pháp lắp ghép cơ khí

So sánh tính chất CW306G với các hợp kim tương tự

Vật liệu Độ bền kéo (MPa) Độ cứng (HB) Lượng Pb (%) Khả năng gia công
CW305G 380 – 460 125 – 165 2.0 – 2.5 Rất tốt
CW306G 380 – 460 120 – 165 2.0 – 3.0 Xuất sắc
CW307G 370 – 450 120 – 160 2.0 – 2.5 Rất tốt
CW352G 370 – 450 120 – 165 1.8 – 2.3 Rất tốt

CW306G nổi bật nhờ lượng chì cao nhất, cho khả năng gia công vượt trội hơn so với các vật liệu cùng nhóm.

Ưu điểm Hợp Kim Đồng CW306G

  • Gia công nhanh, chính xác: Lượng chì cao giúp giảm ma sát khi cắt, gia tăng tốc độ tiện – phay – khoan.
  • Bề mặt đẹp sau gia công: Bavia ít, bề mặt sáng mịn, không bị lẹo dao.
  • Độ bền cơ học vừa đủ: Thích hợp cho các chi tiết chịu tải vừa và nhẹ.
  • Ổn định trong môi trường khí quyển và nước ngọt.
  • Dễ tạo hình: Phù hợp cho tiện ren, tạo biên dạng phức tạp.

Nhược điểm Hợp Kim Đồng CW306G

  • Không phù hợp cho môi trường nước biển: Dễ bị khử kẽm nếu tiếp xúc lâu dài với nước mặn.
  • Khả năng hàn kém: Hạn chế sử dụng trong các mối hàn kết cấu.
  • Chịu tải nặng không tốt bằng đồng thép hoặc đồng thiếc.

Ứng dụng của Hợp Kim Đồng CW306G

CW306G được sử dụng mạnh trong ngành chế tạo cơ khí, tự động hóa, sản xuất hàng loạt:

  • Chi tiết máy nhỏ: trục nhỏ, bánh răng nhỏ, khớp nối, bạc đạn mini
  • Phụ kiện ren: đai ốc, bu lông đồng, đầu nối ren, fitting thủy lực
  • Thiết bị điện – điện tử: tiếp điểm, đầu nối, đầu cắm
  • Linh kiện cơ khí chính xác: vòng kẹp, chốt, ống nối, phụ kiện chế tạo CNC
  • Các chi tiết dùng trong thiết bị áp lực thấp: van nhỏ, lõi van, thân phụ kiện

Nhờ khả năng gia công cao, CW306G phù hợp để sản xuất số lượng lớn với tốc độ cao.

Bảng so sánh CW306G với CW304G và CW305G

Tiêu chí CW304G CW305G CW306G
Thành phần chì 1.8 – 2.3% 2.0 – 2.5% 2.0 – 3.0%
Gia công CNC Tốt Rất tốt Xuất sắc
Độ bền cơ học Trung bình Tốt Tốt
Chống ăn mòn Tốt Tốt Khá
Ứng dụng Phụ kiện nhỏ Cơ khí chính xác CNC tốc độ cao

Kết luận

Hợp Kim Đồng CW306G là lựa chọn hàng đầu cho các chi tiết yêu cầu gia công nhanh, bề mặt đẹp, sản xuất hàng loạt, đặc biệt trong các ngành cơ khí chính xác, phụ kiện ren, thiết bị điện và chế tạo máy. Nhờ hàm lượng chì cao, CW306G mang lại khả năng cắt gọt vượt trội, giúp tăng hiệu quả sản xuất và giảm chi phí công cụ.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox Zeron 100 Có Thể Sử Dụng Trong Môi Trường Axit Mạnh Không

    Inox Zeron 100 Có Thể Sử Dụng Trong Môi Trường Axit Mạnh Không? Giới Thiệu [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 45

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 45 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]

    Thép không gỉ 316S51

    Thép không gỉ 316S51 Thép không gỉ 316S51 là một loại thép Austenitic molypden – [...]

    Vật liệu 06Cr19Ni9NbN

    Vật liệu 06Cr19Ni9NbN 06Cr19Ni9NbN là gì? 06Cr19Ni9NbN là một loại thép không gỉ Austenitic cao [...]

    Có Cần Xử Lý Nhiệt Sau Khi Gia Công Inox F53 Không

    Có Cần Xử Lý Nhiệt Sau Khi Gia Công Inox F53 Không? Giới Thiệu Chung [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 125

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 125 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]

    1.4434 material

    1.4434 material 1.4434 material là gì? 1.4434 material, còn được biết đến với ký hiệu [...]

    Thép không gỉ 284S16

    Thép không gỉ 284S16 Thép không gỉ 284S16 là một loại thép không gỉ austenit [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo