Hợp Kim Đồng CW307G

Đồng Cuộn 0.1mm

Hợp Kim Đồng CW307G

Hợp Kim Đồng CW307G là gì?

Hợp Kim Đồng CW307G là một loại đồng thau có chì (Free-Cutting Brass) được thiết kế tối ưu cho các ứng dụng gia công tốc độ cao, đặc biệt trên máy tiện CNC, máy phay tự động và thiết bị sản xuất hàng loạt. Với tỷ lệ đồng – kẽm cân đối và lượng chì bổ sung giúp bôi trơn tự nhiên trong quá trình cắt, CW307G mang lại khả năng gia công vượt trội, ít mài mòn dao cụ và độ hoàn thiện bề mặt cao.

Đây là vật liệu phổ biến trong sản xuất linh kiện cơ khí chính xác, phụ kiện ren, thiết bị điện – điện tử, connector, vòng kẹp, bánh răng nhỏ, trục mini và các chi tiết yêu cầu độ chính xác cao.

Thành phần hóa học Hợp Kim Đồng CW307G

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 57 – 60
Kẽm (Zn) 38 – 41
Chì (Pb) 2.0 – 2.5
Sắt (Fe) ≤ 0.3
Thiếc (Sn) ≤ 0.2
Tạp chất khác ≤ 0.2

Hàm lượng chì ổn định giúp CW307G giữ vững khả năng gia công mượt, giảm ma sát, hạn chế sinh nhiệt và tạo phoi vụn thuận lợi.

Tính chất cơ lý Hợp Kim Đồng CW307G

CW307G có các tính chất đặc trưng sau:

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 370 – 450 MPa
  • Độ cứng Brinell (HB): 115 – 160
  • Độ dẻo (Elongation): 20 – 30%
  • Tỷ trọng: ~ 8.5 g/cm³
  • Dẫn nhiệt: Tốt
  • Gia công: Xuất sắc
  • Kháng ăn mòn: Khá tốt trong môi trường khí quyển và nước ngọt

So sánh CW307G với một số hợp kim cùng nhóm

Vật liệu Độ bền kéo (MPa) Độ cứng (HB) Pb (%) Khả năng gia công
CW304G 380 – 450 120 – 160 1.8 – 2.3 Rất tốt
CW305G 380 – 460 125 – 165 2.0 – 2.5 Rất tốt
CW307G 370 – 450 115 – 160 2.0 – 2.5 Xuất sắc
CW306G 380 – 460 120 – 165 2.0 – 3.0 Xuất sắc

CW307G nổi bật nhờ độ dẻo cao hơn, phù hợp cho chi tiết cần vừa cắt gọt tốt vừa tạo hình linh hoạt.

Ưu điểm của Hợp Kim Đồng CW307G

  • Khả năng gia công tuyệt vời: Cho tốc độ tiện – phay – khoan nhanh, giảm chi phí dao cụ.
  • Độ dẻo tốt: Dễ tạo ren, uốn, dập và gia công biên dạng phức tạp.
  • Bề mặt gia công đẹp: Phoi vụn rời, không bị dính dao, dễ đánh bóng.
  • Ổn định trong môi trường khí quyển: Hạn chế oxy hóa.
  • Dẫn nhiệt tốt: Giảm tích tụ nhiệt trong quá trình gia công.

Nhược điểm của Hợp Kim Đồng CW307G

  • Không phù hợp môi trường nước biển: Có nguy cơ khử kẽm khi tiếp xúc lâu dài.
  • Khả năng hàn kém: Không thích hợp cho các mối hàn kết cấu.
  • Không chịu tải nặng: Không phải vật liệu cho các bộ phận chịu lực cao hoặc chịu va đập mạnh.

Ứng dụng của Hợp Kim Đồng CW307G

CW307G được dùng rộng rãi trong sản xuất linh kiện cơ khí chính xác, nhờ khả năng gia công xuất sắc:

  • Chi tiết tiện CNC: chốt, trục nhỏ, vòng kẹp, bushing mini
  • Phụ kiện ren: ốc, bu-lông đồng, connector, đầu nối ren
  • Thiết bị điện – điện tử: đầu cắm, tiếp điểm, chân jack
  • Thiết bị công nghiệp: bánh răng nhỏ, trục nhẹ, linh kiện áp suất thấp
  • Phụ kiện hơi – khí nén: thân van nhỏ, fitting, đầu chia
  • Các chi tiết yêu cầu bề mặt đẹp: linh kiện máy tự động, phụ tùng trang trí cao cấp

So sánh CW307G với CW305G và CW306G

Tiêu chí CW305G CW306G CW307G
Lượng chì 2.0 – 2.5% 2.0 – 3.0% 2.0 – 2.5%
Gia công CNC Rất tốt Xuất sắc Xuất sắc
Độ dẻo Trung bình Trung bình Cao hơn
Bề mặt gia công Rất đẹp Rất đẹp Rất đẹp
Khả năng tạo hình Khá Khá Tốt nhất trong 3 loại

Kết luận

Hợp Kim Đồng CW307G là một trong những loại đồng thau có chì được ưa chuộng nhất trong sản xuất linh kiện cơ khí nhờ khả năng gia công cực cao, độ dẻo tốt, bề mặt hoàn thiện đẹp và tính ổn định cao. Đây là vật liệu lý tưởng cho các chi tiết CNC, phụ kiện ren, linh kiện điện – điện tử và các chi tiết nhỏ yêu cầu độ chính xác cao.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 1.4828

    Inox 1.4828 Inox 1.4828 là gì? Inox 1.4828, còn được biết đến với ký hiệu [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 18

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 18 – Vật Liệu Cứng Cáp Cho Cơ Khí [...]

    Hợp Kim Đồng C37700

    Hợp Kim Đồng C37700 Hợp kim đồng C37700 là một loại đồng-phosphor (Copper-Phosphorus Alloy) chất [...]

    CuNi9Sn2 Copper Alloys

    CuNi9Sn2 Copper Alloys CuNi9Sn2 Copper Alloys là gì? CuNi9Sn2 Copper Alloys là hợp kim đồng [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 12.7

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 12.7 – Cứng Cáp, Chống Mài Mòn, Gia Công [...]

    Đồng Hợp Kim CuZn37

    Đồng Hợp Kim CuZn37 Đồng Hợp Kim CuZn37 là gì? Đồng Hợp Kim CuZn37 là [...]

    Thép SUS302

    Thép SUS302 Thép SUS302 là gì? Thép SUS302 là một loại thép không gỉ austenitic [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 250

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 250 – Chịu Lực Tối Ưu, Đảm Bảo Vận [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo