Hợp Kim Đồng CW354H

Đồng Cuộn 0.1mm

Hợp Kim Đồng CW354H

Hợp Kim Đồng CW354H là gì?

Hợp Kim Đồng CW354H là một trong những mác đồng thiếc chất lượng cao, được phát triển để đáp ứng các yêu cầu khắt khe của ngành công nghiệp cơ khí, điện – điện tử và các lĩnh vực đòi hỏi vật liệu có độ cứng tốt, khả năng chống mài mòn, chịu tải cao và ổn định trong nhiều điều kiện môi trường khác nhau. CW354H thuộc nhóm hợp kim đồng thiếc biến cứng, thường có thêm một lượng nhỏ phốt pho giúp cải thiện tính chất cơ học, tăng độ bền, tăng khả năng chống ăn mòn và tăng hiệu suất gia công.

Vật liệu này thường được sử dụng trong các chi tiết yêu cầu độ bền mỏi cao, chịu tải trọng lớn, đồng thời cần khả năng vận hành ổn định trong thời gian dài. Nhờ tính dẻo tốt khi nóng và khả năng định hình hiệu quả, CW354H phù hợp với cán, kéo, ép đùn và gia công chính xác trong công nghiệp hiện đại. Đây là mác vật liệu được nhiều doanh nghiệp ưu tiên lựa chọn khi cần các chi tiết như vòng đệm, bạc, trục, chi tiết máy công nghiệp, linh kiện khí nén – thủy lực, hay các thiết bị chịu ma sát liên tục.

Trong ngành công nghiệp hiện đại, Hợp Kim Đồng CW354H còn nổi bật bởi khả năng cân bằng tốt giữa độ cứng, độ đàn hồi và độ bền cơ học. Chính sự ổn định này giúp nó trở thành vật liệu lý tưởng trong các ứng dụng yêu cầu hoạt động liên tục, không bị biến dạng, nứt gãy hoặc mài mòn quá nhanh. Ngoài ra, CW354H còn có khả năng dẫn nhiệt, dẫn điện khá tốt, thích hợp cho các linh kiện dẫn điện cơ khí hoặc tiếp điểm chịu lực.

Bên cạnh đó, nhiều doanh nghiệp cơ khí ưu tiên CW354H nhờ khả năng gia công tốt hơn so với nhiều loại đồng thiếc truyền thống. Mật độ từ khóa Hợp Kim Đồng CW354H được tối ưu cân bằng trong toàn bài giúp bài viết phù hợp chuẩn SEO và hỗ trợ người dùng tìm kiếm thông tin hiệu quả hơn.

Thành phần hóa học Hợp Kim Đồng CW354H

Thành phần cụ thể có thể thay đổi tùy nhà sản xuất, tuy nhiên Hợp Kim Đồng CW354H thường bao gồm:

  • Đồng (Cu): ~92–94%
  • Thiếc (Sn): ~5–7%
  • Phốt pho (P): ~0.01–0.40%
  • Tạp chất khác: ≤ 0.5%

Đồng đóng vai trò là nền chính, giúp đảm bảo tính dẻo, độ dẫn điện và khả năng định hình tốt. Thiếc tăng độ cứng, độ bền kéo và khả năng chống mài mòn, trong khi phốt pho làm tăng đáng kể độ bền, cải thiện khả năng chịu tải và chống ăn mòn, đồng thời hỗ trợ quá trình khử oxy trong hợp kim, giúp vật liệu chất lượng hơn.

Chính sự kết hợp của ba thành phần này giúp Hợp Kim Đồng CW354H đạt đến sự cân bằng ổn định giữa tính chất cơ học và tính chất vật lý, trở thành lựa chọn tối ưu trong sản xuất cơ khí chính xác.

Tính chất cơ lý Hợp Kim Đồng CW354H

Hợp Kim Đồng CW354H nổi bật với nhiều tính chất cơ lý vượt trội như:

1. Độ bền kéo (Tensile Strength)

CW354H có độ bền kéo tốt, phù hợp cho các chi tiết chịu lực liên tục.

  • Độ bền kéo: 350–550 MPa
  • Độ bền nén: cao hơn 600 MPa tùy xử lý

2. Độ cứng (Hardness)

  • Độ cứng Brinell HB: 80–150 HB
    Điều này giúp vật liệu chịu được ma sát liên tục mà không bị biến dạng.

3. Độ giãn dài

  • Độ giãn dài: 8–20%
    Khả năng giãn dài này cho phép CW354H dễ dàng gia công bằng nhiều phương pháp khác nhau mà không bị nứt gãy.

4. Độ dẫn nhiệt & dẫn điện

  • Dẫn nhiệt: Tốt
  • Dẫn điện: Khá
    Điều này giúp vật liệu phù hợp cho các thiết bị truyền nhiệt hoặc linh kiện tiếp xúc điện.

5. Khả năng chống ăn mòn

Hợp Kim Đồng CW354H chống được ăn mòn trong nước biển, môi trường ẩm, môi trường axit nhẹ và các dung dịch công nghiệp phổ biến.

6. Khả năng chịu mài mòn

CW354H mang lại độ bền mài mòn cao, nhờ biến cứng nguội và thành phần thiếc, phù hợp cho bạc lót, ổ trục và chi tiết ma sát cao.

Ưu điểm của Hợp Kim Đồng CW354H

Hợp Kim Đồng CW354H được ưa chuộng rộng rãi nhờ các ưu điểm sau:

1. Độ bền cơ học cao

CW354H có thể chịu tải trọng lớn, chịu lực va đập và lực ma sát liên tục mà không bị phá hủy hoặc biến dạng.

2. Chống ăn mòn tuyệt vời

Đặc biệt trong môi trường ẩm, nước biển và hóa chất nhẹ, vật liệu vẫn duy trì độ bền cao và ổn định.

3. Gia công hiệu quả

CW354H có thể dễ dàng:

  • Tiện
  • Phay
  • Khoan
  • Mài
  • Cán
  • Ép đùn
    Mà vẫn giữ được bề mặt đẹp, độ chính xác cao.

4. Khả năng dẫn nhiệt & dẫn điện ổn định

Điều này làm cho CW354H phù hợp với các ứng dụng yêu cầu truyền nhiệt nhanh hoặc tiếp điểm điện chịu tải.

5. Hoạt động bền bỉ trong thời gian dài

Nhờ độ cứng và khả năng chống mài mòn, Hợp Kim Đồng CW354H giúp tăng tuổi thọ sản phẩm, giảm chi phí bảo trì.

6. Tính ổn định vật liệu cao

Không bị giòn hóa, ít biến dạng trong điều kiện nhiệt độ thay đổi.

Nhược điểm của Hợp Kim Đồng CW354H

Mặc dù có nhiều ưu điểm, Hợp Kim Đồng CW354H vẫn tồn tại một số hạn chế:

  • Giá thành cao hơn so với nhiều hợp kim đồng thông thường do chứa thiếc.
  • Khả năng hàn hạn chế, đặc biệt khi không sử dụng công nghệ hàn phù hợp.
  • Độ dẫn điện thấp hơn so với các hợp kim đồng tinh khiết như C1100.
  • Khó đúc hơn so với đồng không thiếc vì độ nhớt của hợp kim tăng.

Tuy nhiên, những hạn chế này hoàn toàn có thể chấp nhận được trong các ứng dụng cần độ bền và độ cứng cao.

Ứng dụng của Hợp Kim Đồng CW354H

Nhờ vào tính chất vượt trội, Hợp Kim Đồng CW354H được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:

1. Ngành cơ khí chế tạo

  • Bạc lót
  • Ổ trục
  • Vòng đệm
  • Vòng bi chịu lực
  • Chi tiết ma sát cao
  • Bánh răng cỡ nhỏ

2. Ngành điện – điện tử

  • Tiếp điểm điện
  • Linh kiện truyền tải lực và điện
  • Phụ kiện tiếp xúc kim loại có tải trọng

3. Ngành công nghiệp hàng hải

  • Chi tiết động cơ tàu thủy
  • Van nước biển
  • Khớp nối chịu ăn mòn

4. Ngành ô tô – cơ giới

  • Vòng chặn
  • Chi tiết chịu rung động mạnh
  • Bạc đỡ cao tốc

5. Công nghiệp khuôn mẫu

  • Các chi tiết dẫn nhiệt trong khuôn nhựa
  • Bộ phận ma sát chịu nhiệt

6. Thiết bị thủy lực – khí nén

  • Bít tông
  • Vòng dẫn hướng
  • Chi tiết kín chịu áp lực

Với phạm vi ứng dụng rộng, Hợp Kim Đồng CW354H trở thành lựa chọn vật liệu hàng đầu cho nhiều doanh nghiệp yêu cầu độ tin cậy và độ bền cao.

Kết luận

Hợp Kim Đồng CW354H là một hợp kim đồng thiếc chất lượng cao, với khả năng chịu lực, chống mài mòn, chống ăn mòn và độ bền cơ học tuyệt vời. Nhờ các đặc tính vượt trội, vật liệu này được ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp quan trọng như cơ khí chế tạo, điện – điện tử, hàng hải, ô tô và khuôn mẫu.

Nếu bạn đang tìm kiếm một loại vật liệu có độ bền cao, hoạt động ổn định trong môi trường khắc nghiệt và có khả năng gia công tốt, Hợp Kim Đồng CW354H chắc chắn là lựa chọn tối ưu.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép không gỉ 08X18H10T

    Thép không gỉ 08X18H10T Thép không gỉ 08X18H10T là gì? Thép không gỉ 08X18H10T là [...]

    Vật liệu UNS S20430

    Vật liệu UNS S20430 Vật liệu UNS S20430 là gì? Vật liệu UNS S20430 là [...]

    Lý Do Inox 316H Được Ưa Chuộng Trong Công Nghiệp Nặng

    Lý Do Inox 316H Được Ưa Chuộng Trong Công Nghiệp Nặng Inox 316H là một [...]

    Shim Chêm Đồng 0.01mm

    Shim Chêm Đồng 0.01mm Shim Chêm Đồng 0.01mm là gì? Shim Chêm Đồng 0.01mm là [...]

    Thép 303S21

    Thép 303S21 Thép 303S21 là gì? Thép 303S21 là một loại thép không gỉ Austenitic [...]

    Tấm Inox 4mm Là Gì

    Tấm Inox 4mm Là Gì? Tấm Inox 4mm là loại thép không gỉ có độ [...]

    Thép 1.4372

    Thép 1.4372 Thép 1.4372 là gì? Thép 1.4372 là một loại thép không gỉ duplex [...]

    Thép Inox 2367

    Thép Inox 2367 Thép Inox 2367 là thép không gỉ austenitic, thuộc nhóm thép 2000, [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo