Hợp Kim Đồng CW410J

CuCo1Ni1Be Materials

Hợp Kim Đồng CW410J

Hợp Kim Đồng CW410J là gì?

Hợp Kim Đồng CW410J là một loại đồng thau cao cấp, thuộc nhóm hợp kim đồng – kẽm, được phát triển để đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật cao trong cơ khí chế tạo, điện – điện tử, thủy lực – khí nén và các chi tiết chịu tải trọng lớn. CW410J nổi bật với khả năng chống mài mòn, chống ăn mòn, độ bền kéo cao và khả năng gia công vượt trội, đặc biệt phù hợp cho các chi tiết vòng bi, bạc trục, chi tiết van, bánh răng và các bộ phận truyền động.

Vật liệu này cân bằng giữa độ cứng, độ bền và độ dẻo, giúp các chi tiết chế tạo từ CW410J hoạt động ổn định trong môi trường có áp lực, ma sát và rung động liên tục. CW410J dễ định hình và thích hợp cho các phương pháp tiện, phay, khoan, doa và gia công CNC, tạo bề mặt nhẵn, chính xác và ít ba via. Màu vàng đồng tự nhiên của CW410J giữ độ bóng lâu dài, phù hợp cho các chi tiết kỹ thuật cần kết hợp thẩm mỹ và hiệu suất cao.

Thành phần hóa học Hợp Kim Đồng CW410J

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của CW410J bao gồm:

  • Đồng (Cu): 60–70%
  • Kẽm (Zn): 29–39%
  • Chì (Pb): ≤ 3%
  • Các nguyên tố khác: ≤ 1%

Đồng là thành phần chủ đạo, cung cấp tính dẻo, dẫn điện và dẫn nhiệt. Kẽm giúp tăng độ bền, độ cứng và khả năng chịu lực. Chì cải thiện khả năng gia công, giảm mài mòn dụng cụ và tạo bề mặt nhẵn. Các nguyên tố bổ sung khác nâng cao khả năng chống mài mòn, chống ăn mòn và tuổi thọ chi tiết.

Tính chất cơ lý Hợp Kim Đồng CW410J

CW410J sở hữu nhiều đặc tính cơ lý ưu việt:

1. Độ bền kéo và giới hạn chảy

  • Độ bền kéo: 360–520 MPa
  • Giới hạn chảy: 210–360 MPa
    Đảm bảo vật liệu duy trì hình dạng và hiệu suất ổn định trong các chi tiết chịu lực liên tục.

2. Độ cứng

  • Độ cứng Brinell: 85–140 HB
    Độ cứng cao giúp CW410J chống mài mòn và chịu lực tốt cho các chi tiết chuyển động.

3. Độ giãn dài

  • Độ giãn dài: 8–16%
    Khả năng giãn dài vừa phải giúp gia công dễ dàng mà không ảnh hưởng đến độ bền cơ học.

4. Khả năng chống ăn mòn

CW410J chống ăn mòn hiệu quả trong nước, khí ẩm, dầu mỡ và các dung dịch hóa chất nhẹ, phù hợp cho các chi tiết tiếp xúc môi trường khắc nghiệt.

5. Khả năng gia công

Hợp kim dễ gia công bằng các phương pháp tiện, phay, khoan, doa, mài và gia công CNC, tạo bề mặt nhẵn, ít ba via, giảm hao mòn dụng cụ.

6. Dẫn nhiệt và dẫn điện

CW410J dẫn nhiệt và dẫn điện ổn định, thích hợp cho các linh kiện cơ – điện, bộ phận tản nhiệt và tiếp điểm điện chịu lực.

Ưu điểm của Hợp Kim Đồng CW410J

  • Độ bền cơ học cao, chịu lực và áp suất tốt.
  • Khả năng chống mài mòn vượt trội, thích hợp cho các chi tiết chịu ma sát liên tục.
  • Chống ăn mòn hiệu quả, duy trì độ bền trong môi trường ẩm, nước hoặc hóa chất nhẹ.
  • Dễ gia công, tạo bề mặt nhẵn, giảm hao mòn dao cụ.
  • Khả năng dẫn nhiệt và dẫn điện ổn định, phục vụ linh kiện cơ – điện.
  • Hoạt động bền bỉ lâu dài, hạn chế biến dạng hoặc nứt gãy.
  • Bề mặt thẩm mỹ cao, giữ độ bóng lâu dài.

Nhược điểm của Hợp Kim Đồng CW410J

  • Giá thành cao hơn so với các loại đồng thau phổ thông.
  • Trọng lượng nặng, hạn chế ứng dụng siêu nhẹ.
  • Dẫn điện thấp hơn đồng tinh khiết, hạn chế truyền dẫn điện tối đa.
  • Hàn cần công nghệ phù hợp, khó thực hiện bằng phương pháp truyền thống.

Ứng dụng của Hợp Kim Đồng CW410J

1. Cơ khí chế tạo

  • Bạc trục, vòng bi, ổ trục
  • Bánh răng, chi tiết truyền động
  • Vòng đệm, chốt dẫn hướng
  • Phụ kiện máy móc chịu lực và ma sát

2. Điện – điện tử

  • Tiếp điểm điện, đầu nối
  • Linh kiện dẫn điện cơ khí
  • Bộ phận tản nhiệt

3. Thủy lực – khí nén

  • Van áp lực, khớp nối
  • Bít tông, vòng dẫn hướng
  • Chi tiết chịu áp suất

4. Hàng hải

  • Phụ kiện tàu thuyền, van nước biển
  • Khớp nối và chi tiết tiếp xúc môi trường nước

5. Nội thất – kiến trúc

  • Tay nắm cửa, bản lề cao cấp
  • Phụ kiện trang trí chịu lực
  • Chi tiết ngoại thất bền bỉ

6. Ô tô và thiết bị công nghiệp

  • Vòng dẫn hướng
  • Chi tiết hộp số
  • Khớp nối và bộ phận chịu mài mòn

Kết luận Hợp Kim Đồng CW410J

Hợp Kim Đồng CW410J là hợp kim đồng thau cao cấp, nổi bật với độ bền cơ học, khả năng chống mài mòn và chống ăn mòn, đồng thời dễ gia công và hoạt động ổn định lâu dài. CW410J được ứng dụng rộng rãi trong cơ khí chế tạo, điện – điện tử, thủy lực – khí nén, hàng hải, ô tô và nội thất. Dù giá thành cao hơn vật liệu phổ thông, hiệu suất, tuổi thọ và độ bền vượt trội khiến CW410J trở thành lựa chọn đáng tin cậy cho các chi tiết kỹ thuật quan trọng.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox X8CrNiS18-9

    Thép Inox X8CrNiS18-9 Thép Inox X8CrNiS18-9 là gì? Thép Inox X8CrNiS18-9 là một loại thép [...]

    Inox 2507 Có Dễ Gia Công Không

    Inox 2507 Có Dễ Gia Công Không? Có Cần Thiết Bị Đặc Biệt Không? Giới [...]

    Tấm Inox 304 0.23mm

    Tấm Inox 304 0.23mm – Lựa Chọn Tuyệt Vời Cho Các Ứng Dụng Công Nghiệp [...]

    X12Cr13 Stainless Steel

    X12Cr13 Stainless Steel X12Cr13 stainless steel là gì? X12Cr13 là một loại thép không gỉ [...]

    Inox SUS305

    Inox SUS305 Inox SUS305 là gì? Inox SUS305 là thép không gỉ austenitic thuộc nhóm [...]

    Thép Inox Austenitic Z8CN18.12

    Thép Inox Austenitic Z8CN18.12 Thép Inox Austenitic Z8CN18.12 là gì? Thép Inox Austenitic Z8CN18.12 là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 3

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 3 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]

    Thép Inox Austenitic 08X17H13M2T

    Thép Inox Austenitic 08X17H13M2T Thép Inox Austenitic 08X17H13M2T là gì? Thép Inox Austenitic 08X17H13M2T là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo