Hợp Kim Đồng CW450K

CZ132 Materials

Hợp Kim Đồng CW450K

Hợp Kim Đồng CW450K là gì?

Hợp Kim Đồng CW450K là một loại đồng thau cao cấp, thuộc nhóm hợp kim đồng – kẽm, được phát triển để đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật khắt khe trong cơ khí chế tạo, điện – điện tử, thủy lực – khí nén và các chi tiết chịu tải trọng cao. CW450K nổi bật với khả năng chống mài mòn, chống ăn mòn, độ bền kéo vượt trội và khả năng gia công hiệu quả, đặc biệt thích hợp cho các chi tiết vòng bi, bạc trục, chi tiết van, bánh răng và các bộ phận truyền động cơ khí.

Vật liệu này cân bằng giữa độ cứng, độ bền và độ dẻo, giúp các chi tiết chế tạo từ CW450K hoạt động ổn định trong môi trường có áp lực, ma sát và rung động liên tục. CW450K dễ định hình và tương thích với các phương pháp tiện, phay, khoan, doa và gia công CNC, tạo bề mặt nhẵn, chính xác và giảm thiểu ba via. Màu vàng đồng tự nhiên của CW450K giữ độ bóng lâu dài, phù hợp cho các chi tiết kỹ thuật yêu cầu hiệu suất cao và thẩm mỹ.

Thành phần hóa học Hợp Kim Đồng CW450K

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của CW450K bao gồm:

  • Đồng (Cu): 58–68%
  • Kẽm (Zn): 30–40%
  • Chì (Pb): ≤ 2%
  • Các nguyên tố khác (Sn, Ni, Fe,…): ≤ 1%

Đồng là thành phần chủ đạo, đảm bảo tính dẻo, dẫn điện và dẫn nhiệt. Kẽm giúp tăng độ bền, độ cứng và khả năng chịu lực. Chì cải thiện khả năng gia công, giảm mài mòn dụng cụ và tạo bề mặt gia công mịn. Các nguyên tố bổ sung nâng cao khả năng chống ăn mòn, chống mài mòn và tuổi thọ chi tiết.

Tính chất cơ lý Hợp Kim Đồng CW450K

CW450K sở hữu nhiều đặc tính cơ lý vượt trội:

1. Độ bền kéo và giới hạn chảy

  • Độ bền kéo: 380–540 MPa
  • Giới hạn chảy: 220–380 MPa
    Vật liệu duy trì hình dạng và hiệu suất ổn định trong các chi tiết chịu lực liên tục.

2. Độ cứng

  • Độ cứng Brinell: 90–150 HB
    Độ cứng cao giúp CW450K chống mài mòn và chịu lực tốt cho các chi tiết chuyển động cơ khí.

3. Độ giãn dài

  • Độ giãn dài: 7–15%
    Khả năng giãn dài vừa phải giúp gia công dễ dàng mà không ảnh hưởng đến độ bền cơ học.

4. Khả năng chống ăn mòn

CW450K có khả năng chống ăn mòn hiệu quả trong môi trường nước, khí ẩm, dầu mỡ và dung dịch hóa chất nhẹ, phù hợp cho các chi tiết tiếp xúc môi trường khắc nghiệt như biển và nước ngọt.

5. Khả năng gia công

Hợp kim dễ gia công bằng các phương pháp tiện, phay, khoan, doa, mài và gia công CNC, tạo bề mặt nhẵn, ít ba via và giảm hao mòn dụng cụ.

6. Dẫn nhiệt và dẫn điện

CW450K dẫn nhiệt và dẫn điện ổn định, thích hợp cho các linh kiện cơ – điện, bộ phận tản nhiệt và các tiếp điểm điện chịu lực.

Ưu điểm của Hợp Kim Đồng CW450K

  • Độ bền cơ học cao, chịu lực và áp suất tốt.
  • Khả năng chống mài mòn vượt trội, thích hợp cho các chi tiết chịu ma sát liên tục.
  • Chống ăn mòn hiệu quả, bền trong môi trường ẩm, nước hoặc hóa chất nhẹ.
  • Dễ gia công, tạo bề mặt nhẵn, giảm hao mòn dao cụ.
  • Khả năng dẫn nhiệt và dẫn điện ổn định, phục vụ linh kiện cơ – điện.
  • Hoạt động bền bỉ lâu dài, hạn chế biến dạng hoặc nứt gãy.
  • Bề mặt thẩm mỹ cao, giữ độ bóng lâu dài.

Nhược điểm của Hợp Kim Đồng CW450K

  • Giá thành cao hơn so với các loại đồng thau phổ thông.
  • Trọng lượng nặng, hạn chế ứng dụng siêu nhẹ.
  • Khả năng dẫn điện thấp hơn đồng tinh khiết, hạn chế truyền dẫn điện tối đa.
  • Hàn yêu cầu công nghệ phù hợp, khó thực hiện bằng phương pháp truyền thống.

Ứng dụng của Hợp Kim Đồng CW450K

1. Cơ khí chế tạo

  • Bạc trục, vòng bi, ổ trục
  • Bánh răng, chi tiết truyền động
  • Vòng đệm, chốt dẫn hướng
  • Phụ kiện máy móc chịu lực và ma sát

2. Điện – điện tử

  • Tiếp điểm điện, đầu nối
  • Linh kiện dẫn điện cơ khí
  • Bộ phận tản nhiệt

3. Thủy lực – khí nén

  • Van áp lực, khớp nối
  • Bít tông, vòng dẫn hướng
  • Chi tiết chịu áp suất

4. Hàng hải

  • Phụ kiện tàu thuyền, van nước biển
  • Khớp nối và chi tiết tiếp xúc môi trường nước

5. Nội thất – kiến trúc

  • Tay nắm cửa, bản lề cao cấp
  • Phụ kiện trang trí chịu lực
  • Chi tiết ngoại thất bền bỉ

6. Ô tô và thiết bị công nghiệp

  • Vòng dẫn hướng
  • Chi tiết hộp số
  • Khớp nối và bộ phận chịu mài mòn

Kết luận

Hợp Kim Đồng CW450K là hợp kim đồng thau cao cấp, nổi bật với độ bền cơ học, khả năng chống mài mòn và chống ăn mòn, đồng thời dễ gia công và hoạt động ổn định lâu dài. CW450K được ứng dụng rộng rãi trong cơ khí chế tạo, điện – điện tử, thủy lực – khí nén, hàng hải, ô tô và nội thất. Dù giá thành cao hơn vật liệu phổ thông, hiệu suất, tuổi thọ và độ bền vượt trội khiến CW450K trở thành lựa chọn đáng tin cậy cho các chi tiết kỹ thuật quan trọng.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox Z6CND17.12

    Inox Z6CND17.12 Inox Z6CND17.12 là gì? Inox Z6CND17.12 là một loại thép không gỉ austenitic [...]

    Inox 3Cr13

    Inox 3Cr13 Inox 3Cr13 là gì? Inox 3Cr13 là một loại thép không gỉ thuộc [...]

    Tấm Đồng 90mm

    Tấm Đồng 90mm – Lựa Chọn Vật Liệu Chất Lượng Cho Công Nghiệp Nặng Tấm [...]

    Hợp Kim Đồng CW713R

    Hợp Kim Đồng CW713R Hợp Kim Đồng CW713R là gì? Hợp Kim Đồng CW713R là [...]

    Thép 06X18H11

    Thép 06X18H11 Thép 06X18H11 là gì? Thép 06X18H11 (ký hiệu theo tiêu chuẩn GOST của [...]

    Shim Chêm Đồng Thau 12mm

    Shim Chêm Đồng Thau 12mm Shim Chêm Đồng Thau 12mm là gì? Shim Chêm Đồng [...]

    Thép không gỉ Z2CND17.12

    Thép không gỉ Z2CND17.12 Thép không gỉ Z2CND17.12 là gì? Thép không gỉ Z2CND17.12 là [...]

    Z8CD17.01 Stainless Steel

    Z8CD17.01 Stainless Steel Z8CD17.01 stainless steel là gì? Z8CD17.01 là một loại thép không gỉ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo