Hợp Kim Đồng CW608N

NS113 Materials

Hợp Kim Đồng CW608N

Hợp Kim Đồng CW608N là gì?

Hợp Kim Đồng CW608N là một loại đồng thau kỹ thuật cao, thuộc nhóm hợp kim đồng – kẽm, được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật khắt khe trong cơ khí chế tạo, thiết bị điện – điện tử, thủy lực – khí nén và các chi tiết chịu tải trọng lớn. CW608N nổi bật với độ bền cơ học cao, khả năng chống mài mòn, chống ăn mòn vượt trội và khả năng gia công dễ dàng. Vật liệu này thích hợp cho các chi tiết vòng bi, bạc trục, bánh răng, chi tiết van và các bộ phận truyền động cơ khí.

Hợp kim CW608N cân bằng giữa độ cứng, độ bền và độ dẻo, giúp các chi tiết chế tạo từ vật liệu này hoạt động ổn định trong môi trường có áp lực, ma sát và rung động liên tục. CW608N dễ định hình, tương thích với các phương pháp tiện, phay, khoan, doa và gia công CNC, đảm bảo bề mặt nhẵn, chính xác, giảm thiểu ba via và giữ màu vàng đồng tự nhiên lâu dài.

Thành phần hóa học Hợp Kim Đồng CW608N

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của CW608N bao gồm:

  • Đồng (Cu): 60–70%
  • Kẽm (Zn): 28–38%
  • Chì (Pb): ≤ 1.5%
  • Các nguyên tố khác (Sn, Ni, Fe,…): ≤ 1%

Đồng cung cấp độ dẻo, dẫn điện và dẫn nhiệt. Kẽm giúp tăng độ cứng, độ bền và khả năng chịu lực. Chì cải thiện khả năng gia công, giảm mài mòn dụng cụ và tạo bề mặt nhẵn mịn. Các nguyên tố bổ sung nâng cao khả năng chống ăn mòn, chống mài mòn và kéo dài tuổi thọ chi tiết.

Tính chất cơ lý Hợp Kim Đồng CW608N

CW608N sở hữu nhiều đặc tính cơ lý nổi bật:

1. Độ bền kéo và giới hạn chảy

  • Độ bền kéo: 430–600 MPa
  • Giới hạn chảy: 280–450 MPa
    Đảm bảo vật liệu duy trì hình dạng và hiệu suất ổn định trong các chi tiết chịu lực liên tục.

2. Độ cứng

  • Độ cứng Brinell: 105–175 HB
    Độ cứng cao giúp CW608N chống mài mòn và chịu lực tốt cho các chi tiết chuyển động cơ khí.

3. Độ giãn dài

  • Độ giãn dài: 6–13%
    Khả năng giãn dài vừa phải giúp gia công dễ dàng mà không ảnh hưởng đến độ bền cơ học.

4. Khả năng chống ăn mòn

CW608N chống ăn mòn hiệu quả trong môi trường nước, khí ẩm, dầu mỡ và dung dịch hóa chất nhẹ, phù hợp cho các chi tiết tiếp xúc trực tiếp với môi trường biển và nước ngọt.

5. Khả năng gia công

Hợp kim dễ gia công bằng các phương pháp tiện, phay, khoan, doa, mài và gia công CNC, tạo bề mặt nhẵn, ít ba via và giảm hao mòn dụng cụ.

6. Dẫn nhiệt và dẫn điện

CW608N dẫn nhiệt và dẫn điện ổn định, thích hợp cho các linh kiện cơ – điện, bộ phận tản nhiệt và các tiếp điểm điện chịu lực.

Ưu điểm của Hợp Kim Đồng CW608N

  • Độ bền cơ học cao, chịu lực và áp suất tốt.
  • Khả năng chống mài mòn vượt trội, phù hợp cho các chi tiết chịu ma sát liên tục.
  • Chống ăn mòn hiệu quả, bền trong môi trường ẩm, nước hoặc hóa chất nhẹ.
  • Dễ gia công, tạo bề mặt nhẵn, giảm hao mòn dao cụ.
  • Khả năng dẫn nhiệt và dẫn điện ổn định, phục vụ linh kiện cơ – điện.
  • Hoạt động bền bỉ lâu dài, hạn chế biến dạng hoặc nứt gãy.
  • Bề mặt thẩm mỹ cao, giữ độ bóng lâu dài.

Nhược điểm của Hợp Kim Đồng CW608N

  • Giá thành cao hơn so với các loại đồng thau phổ thông.
  • Trọng lượng nặng, hạn chế ứng dụng siêu nhẹ.
  • Khả năng dẫn điện thấp hơn đồng tinh khiết, hạn chế truyền dẫn điện tối đa.
  • Hàn yêu cầu công nghệ phù hợp, khó thực hiện bằng phương pháp truyền thống.

Ứng dụng của Hợp Kim Đồng CW608N

1. Cơ khí chế tạo

  • Bạc trục, vòng bi, ổ trục
  • Bánh răng, chi tiết truyền động
  • Vòng đệm, chốt dẫn hướng
  • Phụ kiện máy móc chịu lực và ma sát

2. Điện – điện tử

  • Tiếp điểm điện, đầu nối
  • Linh kiện dẫn điện cơ khí
  • Bộ phận tản nhiệt

3. Thủy lực – khí nén

  • Van áp lực, khớp nối
  • Bít tông, vòng dẫn hướng
  • Chi tiết chịu áp suất

4. Hàng hải

  • Phụ kiện tàu thuyền, van nước biển
  • Khớp nối và chi tiết tiếp xúc môi trường nước

5. Nội thất – kiến trúc

  • Tay nắm cửa, bản lề cao cấp
  • Phụ kiện trang trí chịu lực
  • Chi tiết ngoại thất bền bỉ

6. Ô tô và thiết bị công nghiệp

  • Vòng dẫn hướng
  • Chi tiết hộp số
  • Khớp nối và bộ phận chịu mài mòn

Kết luận Hợp Kim Đồng CW608N

Hợp Kim Đồng CW608N là hợp kim đồng thau cao cấp, nổi bật với độ bền cơ học, khả năng chống mài mòn và chống ăn mòn, đồng thời dễ gia công và hoạt động ổn định lâu dài. CW608N được ứng dụng rộng rãi trong cơ khí chế tạo, điện – điện tử, thủy lực – khí nén, hàng hải, ô tô và nội thất. Dù giá thành cao hơn vật liệu phổ thông, hiệu suất, tuổi thọ và độ bền vượt trội khiến CW608N trở thành lựa chọn đáng tin cậy cho các chi tiết kỹ thuật quan trọng.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tấm Inox 201 1mm Là Gì

    Tấm Inox 201 1mm Là Gì? Tấm Inox 201 1mm là sản phẩm inox được [...]

    Thép 06Cr19Ni13Mo3

    Thép 06Cr19Ni13Mo3 Thép 06Cr19Ni13Mo3 là gì? Thép 06Cr19Ni13Mo3 là một loại thép không gỉ austenit [...]

    Inox S32760 Có Dễ Hàn Không. Lưu Ý Khi Hàn Để Tránh Gây Biến Dạng

    Inox S32760 Có Dễ Hàn Không? Lưu Ý Khi Hàn Để Tránh Gây Biến Dạng [...]

    Thép Inox 284S16

    Thép Inox 284S16 Thép Inox 284S16 là thép không gỉ austenitic, được thiết kế đặc [...]

    Inox 15X18H12C4TЮ Có Thành Phần Hóa Học Như Thế Nào

    Inox 15X18H12C4TЮ Có Thành Phần Hóa Học Như Thế Nào? Inox 15X18H12C4TЮ là một loại [...]

    Inox UNS S41600

    Inox UNS S41600 Inox UNS S41600 là gì? Inox UNS S41600 là một loại thép [...]

    SUS410J1 material

    SUS410J1 material SUS410J1 material là gì? SUS410J1 material là một loại thép không gỉ martensitic/ferritic, [...]

    Tiêu Chuẩn Đánh Giá Chất Lượng Inox STS329J3L

    Tiêu Chuẩn Đánh Giá Chất Lượng Inox STS329J3L 1. Inox STS329J3L Là Gì? Inox STS329J3L [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo