Hợp Kim Đồng CZ102

CZ132 Materials

Hợp Kim Đồng CZ102

Hợp Kim Đồng CZ102 là gì?

Hợp Kim Đồng CZ102 là đồng thau kỹ thuật – Brass Alloy, thuộc nhóm Cu-Zn, được thiết kế để tăng độ bền, độ cứng và khả năng chống mài mòn, đồng thời vẫn duy trì khả năng gia công cơ khí dễ dàng. CZ102 được đánh giá cao nhờ sự cân bằng giữa dẻo dai, độ cứng và khả năng chống ăn mòn, là lựa chọn phổ biến trong chi tiết cơ khí, tấm đồng, ống, van và phụ kiện máy móc công nghiệp.

CZ102 đặc biệt phù hợp cho ngành cơ khí, hàng hải, thiết bị công nghiệp, ô tô, nơi cần chi tiết chịu lực vừa và chống mài mòn tốt.

Thành phần hóa học Hợp Kim Đồng CZ102

Bảng: Thành phần hóa học tiêu chuẩn của CZ102

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 58 – 61
Kẽm (Zn) 37 – 40
Chì (Pb) ≤ 0,1
Sắt (Fe) ≤ 0,5
Mangan (Mn) ≤ 0,5
Các tạp chất khác ≤ 0,5
  • Đồng (Cu): cơ sở chính, cung cấp độ dẻo dai, dẫn nhiệt và chống ăn mòn vừa phải
  • Kẽm (Zn): tăng độ cứng, nâng cao độ bền cơ học
  • Chì (Pb): cải thiện khả năng gia công, giảm ma sát trong chi tiết trượt
  • Sắt (Fe) và Mangan (Mn): tăng độ bền, ổn định cơ lý
  • Các tạp chất khác: duy trì chất lượng hợp kim ổn định

Tính chất cơ lý của Hợp Kim Đồng CZ102

Bảng tính chất cơ học

Tính chất Giá trị
Độ bền kéo (MPa) 360 – 460
Giới hạn chảy (MPa) 210 – 270
Độ giãn dài (%) 15 – 20
Độ cứng Brinell (HB) 120 – 155
Khối lượng riêng ~8,5 g/cm³

Tính chất vật lý

  • Nhiệt độ nóng chảy: 900 – 950°C
  • Khả năng dẫn điện: trung bình (~15 – 20% IACS)
  • Khả năng dẫn nhiệt: trung bình (~90 – 100 W/m.K)
  • Khả năng chống ăn mòn: tốt trong nước ngọt và môi trường công nghiệp vừa
  • Tính chất công nghệ: gia công tiện, khoan, doa, cắt dễ dàng

Ưu điểm của Hợp Kim Đồng CZ102

  • Dẻo dai và ổn định cơ lý, dễ gia công cơ khí
  • Khả năng chống mài mòn vừa phải, phù hợp cho chi tiết cơ khí chịu lực vừa
  • Chống ăn mòn tốt trong môi trường công nghiệp và nước ngọt
  • Ứng dụng đa dạng: trục, van, tấm đồng, ống, bánh răng và chi tiết máy

Nhược điểm của Hợp Kim Đồng CZ102

  • Không chịu được môi trường ăn mòn nặng hoặc hóa chất mạnh
  • Khả năng dẫn điện thấp hơn đồng tinh khiết
  • Không thích hợp cho nhiệt độ cực cao

Ứng dụng của Hợp Kim Đồng CZ102

Ngành cơ khí – chế tạo máy

  • Trục, bánh răng, chi tiết chịu lực vừa
  • Van, phụ kiện, tấm đồng, chi tiết máy công nghiệp
  • Linh kiện gia công tiện, phay, khoan, doa

Ngành hàng hải – tàu biển

  • Trục, van, bộ phận chi tiết máy chịu lực vừa trong môi trường nước ngọt
  • Chi tiết bơm nước, van, cánh quạt nhỏ

Ngành sản xuất thiết bị công nghiệp

  • Vòng bi, bạc lót, chi tiết trượt, bộ phận chịu ma sát vừa
  • Linh kiện thiết bị cơ khí chịu lực vừa

Dạng cung cấp và khả năng gia công

Gia công áp dụng

  • Tiện CNC, phay, khoan, doa, cắt
  • Dập nguội, uốn, cưa
  • Hàn TIG/MIG hoặc hàn mềm với kỹ thuật thích hợp

Dạng vật liệu cung cấp

  • Thanh tròn, vuông, lục giác
  • Tấm, ống và phôi đúc
  • Chi tiết gia công sẵn theo yêu cầu

So sánh Hợp Kim Đồng CZ102 với các hợp kim đồng khác

Bảng: So sánh CZ102 – CZ101 – CW502L

Đặc tính CZ102 CZ101 CW502L
Hàm lượng Cu 58 – 61% 60 – 63% 60 – 62%
Hàm lượng Zn 37 – 40% 37 – 40% 37 – 39%
Hàm lượng Pb ≤ 0,1% ≤ 0,1% 1 – 2%
Độ bền kéo (MPa) 360 – 460 350 – 450 380 – 480
Độ cứng HB 120 – 155 120 – 150 130 – 160
Khả năng chống ăn mòn Tốt Tốt Tốt
Ứng dụng Trục, bánh răng, van, tấm đồng Trục, bánh răng, van, tấm đồng Chi tiết cơ khí chịu lực vừa

CZ102 nổi bật nhờ dẻo dai, dễ gia công và độ bền cơ học vừa phải, phù hợp cho chi tiết cơ khí và công nghiệp vừa.

Lý do chọn Hợp Kim Đồng CZ102

  • Dẻo dai, gia công tiện, khoan, doa, cắt dễ dàng
  • Khả năng chống ăn mòn và mài mòn vừa phải
  • Lựa chọn tối ưu cho trục, bánh răng, van, tấm đồng, ống
  • Ứng dụng rộng rãi trong cơ khí, hàng hải và thiết bị công nghiệp

Lưu ý khi sử dụng Hợp Kim Đồng CZ102

  • Tránh môi trường axit mạnh và nhiệt độ cực cao
  • Sử dụng dụng cụ gia công chuẩn để đạt độ chính xác cao
  • Bảo quản nơi khô ráo, tránh va đập và oxy hóa bề mặt

Kết luận

Hợp Kim Đồng CZ102 là đồng thau kỹ thuật, dẻo dai, chống mài mòn vừa và ổn định cơ lý, lý tưởng cho trục, bánh răng, van, tấm đồng, ống và chi tiết cơ khí công nghiệp. Với khả năng gia công tiện, khoan, doa tốt, chống ăn mòn vừa và ổn định cơ lý, CZ102 là lựa chọn tin cậy cho các ứng dụng cơ khí và công nghiệp vừa đến cao.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO–CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tìm hiểu về Inox XM27

    Tìm hiểu về Inox XM27 và Ứng dụng của nó Inox XM27 là gì? Inox [...]

    Inox X2CrNiN18.10

    Inox X2CrNiN18.10 Inox X2CrNiN18.10 là gì? Inox X2CrNiN18.10 là một loại thép không gỉ austenitic [...]

    Ống Đồng Phi 7

    Ống Đồng Phi 7 Ống đồng phi 7 là gì? Ống đồng phi 7 là [...]

    Thép Inox X9CrNiSiNCe21-11-2

    Thép Inox X9CrNiSiNCe21-11-2 Thép Inox X9CrNiSiNCe21-11-2 là gì? Thép Inox X9CrNiSiNCe21-11-2 là một loại thép [...]

    Chi Phí Gia Công Inox Ferrinox 255 Có Cao Hơn So Với Các Loại Thép Không Gỉ Khác Không

    Chi Phí Gia Công Inox Ferrinox 255 Có Cao Hơn So Với Các Loại Thép [...]

    Lục Giác Inox Phi 15mm

    Lục Giác Inox Phi 15mm – Gia Công Chính Xác, Bền Bỉ Trong Môi Trường [...]

    Thép Inox STS316

    Thép Inox STS316 Thép Inox STS316 là gì? Thép Inox STS316 là loại thép Austenitic [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 4

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 4 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo