Hợp Kim Đồng CZ107

CuZn40Mn2Fe1 Copper Alloys

Hợp Kim Đồng CZ107

Hợp Kim Đồng CZ107 là gì?

Hợp Kim Đồng CZ107 là đồng thau kỹ thuật – Brass Alloy, thuộc nhóm hợp kim Cu-Zn, được thiết kế nhằm tăng độ bền, độ cứng, khả năng chống mài mòn và vẫn duy trì khả năng gia công cơ khí dễ dàng. CZ107 nổi bật với sự cân bằng giữa độ dẻo, độ cứng và khả năng chống ăn mòn, là lựa chọn phổ biến trong chi tiết cơ khí, tấm đồng, ống, van, phụ kiện máy móc công nghiệp và chi tiết chịu lực vừa đến cao.

CZ107 được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp cơ khí, ô tô, hàng hải và sản xuất thiết bị công nghiệp, nơi chi tiết cần chịu lực vừa, độ cứng cao và chống mài mòn tốt.

Thành phần hóa học Hợp Kim Đồng CZ107

Bảng: Thành phần hóa học tiêu chuẩn của CZ107

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 57 – 60
Kẽm (Zn) 39 – 42
Chì (Pb) ≤ 0,2
Sắt (Fe) ≤ 0,5
Mangan (Mn) ≤ 0,5
Các tạp chất khác ≤ 0,5
  • Đồng (Cu): thành phần chủ yếu, đảm bảo dẻo dai, dẫn nhiệt và chống ăn mòn vừa phải
  • Kẽm (Zn): tăng độ cứng và độ bền cơ học
  • Chì (Pb): cải thiện khả năng gia công, giảm ma sát trong chi tiết trượt
  • Sắt (Fe) và Mangan (Mn): nâng cao độ bền, ổn định cơ lý
  • Các tạp chất khác: duy trì chất lượng hợp kim ổn định

Tính chất cơ lý của Hợp Kim Đồng CZ107

Bảng tính chất cơ học

Tính chất Giá trị
Độ bền kéo (MPa) 380 – 480
Giới hạn chảy (MPa) 220 – 280
Độ giãn dài (%) 14 – 18
Độ cứng Brinell (HB) 130 – 165
Khối lượng riêng ~8,5 g/cm³

Tính chất vật lý

  • Nhiệt độ nóng chảy: 900 – 950°C
  • Khả năng dẫn điện: trung bình (~15 – 20% IACS)
  • Khả năng dẫn nhiệt: trung bình (~90 – 100 W/m.K)
  • Khả năng chống ăn mòn: tốt trong nước ngọt và môi trường công nghiệp vừa
  • Tính chất công nghệ: gia công tiện, khoan, doa, cắt dễ dàng

Ưu điểm của Hợp Kim Đồng CZ107

  • Dẻo dai và ổn định cơ lý, dễ gia công cơ khí
  • Khả năng chống mài mòn vừa phải, phù hợp cho chi tiết cơ khí và trục vừa đến cao
  • Chống ăn mòn tốt trong môi trường công nghiệp và nước ngọt
  • Ứng dụng đa dạng: trục, van, tấm đồng, ống, bánh răng và chi tiết máy

Nhược điểm của Hợp Kim Đồng CZ107

  • Không chịu được môi trường ăn mòn nặng hoặc hóa chất mạnh
  • Khả năng dẫn điện thấp hơn đồng tinh khiết
  • Không thích hợp cho nhiệt độ cực cao

Ứng dụng của Hợp Kim Đồng CZ107

Ngành cơ khí – chế tạo máy

  • Trục, bánh răng, chi tiết chịu lực vừa đến cao
  • Van, phụ kiện, tấm đồng, chi tiết máy công nghiệp
  • Linh kiện gia công tiện, phay, khoan, doa

Ngành hàng hải – tàu biển

  • Trục, van, bộ phận chi tiết máy chịu lực vừa trong môi trường nước ngọt
  • Chi tiết bơm nước, van, cánh quạt nhỏ

Ngành sản xuất thiết bị công nghiệp

  • Vòng bi, bạc lót, chi tiết trượt, bộ phận chịu ma sát vừa
  • Linh kiện thiết bị cơ khí chịu lực vừa

Dạng cung cấp và khả năng gia công

Gia công áp dụng

  • Tiện CNC, phay, khoan, doa, cắt
  • Dập nguội, uốn, cưa
  • Hàn TIG/MIG hoặc hàn mềm với kỹ thuật thích hợp

Dạng vật liệu cung cấp

  • Thanh tròn, vuông, lục giác
  • Tấm, ống và phôi đúc
  • Chi tiết gia công sẵn theo yêu cầu

So sánh Hợp Kim Đồng CZ107 với các hợp kim đồng khác

Bảng: So sánh CZ107 – CZ106 – CW502L

Đặc tính CZ107 CZ106 CW502L
Hàm lượng Cu 57 – 60% 58 – 61% 60 – 62%
Hàm lượng Zn 39 – 42% 37 – 40% 37 – 39%
Hàm lượng Pb ≤ 0,2% ≤ 0,1% 1 – 2%
Độ bền kéo (MPa) 380 – 480 370 – 470 380 – 480
Độ cứng HB 130 – 165 125 – 160 130 – 160
Khả năng chống ăn mòn Tốt Tốt Tốt
Ứng dụng Trục, bánh răng, van, tấm đồng Trục, bánh răng, van, tấm đồng Chi tiết cơ khí chịu lực vừa

CZ107 nổi bật nhờ dẻo dai, chống mài mòn tốt, dễ gia công và độ bền cơ học cao, phù hợp cho chi tiết cơ khí và công nghiệp vừa đến cao.

Lý do chọn Hợp Kim Đồng CZ107

  • Dẻo dai, gia công tiện, khoan, doa, cắt dễ dàng
  • Khả năng chống ăn mòn và mài mòn vừa phải
  • Lựa chọn tối ưu cho trục, bánh răng, van, tấm đồng, ống
  • Ứng dụng rộng rãi trong cơ khí, hàng hải và thiết bị công nghiệp

Lưu ý khi sử dụng Hợp Kim Đồng CZ107

  • Tránh môi trường axit mạnh và nhiệt độ cực cao
  • Sử dụng dụng cụ gia công chuẩn để đạt độ chính xác cao
  • Bảo quản nơi khô ráo, tránh va đập và oxy hóa bề mặt

Kết luận

Hợp Kim Đồng CZ107 là đồng thau kỹ thuật, dẻo dai, chống mài mòn vừa và ổn định cơ lý, lý tưởng cho trục, bánh răng, van, tấm đồng, ống và chi tiết cơ khí công nghiệp. Với khả năng gia công tiện, khoan, doa tốt, chống ăn mòn vừa và ổn định cơ lý, CZ107 là lựa chọn tin cậy cho các ứng dụng cơ khí và công nghiệp vừa đến cao.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO–CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tìm hiểu về Inox X7Cr13

    Tìm hiểu về Inox X7Cr13 và Ứng dụng của nó Inox X7Cr13 là gì? Inox [...]

    Tìm hiểu về Inox X2CrNiMoN18-12-4

    Tìm hiểu về Inox X2CrNiMoN18-12-4 và Ứng dụng của nó Inox X2CrNiMoN18-12-4 là gì? Inox [...]

    Thép Inox Duplex X2CrNiN22-2

    Thép Inox Duplex X2CrNiN22-2 Thép Inox Duplex X2CrNiN22-2 là gì? Thép Inox Duplex X2CrNiN22-2 là [...]

    Tấm Inox 420 15mm

    Tấm Inox 420 15mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Của Vật Liệu Bền Bỉ [...]

    Thép Inox Austenitic Z2CN18.10

    Thép Inox Austenitic Z2CN18.10 Thép Inox Austenitic Z2CN18.10 là gì? Thép Inox Austenitic Z2CN18.10 là [...]

    Đồng SG-CuAl10Fe

    Đồng SG-CuAl10Fe Đồng SG-CuAl10Fe là gì? Đồng SG-CuAl10Fe là một loại hợp kim đồng nhôm [...]

    Vật liệu 304S11

    Vật liệu 304S11 Vật liệu 304S11 là gì? Vật liệu 304S11 là thép không gỉ [...]

    Vật liệu 1.4311

    Vật liệu 1.4311 Vật liệu 1.4311 là gì? Vật liệu 1.4311 (ký hiệu theo tiêu [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo