Hợp Kim Đồng CZ118

NS113 Materials

Hợp Kim Đồng CZ118

Hợp Kim Đồng CZ118 là gì?

Hợp Kim Đồng CZ118 là đồng thau kỹ thuật – Brass Alloy, thuộc nhóm hợp kim Cu-Zn, được thiết kế để tối ưu hóa độ bền, độ cứng và khả năng chống mài mòn, đồng thời vẫn duy trì khả năng gia công cơ khí dễ dàng. CZ118 nổi bật nhờ sự cân bằng giữa độ dẻo, độ cứng và khả năng chống ăn mòn, là lựa chọn phổ biến trong chi tiết cơ khí, tấm đồng, ống, van, phụ kiện máy móc công nghiệp và các chi tiết chịu lực vừa đến cao.

CZ118 được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp cơ khí, ô tô, hàng hải và sản xuất thiết bị công nghiệp, nơi chi tiết cần chịu lực vừa, độ cứng cao và chống mài mòn tốt.

Thành phần hóa học Hợp Kim Đồng CZ118

Bảng: Thành phần hóa học tiêu chuẩn của CZ118

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 57 – 60
Kẽm (Zn) 39 – 42
Chì (Pb) ≤ 0,2
Sắt (Fe) ≤ 0,5
Mangan (Mn) ≤ 0,5
Các tạp chất khác ≤ 0,5
  • Đồng (Cu): thành phần chính, đảm bảo dẻo dai, dẫn nhiệt và chống ăn mòn vừa phải
  • Kẽm (Zn): tăng độ cứng và độ bền cơ học
  • Chì (Pb): cải thiện khả năng gia công, giảm ma sát trong chi tiết trượt
  • Sắt (Fe) và Mangan (Mn): nâng cao độ bền, ổn định cơ lý
  • Các tạp chất khác: giữ chất lượng hợp kim ổn định

Tính chất cơ lý của Hợp Kim Đồng CZ118

Bảng tính chất cơ học

Tính chất Giá trị
Độ bền kéo (MPa) 380 – 480
Giới hạn chảy (MPa) 220 – 280
Độ giãn dài (%) 14 – 18
Độ cứng Brinell (HB) 130 – 165
Khối lượng riêng ~8,5 g/cm³

Tính chất vật lý

  • Nhiệt độ nóng chảy: 900 – 950°C
  • Khả năng dẫn điện: trung bình (~15 – 20% IACS)
  • Khả năng dẫn nhiệt: trung bình (~90 – 100 W/m.K)
  • Khả năng chống ăn mòn: tốt trong nước ngọt và môi trường công nghiệp vừa
  • Tính chất công nghệ: gia công tiện, khoan, doa, cắt dễ dàng

Ưu điểm của Hợp Kim Đồng CZ118

  • Dẻo dai và ổn định cơ lý, dễ gia công cơ khí
  • Khả năng chống mài mòn vừa phải, phù hợp cho chi tiết cơ khí và trục vừa đến cao
  • Chống ăn mòn tốt trong môi trường công nghiệp và nước ngọt
  • Ứng dụng đa dạng: trục, van, tấm đồng, ống, bánh răng và chi tiết máy

Nhược điểm của Hợp Kim Đồng CZ118

  • Không chịu được môi trường ăn mòn nặng hoặc hóa chất mạnh
  • Khả năng dẫn điện thấp hơn đồng tinh khiết
  • Không thích hợp cho nhiệt độ cực cao

Ứng dụng của Hợp Kim Đồng CZ118

Ngành cơ khí – chế tạo máy

  • Trục, bánh răng, chi tiết chịu lực vừa đến cao
  • Van, phụ kiện, tấm đồng, chi tiết máy công nghiệp
  • Linh kiện gia công tiện, phay, khoan, doa

Ngành hàng hải – tàu biển

  • Trục, van, bộ phận chi tiết máy chịu lực vừa trong môi trường nước ngọt
  • Chi tiết bơm nước, van, cánh quạt nhỏ

Ngành sản xuất thiết bị công nghiệp

  • Vòng bi, bạc lót, chi tiết trượt, bộ phận chịu ma sát vừa
  • Linh kiện thiết bị cơ khí chịu lực vừa

Dạng cung cấp và khả năng gia công

Gia công áp dụng

  • Tiện CNC, phay, khoan, doa, cắt
  • Dập nguội, uốn, cưa
  • Hàn TIG/MIG hoặc hàn mềm với kỹ thuật thích hợp

Dạng vật liệu cung cấp

  • Thanh tròn, vuông, lục giác
  • Tấm, ống và phôi đúc
  • Chi tiết gia công sẵn theo yêu cầu

So sánh Hợp Kim Đồng CZ118 với các hợp kim đồng khác

Bảng: So sánh CZ118 – CZ109 – CW502L

Đặc tính CZ118 CZ109 CW502L
Hàm lượng Cu 57 – 60% 57 – 60% 60 – 62%
Hàm lượng Zn 39 – 42% 39 – 42% 37 – 39%
Hàm lượng Pb ≤ 0,2% ≤ 0,2% 1 – 2%
Độ bền kéo (MPa) 380 – 480 380 – 480 380 – 480
Độ cứng HB 130 – 165 130 – 165 130 – 160
Khả năng chống ăn mòn Tốt Tốt Tốt
Ứng dụng Trục, bánh răng, van, tấm đồng Trục, bánh răng, van, tấm đồng Chi tiết cơ khí chịu lực vừa

CZ118 nổi bật nhờ dẻo dai, chống mài mòn tốt, dễ gia công và độ bền cơ học cao, phù hợp cho chi tiết cơ khí và công nghiệp vừa đến cao.

Lý do chọn Hợp Kim Đồng CZ118

  • Dẻo dai, gia công tiện, khoan, doa, cắt dễ dàng
  • Khả năng chống ăn mòn và mài mòn vừa phải
  • Lựa chọn tối ưu cho trục, bánh răng, van, tấm đồng, ống
  • Ứng dụng rộng rãi trong cơ khí, hàng hải và thiết bị công nghiệp

Lưu ý khi sử dụng Hợp Kim Đồng CZ118

  • Tránh môi trường axit mạnh và nhiệt độ cực cao
  • Sử dụng dụng cụ gia công chuẩn để đạt độ chính xác cao
  • Bảo quản nơi khô ráo, tránh va đập và oxy hóa bề mặt

Kết luận

Hợp Kim Đồng CZ118 là đồng thau kỹ thuật, dẻo dai, chống mài mòn vừa và ổn định cơ lý, lý tưởng cho trục, bánh răng, van, tấm đồng, ống và chi tiết cơ khí công nghiệp. Với khả năng gia công tiện, khoan, doa tốt, chống ăn mòn vừa và ổn định cơ lý, CZ118 là lựa chọn tin cậy cho các ứng dụng cơ khí và công nghiệp vừa đến cao.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO–CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox F61 Với Inox 904L – Đâu Là Lựa Chọn Tốt Hơn

    Inox F61 Với Inox 904L – Đâu Là Lựa Chọn Tốt Hơn? Khi lựa chọn [...]

    Làm Thế Nào Để Kiểm Tra Chất Lượng Khi Mua Inox X2CrNiMoSi18-5-3

    Làm Thế Nào Để Kiểm Tra Chất Lượng Khi Mua Inox X2CrNiMoSi18-5-3? 1. Giới Thiệu [...]

    Thép Inox SUS317L

    Thép Inox SUS317L Thép Inox SUS317L là gì? Thép Inox SUS317L là loại thép không [...]

    Inox S32760 Có Phù Hợp Để Sử Dụng Trong Môi Trường Nước Biển Không

    Inox S32760 Có Phù Hợp Để Sử Dụng Trong Môi Trường Nước Biển Không? 1. [...]

    Thép Inox Martensitic 68Cr17

    Thép Inox Martensitic 68Cr17 Thép Inox Martensitic 68Cr17 là gì? 68Cr17 là một loại thép [...]

    Khả Năng Chịu Nhiệt Của Inox 1.4162 Là Bao Nhiêu Độ C

    Khả Năng Chịu Nhiệt Của Inox 1.4162 Là Bao Nhiêu Độ C? 1. Giới Thiệu [...]

    Thép không gỉ 08X17H15M3T

    Thép không gỉ 08X17H15M3T Thép không gỉ 08X17H15M3T là gì? Thép không gỉ 08X17H15M3T là [...]

    Vật liệu X55CrMo14

    Vật liệu X55CrMo14 Vật liệu X55CrMo14 là gì? Vật liệu X55CrMo14 là một loại thép [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo