Hợp Kim Đồng NS107

CZ132 Materials

Hợp Kim Đồng NS107

Hợp Kim Đồng NS107 là gì?

Hợp Kim Đồng NS107 là đồng thau kỹ thuật – Brass Alloy thuộc nhóm hợp kim Cu-Ni-Sn, được phát triển để tối ưu hóa độ bền, khả năng chống ăn mòn, chống mài mòn, đồng thời vẫn đảm bảo khả năng gia công cơ khí dễ dàng. NS107 nổi bật nhờ khả năng chống ăn mòn cao, độ dẻo tốt, ổn định cơ lý trong môi trường công nghiệp, là lựa chọn phổ biến cho các chi tiết công nghiệp, thiết bị hàng hải, linh kiện cơ khí, tấm đồng, ống và van.

Hợp kim NS107 được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp cơ khí, ô tô, hàng hải và chế tạo thiết bị công nghiệp, đặc biệt cho những chi tiết cần độ bền cao, khả năng chống mài mòn và chống ăn mòn tối ưu.

Thành phần hóa học Hợp Kim Đồng NS107

Bảng: Thành phần hóa học tiêu chuẩn của NS107

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 60 – 63
Niken (Ni) 2 – 3
Thiếc (Sn) 1 – 2
Sắt (Fe) ≤ 0,5
Chì (Pb) ≤ 0,2
Các tạp chất khác ≤ 0,5
  • Đồng (Cu): thành phần chính, đảm bảo dẻo dai, dẫn nhiệt và chống ăn mòn
  • Niken (Ni): tăng độ bền, độ cứng và khả năng chống ăn mòn
  • Thiếc (Sn): cải thiện khả năng chống mài mòn và độ ổn định cơ lý
  • Sắt (Fe): tăng độ cứng và ổn định cơ lý
  • Chì (Pb): hỗ trợ khả năng gia công và giảm ma sát trong chi tiết trượt
  • Các tạp chất khác: duy trì chất lượng hợp kim ổn định

Tính chất cơ lý của Hợp Kim Đồng NS107

Bảng tính chất cơ học

Tính chất Giá trị
Độ bền kéo (MPa) 450 – 540
Giới hạn chảy (MPa) 270 – 330
Độ giãn dài (%) 12 – 16
Độ cứng Brinell (HB) 155 – 185
Khối lượng riêng ~8,6 g/cm³

Tính chất vật lý

  • Nhiệt độ nóng chảy: 900 – 950°C
  • Khả năng dẫn điện: trung bình (~15% IACS)
  • Khả năng dẫn nhiệt: trung bình (~90 W/m.K)
  • Khả năng chống ăn mòn: rất tốt trong nước ngọt, nước biển và môi trường công nghiệp
  • Tính chất công nghệ: dễ gia công tiện, khoan, doa, cắt

Ưu điểm của Hợp Kim Đồng NS107

  • Dẻo dai, ổn định cơ lý, dễ gia công cơ khí
  • Chống ăn mòn và mài mòn cao, phù hợp cho chi tiết chịu lực vừa đến cao
  • Ứng dụng đa dạng: trục, van, bạc lót, tấm đồng, ống, bánh răng và chi tiết máy
  • Khả năng chịu mài mòn cao, thích hợp cho chi tiết trượt và bạc lót

Nhược điểm của Hợp Kim Đồng NS107

  • Không chịu được môi trường axit mạnh
  • Khả năng dẫn điện thấp hơn đồng tinh khiết
  • Không phù hợp cho nhiệt độ cực cao

Ứng dụng của Hợp Kim Đồng NS107

Ngành cơ khí – chế tạo máy

  • Trục, bánh răng, chi tiết chịu lực vừa đến cao
  • Van, bạc lót, tấm đồng, ống, chi tiết máy công nghiệp
  • Linh kiện gia công tiện, phay, khoan, doa

Ngành hàng hải – tàu biển

  • Trục, van, bộ phận chi tiết máy chịu lực và chống ăn mòn trong môi trường nước biển
  • Chi tiết bơm nước, van, cánh quạt nhỏ

Ngành sản xuất thiết bị công nghiệp

  • Vòng bi, bạc lót, chi tiết trượt, bộ phận chịu ma sát vừa
  • Linh kiện thiết bị cơ khí chịu lực vừa

Dạng cung cấp và khả năng gia công

Gia công áp dụng

  • Tiện CNC, phay, khoan, doa, cắt
  • Dập nguội, uốn, cưa
  • Hàn TIG/MIG hoặc hàn mềm với kỹ thuật thích hợp

Dạng vật liệu cung cấp

  • Thanh tròn, vuông, lục giác
  • Tấm, ống và phôi đúc
  • Chi tiết gia công sẵn theo yêu cầu

So sánh Hợp Kim Đồng NS107 với các hợp kim đồng khác

Bảng: So sánh NS107 – NS106 – NS104

Đặc tính NS107 NS106 NS104
Hàm lượng Cu 60 – 63% 60 – 63% 60 – 63%
Hàm lượng Ni 2 – 3% 2 – 3% 2 – 3%
Hàm lượng Sn 1 – 2% 1 – 1,5% 0,5 – 1,5%
Hàm lượng Pb ≤ 0,2% ≤ 0,2% ≤ 0,2%
Độ bền kéo (MPa) 450 – 540 440 – 530 430 – 520
Độ cứng HB 155 – 185 150 – 180 145 – 175
Khả năng chống ăn mòn Rất tốt Rất tốt Rất tốt
Ứng dụng Trục, van, bạc lót, tấm đồng Trục, van, bạc lót Trục, van, bạc lót

NS107 nổi bật nhờ dẻo dai, chống ăn mòn và mài mòn tối ưu, dễ gia công và độ bền cơ học cao, phù hợp cho chi tiết cơ khí, công nghiệp vừa đến cao và môi trường biển.

Lý do chọn Hợp Kim Đồng NS107

  • Dẻo dai, dễ gia công tiện, khoan, doa, cắt
  • Khả năng chống ăn mòn và mài mòn cao
  • Lựa chọn tối ưu cho trục, bánh răng, van, bạc lót, tấm đồng, ống
  • Ứng dụng rộng rãi trong cơ khí, hàng hải và thiết bị công nghiệp

Lưu ý khi sử dụng Hợp Kim Đồng NS107

  • Tránh môi trường axit mạnh và nhiệt độ cực cao
  • Sử dụng dụng cụ gia công chuẩn để đạt độ chính xác cao
  • Bảo quản nơi khô ráo, tránh va đập và oxy hóa bề mặt

Kết luận

Hợp Kim Đồng NS107 là đồng thau kỹ thuật, dẻo dai, chống ăn mòn và mài mòn tối ưu, ổn định cơ lý, lý tưởng cho trục, bánh răng, van, bạc lót, tấm đồng, ống và chi tiết cơ khí công nghiệp. Với khả năng gia công tiện, khoan, doa tốt, chống ăn mòn và mài mòn cao, NS107 là lựa chọn tin cậy cho các ứng dụng cơ khí, công nghiệp và môi trường biển.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO–CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 36

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 36 – Vật Liệu Lý Tưởng Cho Các Ứng [...]

    Inox STS329J3L

    Inox STS329J3L Inox STS329J3L là gì? Inox STS329J3L là thép không gỉ duplex lớp kép [...]

    Tấm Inox 304 0.20mm

    Tấm Inox 304 0.20mm – Vật Liệu Bền Bỉ, Chống Ăn Mòn Cao Cho Công [...]

    Giới Thiệu Inox X2CrMnNiN21-5-1: Sự Lựa Chọn Hoàn Hảo Cho Các Dự Án Khó Tính

    Giới Thiệu Inox X2CrMnNiN21-5-1: Sự Lựa Chọn Hoàn Hảo Cho Các Dự Án Khó Tính [...]

    Đồng CW503L

    Đồng CW503L Đồng CW503L là gì? Đồng CW503L là một loại hợp kim đồng – [...]

    Tìm hiều về Inox 304N

    Tìm hiều về Inox 304N và Ứng dụng của nó 1. Giới thiệu chung về [...]

    Làm Thế Nào Để Kiểm Tra Độ Bền Kéo Và Độ Cứng Của Inox 329J1

    Làm Thế Nào Để Kiểm Tra Độ Bền Kéo Và Độ Cứng Của Inox 329J1? [...]

    Đồng Hợp Kim CuZn38Pb4

    Đồng Hợp Kim CuZn38Pb4 Đồng Hợp Kim CuZn38Pb4 là gì? Đồng Hợp Kim CuZn38Pb4 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo