Hợp Kim Đồng PB103

CuCo1Ni1Be Materials

Hợp Kim Đồng PB103

Hợp Kim Đồng PB103 là gì?

Hợp Kim Đồng PB103 là một loại đồng thau kỹ thuật – Brass Alloy thuộc nhóm hợp kim Cu-Pb-Zn, được phát triển nhằm tối ưu hóa khả năng chống mài mòn, chống ăn mòn và đảm bảo độ dẻo dai ổn định. PB103 nổi bật nhờ khả năng giảm ma sát, chống mài mòn hiệu quả và dễ gia công cơ khí, là lựa chọn lý tưởng cho các chi tiết bạc lót, trục, van, tấm đồng và ống trong công nghiệp cơ khí, hàng hải và thiết bị công nghiệp.

Hợp kim PB103 được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp cơ khí, ô tô, hàng hải và chế tạo thiết bị công nghiệp, đặc biệt là cho các chi tiết cần độ bền vừa đến cao, khả năng chống mài mòn và dễ gia công.

Thành phần hóa học Hợp Kim Đồng PB103

Bảng: Thành phần hóa học tiêu chuẩn của PB103

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 60 – 65
Kẽm (Zn) 36 – 40
Chì (Pb) 0,5 – 1,5
Sắt (Fe) ≤ 0,5
Các tạp chất khác ≤ 0,5
  • Đồng (Cu): thành phần chính, đảm bảo dẻo dai, dẫn nhiệt và chống ăn mòn
  • Kẽm (Zn): cải thiện độ cứng, tăng độ bền và khả năng chống ăn mòn
  • Chì (Pb): giảm ma sát, hỗ trợ gia công và tăng khả năng chịu mài mòn
  • Sắt (Fe): tăng độ cứng và ổn định cơ lý
  • Các tạp chất khác: duy trì chất lượng hợp kim ổn định

Tính chất cơ lý của Hợp Kim Đồng PB103

Bảng tính chất cơ học

Tính chất Giá trị
Độ bền kéo (MPa) 310 – 410
Giới hạn chảy (MPa) 190 – 260
Độ giãn dài (%) 10 – 15
Độ cứng Brinell (HB) 125 – 165
Khối lượng riêng ~8,5 g/cm³

Tính chất vật lý

  • Nhiệt độ nóng chảy: 900 – 950°C
  • Khả năng dẫn điện: trung bình (~20% IACS)
  • Khả năng dẫn nhiệt: trung bình (~100 W/m.K)
  • Khả năng chống ăn mòn: tốt trong nước ngọt và môi trường công nghiệp
  • Tính chất công nghệ: dễ gia công tiện, khoan, doa, cắt

Ưu điểm của Hợp Kim Đồng PB103

  • Dẻo dai, dễ gia công, thích hợp cho chi tiết trượt và bạc lót
  • Chống mài mòn và ăn mòn tốt, giảm ma sát hiệu quả
  • Ứng dụng đa dạng: bạc lót, van, trục, tấm đồng, ống và chi tiết cơ khí
  • Khả năng chịu mài mòn cao, tăng tuổi thọ chi tiết

Nhược điểm của Hợp Kim Đồng PB103

  • Không chịu được môi trường axit mạnh
  • Khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt thấp hơn đồng tinh khiết
  • Không phù hợp cho nhiệt độ cực cao

Ứng dụng của Hợp Kim Đồng PB103

Ngành cơ khí – chế tạo máy

  • Bạc lót, trục, bánh răng chịu ma sát vừa
  • Van, tấm đồng, ống, chi tiết máy công nghiệp
  • Linh kiện gia công tiện, phay, khoan, doa

Ngành hàng hải – tàu biển

  • Trục, van, chi tiết chịu lực và chống ăn mòn trong môi trường nước biển
  • Chi tiết bơm nước, van, cánh quạt nhỏ

Ngành sản xuất thiết bị công nghiệp

  • Vòng bi, bạc lót, chi tiết trượt, bộ phận chịu ma sát vừa
  • Linh kiện thiết bị cơ khí chịu lực vừa

Dạng cung cấp và khả năng gia công

Gia công áp dụng

  • Tiện CNC, phay, khoan, doa, cắt
  • Dập nguội, uốn, cưa
  • Hàn TIG/MIG hoặc hàn mềm với kỹ thuật thích hợp

Dạng vật liệu cung cấp

  • Thanh tròn, vuông, lục giác
  • Tấm, ống và phôi đúc
  • Chi tiết gia công sẵn theo yêu cầu

So sánh Hợp Kim Đồng PB103 với các hợp kim đồng khác

Bảng: So sánh PB103 – PB101 – PB102

Đặc tính PB103 PB101 PB102
Hàm lượng Cu 60 – 65% 60 – 65% 60 – 65%
Hàm lượng Zn 36 – 40% 35 – 39% 34 – 38%
Hàm lượng Pb 0,5 – 1,5% 0,5 – 1,5% 0,5 – 2%
Độ bền kéo (MPa) 310 – 410 300 – 400 320 – 420
Độ cứng HB 125 – 165 120 – 160 130 – 170
Khả năng chống ăn mòn Tốt Tốt Tốt
Ứng dụng Bạc lót, van, trục Bạc lót, van, trục Bạc lót, van, trục

PB103 nổi bật nhờ dẻo dai, chống mài mòn tốt, dễ gia công và giảm ma sát hiệu quả, phù hợp cho chi tiết cơ khí, công nghiệp vừa và môi trường nước biển.

Lý do chọn Hợp Kim Đồng PB103

  • Dẻo dai, dễ gia công tiện, khoan, doa, cắt
  • Khả năng chống mài mòn và ăn mòn tốt
  • Lựa chọn tối ưu cho bạc lót, van, trục, tấm đồng, ống
  • Ứng dụng rộng rãi trong cơ khí, hàng hải và thiết bị công nghiệp

Lưu ý khi sử dụng Hợp Kim Đồng PB103

  • Tránh môi trường axit mạnh và nhiệt độ cực cao
  • Sử dụng dụng cụ gia công chuẩn để đạt độ chính xác cao
  • Bảo quản nơi khô ráo, tránh va đập và oxy hóa bề mặt

Kết luận

Hợp Kim Đồng PB103 là đồng thau kỹ thuật, dẻo dai, chống mài mòn và ăn mòn tốt, ổn định cơ lý, lý tưởng cho bạc lót, trục, van, tấm đồng, ống và chi tiết cơ khí công nghiệp. Với khả năng gia công tiện, khoan, doa tốt và giảm ma sát hiệu quả, PB103 là lựa chọn tin cậy cho các ứng dụng cơ khí, công nghiệp và môi trường biển.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO–CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tấm Inox 410 18mm

    Tấm Inox 410 18mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Nổi Bật Tấm Inox 410 [...]

    Thép không gỉ SUS403

    Thép không gỉ SUS403 Thép không gỉ SUS403 là gì? Thép không gỉ SUS403 là [...]

    Inox X11CrNiMnN19-8-6

    Inox X11CrNiMnN19-8-6 Inox X11CrNiMnN19-8-6 là gì? Inox X11CrNiMnN19-8-6 là một loại thép không gỉ austenitic [...]

    Tìm hiểu về Inox 420S29

    Tìm hiểu về Inox 420S29 và Ứng dụng của nó Inox 420S29 là gì? Inox [...]

    Inox S32900 Có Thể Sử Dụng Trong Ngành Thực Phẩm Không

    Inox S32900 Có Thể Sử Dụng Trong Ngành Thực Phẩm Không? Inox S32900, một loại [...]

    Khám Phá Các Ứng Dụng Ngoài Trời Của Inox X2CrNiN23-4 Trong Xây Dựng

    Khám Phá Các Ứng Dụng Ngoài Trời Của Inox X2CrNiN23-4 Trong Xây Dựng Inox X2CrNiN23-4, [...]

    Inox S32760 Có Chịu Được Môi Trường Axit Mạnh Không

    Inox S32760 Có Chịu Được Môi Trường Axit Mạnh Không? Tổng Quan Về Inox S32760 [...]

    Thép không gỉ 153 MA

    Thép không gỉ 153 MA Thép không gỉ 153 MA là một loại thép Austenitic [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo