Hợp Kim Đồng SG-CuAl10Fe

CuZn40Mn2Fe1 Copper Alloys

Hợp Kim Đồng SG-CuAl10Fe

Hợp Kim Đồng SG-CuAl10Fe là gì?

Hợp Kim Đồng SG-CuAl10Fe là đồng thau nhôm – nhôm hóa cao, còn gọi là đồng nhôm gang, với thành phần chính là đồng (Cu), nhôm (Al) ~10% và sắt (Fe) ~1%. Đây là vật liệu hợp kim đặc biệt, nổi bật với khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, chịu mài mòn, chịu nhiệt và độ bền cơ học cao, thường được dùng trong công nghiệp đóng tàu, van công nghiệp, chi tiết máy chịu tải cao và môi trường nước biển.

SG-CuAl10Fe kết hợp khả năng chống ăn mòn của đồng nhômcường độ cơ học cao nhờ sắt, giúp ứng dụng bền bỉ trong môi trường nước mặn, hóa chất nhẹ và công nghiệp nặng.

Thành phần hóa học Hợp Kim Đồng SG-CuAl10Fe

Bảng: Thành phần hóa học tiêu chuẩn của SG-CuAl10Fe

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 88 – 90
Nhôm (Al) 9 – 11
Sắt (Fe) 0,5 – 1,2
Nickel (Ni) ≤ 0,5
Mangan (Mn) ≤ 0,5
Chì (Pb) ≤ 0,05
Tạp chất khác ≤ 0,2
  • Đồng (Cu) giữ khả năng dẫn nhiệt và chống oxy hóa
  • Nhôm (Al) tăng khả năng chống ăn mòn và độ bền cơ học
  • Sắt (Fe) cải thiện cường độ, độ cứng và khả năng chịu mài mòn
  • Tạp chất thấp giúp hợp kim ổn định, giảm hiện tượng nứt và giòn

Tính chất cơ lý của Hợp Kim Đồng SG-CuAl10Fe

Bảng tính chất cơ học

Tính chất Giá trị
Độ bền kéo (MPa) 450 – 550
Giới hạn chảy (MPa) 200 – 350
Độ giãn dài (%) 8 – 15
Độ cứng Brinell (HB) 160 – 220
Khối lượng riêng ~7,8 g/cm³

Tính chất vật lý

  • Nhiệt độ nóng chảy: 1030 – 1050°C
  • Khả năng chống ăn mòn: xuất sắc, đặc biệt trong môi trường nước biển và hóa chất nhẹ
  • Khả năng chống oxy hóa: tốt
  • Dẫn nhiệt: trung bình (~120 – 150 W/m.K)

Tính chất công nghệ

  • Gia công cơ khí: tốt với tiện, phay, khoan; cần chú ý khi gia công nhôm hóa cao
  • Đúc: thích hợp đúc cát, đúc khuôn, đúc áp lực
  • Hàn: hạn chế, cần kỹ thuật đặc biệt để tránh nứt

Ưu điểm của Hợp Kim Đồng SG-CuAl10Fe

  • Chịu ăn mòn tốt, đặc biệt trong môi trường nước biển và hóa chất nhẹ
  • Độ bền cơ học cao, phù hợp chi tiết chịu tải và mài mòn
  • Ổn định cơ lý, ít biến dạng và chống nứt tốt
  • Ứng dụng rộng rãi trong đóng tàu, chế tạo van, bơm nước, chi tiết máy công nghiệp

Nhược điểm của Hợp Kim Đồng SG-CuAl10Fe

  • Giá thành cao hơn các loại đồng thau thông thường
  • Hàn hạn chế, cần kỹ thuật chuyên dụng
  • Gia công khó hơn đồng thau thường do nhôm hóa cao
  • Không thích hợp môi trường axit mạnh hoặc nhiệt độ cao kéo dài

Ứng dụng của Hợp Kim Đồng SG-CuAl10Fe

Ngành đóng tàu – hàng hải

  • Bánh răng, cánh quạt, chi tiết máy chịu nước mặn
  • Van, bơm, ống dẫn nước biển và tấm che bảo vệ
  • Chi tiết chịu ăn mòn cao, tải trọng trung bình và cao

Ngành công nghiệp – cơ khí

  • Chi tiết máy chịu mài mòn: trục, bánh răng, bạc lót
  • Van, bơm, bộ truyền động và cơ cấu dẫn động
  • Bộ phận trao đổi nhiệt, tấm, ống và khung kết cấu chịu ăn mòn

Ngành hóa chất nhẹ

  • Van, tấm, ống dẫn và chi tiết tiếp xúc hóa chất nhẹ
  • Bề mặt chống ăn mòn nhờ nhôm và sắt

Dạng cung cấp và khả năng gia công

Gia công áp dụng

  • Tiện CNC, phay, khoan, doa
  • Đúc khuôn, đúc áp lực, đúc cát
  • Hàn cần kỹ thuật chuyên dụng
  • Mài, bào, dập nguội

Dạng vật liệu cung cấp

  • Thanh tròn, vuông, lục giác
  • Tấm, ống và phôi đúc
  • Chi tiết cơ khí chế tạo sẵn theo yêu cầu

So sánh Hợp Kim Đồng SG-CuAl10Fe với các hợp kim đồng khác

Bảng: So sánh Đồng nhôm – Đồng thau – SG-CuAl10Fe

Đặc tính Đồng thau (CuZn) Đồng nhôm (CuAl10) SG-CuAl10Fe
Hàm lượng chính Cu 55 – 85%, Zn 15 – 45% Cu 88 – 90%, Al 10% Cu 88 – 90%, Al 10%, Fe 1%
Độ bền cơ học Trung bình Cao Cao – rất cao
Chống ăn mòn Trung bình – tốt Tốt Xuất sắc (nước biển, hóa chất nhẹ)
Dẻo dai Trung bình Trung bình Trung bình – tốt
Ứng dụng Chi tiết cơ khí nhẹ Van, bơm, chi tiết cơ khí Chi tiết máy chịu ăn mòn, cánh quạt, bánh răng
Giá thành Trung bình Cao Cao

SG-CuAl10Fe nổi bật nhờ khả năng chống ăn mòn cao, độ bền cơ học tốt và ổn định cơ lý, thích hợp cho chi tiết máy, van, bơm và cánh quạt trong môi trường nước biển hoặc công nghiệp hóa chất nhẹ.

Lý do chọn Hợp Kim Đồng SG-CuAl10Fe

  • Chịu ăn mòn và mài mòn tốt
  • Độ bền cơ học cao, thích hợp chi tiết chịu tải và ăn mòn
  • Ổn định cơ lý, ít biến dạng
  • Ứng dụng đa dạng: đóng tàu, van công nghiệp, chi tiết máy chịu ăn mòn

Lưu ý khi sử dụng Hợp Kim Đồng SG-CuAl10Fe

  • Tránh hàn không đúng kỹ thuật, dễ nứt
  • Không sử dụng trong môi trường axit mạnh hoặc nhiệt độ cực cao kéo dài
  • Gia công nên dùng dụng cụ chuẩn xác
  • Chọn nhà cung cấp uy tín để đảm bảo chất lượng hợp kim

Kết luận

Hợp Kim Đồng SG-CuAl10Fe là đồng nhôm sắt cao cấp, lý tưởng cho cánh quạt, bánh răng, van, bơm và chi tiết máy chịu ăn mòn trong nước biển và công nghiệp hóa chất nhẹ. Với khả năng chống ăn mòn xuất sắc, độ bền cơ học cao, ổn định cơ lý và dễ gia công đúc, SG-CuAl10Fe là lựa chọn đáng tin cậy cho các ứng dụng công nghiệp nặng và hàng hải.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO–CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    So Sánh Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox 1Cr18Ni11Si4AlTi Và Inox Duplex

    So Sánh Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox 1Cr18Ni11Si4AlTi Và Inox Duplex 1. Giới [...]

    Lá Căn Đồng Thau 1.5mm

    Lá Căn Đồng Thau 1.5mm Lá Căn Đồng Thau 1.5mm là gì? Lá căn đồng [...]

    Thép Inox Austenitic 204Cu

    Thép Inox Austenitic 204Cu Thép Inox Austenitic 204Cu là gì? Thép Inox Austenitic 204Cu là [...]

    Tìm hiểu về Inox 1Cr17Mo

    Tìm hiểu về Inox 1Cr17Mo và Ứng dụng của nó Inox 1Cr17Mo là gì? Inox [...]

    12X17T9AH4 stainless steel

    12X17T9AH4 stainless steel 12X17T9AH4 stainless steel là gì? 12X17T9AH4 stainless steel là thép không gỉ [...]

    Dây Đồng 0.3mm

    Dây Đồng 0.3mm Dây Đồng 0.3mm là gì? Dây Đồng 0.3mm là loại dây đồng [...]

    Thép không gỉ 1.4419

    Thép không gỉ 1.4419 Thép không gỉ 1.4419 là gì? Thép không gỉ 1.4419 là [...]

    Dây Đồng 0.06mm

    Dây Đồng 0.06mm Dây Đồng 0.06mm là gì? Dây Đồng 0.06mm là loại dây đồng [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo