Khả Năng Chịu Lực Nén Và Lực Kéo Của Đồng 2.0500 Như Thế Nào

Khả Năng Chịu Lực Nén Và Lực Kéo Của Đồng 2.0500 Như Thế Nào?

Đồng 2.0500 (CuZn37) là một trong những hợp kim đồng thau phổ biến nhất hiện nay, được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực cơ khí, chế tạo, và kỹ thuật nhờ đặc tính cơ học ổn định và độ bền tốt. Tuy nhiên, để ứng dụng hiệu quả, việc nắm rõ khả năng chịu lực nén và lực kéo của Đồng 2.0500 là điều rất quan trọng. Bài viết sau đây sẽ giúp bạn hiểu chi tiết về các thông số kỹ thuật liên quan đến hai đặc tính này.

1. Tổng Quan Về Đồng 2.0500 (CuZn37)

Đồng 2.0500 là hợp kim gồm khoảng 63% đồng (Cu)37% kẽm (Zn), không chứa thiếc, chì hay các nguyên tố hiếm khác. Đây là loại đồng thau có khả năng gia công tốt, dễ tạo hình nguội, và thường được sử dụng trong:

  • Linh kiện cơ khí chính xác

  • Thiết bị điện – điện tử

  • Phụ kiện đường ống, vòi nước

  • Tấm chắn, ống trao đổi nhiệt…

2. Khả Năng Chịu Lực Kéo Của Đồng 2.0500

🔹 Giới Hạn Bền Kéo (Tensile Strength)

Tùy vào trạng thái ủ (annealed) hoặc cán nguội, giá trị chịu lực kéo của Đồng 2.0500 có thể khác nhau:

Trạng thái Giới hạn bền kéo (MPa)
Ủ mềm ~ 290 – 350 MPa
Cán nguội ~ 430 – 500 MPa

Với khả năng chịu lực kéo như trên, Đồng 2.0500 hoàn toàn phù hợp để sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu chịu tải nhẹ đến trung bình, đặc biệt là trong các chi tiết có yêu cầu độ đàn hồi nhất định.

🔹 Độ Giãn Dài Tương Đối

  • Khi ủ mềm: khoảng 30–40%

  • Sau cán nguội: khoảng 5–15%

Điều này chứng minh Đồng 2.0500 vẫn giữ được tính dẻo tốt, dù đã qua gia công cứng.

3. Khả Năng Chịu Lực Nén Của Đồng 2.0500

Dù không được sử dụng phổ biến cho các chi tiết chịu lực nén cực lớn như thép, nhưng Đồng 2.0500 vẫn có khả năng chịu lực nén tốt ở mức vừa phải.

🔹 Giới Hạn Chịu Nén Ước Tính

Thông thường, lực nén của vật liệu kim loại tương đương hoặc cao hơn lực kéo. Với Đồng 2.0500:

  • Giới hạn chịu nén có thể đạt từ 300 – 500 MPa, tùy vào trạng thái gia công.

🔹 Ứng Dụng Thực Tế

  • Ống chịu áp lực trung bình

  • Đệm, vòng chặn, linh kiện ép

  • Đầu nối chịu nén nhẹ

Như vậy, Đồng 2.0500 phù hợp với các ứng dụng chịu nén vừa phải – nơi cần độ bền, khả năng định hình tốt nhưng không yêu cầu cực kỳ cứng như thép carbon.

4. So Sánh Với Một Số Hợp Kim Đồng Khác

Hợp kim Bền kéo (MPa) Bền nén (MPa) Độ giãn dài (%)
CuZn37 290–500 ~300–500 5–40
CuZn30 250–470 ~280–450 10–50
CuZn40Pb2 350–550 ~350–520 5–20

Có thể thấy, Đồng 2.0500 có khả năng chịu lực tương đương hoặc cao hơn các loại đồng thau thông thường, nhờ tỷ lệ kẽm cân đối và khả năng gia công linh hoạt.

5. Mua Đồng 2.0500 Đúng Chuẩn Kỹ Thuật Ở Đâu?

🔍 Để đảm bảo thông số cơ lý chuẩn và nguồn gốc rõ ràng, bạn nên chọn mua tại các nhà cung cấp uy tín.

📞 Gọi ngay 0909 246 316 để được tư vấn và báo giá chính xác cho các loại Đồng 2.0500 dạng tấm, cuộn, thanh tròn…, nhập khẩu trực tiếp, đạt tiêu chuẩn cơ lý.

🌐 Tham khảo thêm tại:

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID




    Lục Giác Inox 316 Phi 55mm

    Lục Giác Inox 316 Phi 55mm – Chống Gỉ Tuyệt Vời, Gia Công Chính Xác, [...]

    Lá Căn Đồng Thau 4.5mm

    Lá Căn Đồng Thau 4.5mm Lá Căn Đồng Thau 4.5mm là gì? Lá căn đồng [...]

    Thành Phần Hóa Học Và Đặc Tính Cơ Học Của Inox X2CrNiMoSi18-5-3

    Thành Phần Hóa Học Và Đặc Tính Cơ Học Của Inox X2CrNiMoSi18-5-3 1. Giới Thiệu [...]

    Tấm Inox 440 30mm

    Tấm Inox 440 30mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Inox 318S13 Có Thể Sử Dụng Để Làm Dao Kéo Hoặc Dụng Cụ Nhà Bếp Không

    Inox 318S13 Có Thể Sử Dụng Để Làm Dao Kéo Hoặc Dụng Cụ Nhà Bếp [...]

    Tìm hiểu về Inox 330

    Tìm hiểu về Inox 330 và Ứng dụng của nó Inox 330 là gì? Inox [...]

    Lục Giác Inox 304 Phi 14mm

    Lục Giác Inox 304 Phi 14mm – Thanh Inox Đặc Chuẩn Kỹ Thuật, Chống Gỉ [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 90

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 90 – Thép Inox Cứng, Bền Chắc, Chịu Mài [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo