Lá Căn Đồng 0.2mm

Lá Căn Đồng 0.2mm

Lá Căn Đồng 0.2mm là gì?

Lá Căn Đồng 0.2mm là tấm lá đồng nguyên chất, được sản xuất chính xác với độ dày chuẩn 0.2mm (200 micron), chuyên dùng để căn chỉnh khe hở, bù sai số lắp ráp, đo kiểm dung sai, dẫn điện – tản nhiệt và làm đệm giảm rung trong nhiều lĩnh vực kỹ thuật.

Đây là loại lá đồng có độ dày trung bình, đáp ứng đồng thời yêu cầu độ cứng cao để dễ thao tác, hạn chế cong vênh và độ mềm dẻo cần thiết để cắt, ép, uốn theo nhu cầu. Chính vì vậy, Lá Căn Đồng 0.2mm được lựa chọn nhiều trong cơ khí chế tạo máy, khuôn mẫu, ô tô, điện tử, hàng không và các phòng thí nghiệm nghiên cứu.


Thành phần hóa học của Lá Căn Đồng 0.2mm

  • Đồng (Cu): ≥99%
  • Tạp chất (Pb, Zn, Fe, Sn, Oxy): ≤1%

Đặc điểm nổi bật:
✅ Hàm lượng đồng tinh khiết cao – dẫn điện và dẫn nhiệt vượt trội
✅ Màu đỏ ánh kim – thẩm mỹ cao, dễ nhận diện
✅ Độ dày đồng đều ±0.005mm – bù dung sai chuẩn xác


Tính chất cơ lý của Lá Căn Đồng 0.2mm

  • Độ dày: 0.2mm (200 micron)
  • Tỷ trọng: ~8.9 g/cm³
  • Độ dẫn điện: ~57 MS/m
  • Độ dẫn nhiệt: ~390 W/m·K
  • Độ mềm dẻo: cao – dễ cắt, uốn, dập
  • Dung sai độ dày: ±0.005mm
  • Bề mặt: phẳng, mịn, không lẫn tạp chất

Ưu điểm của Lá Căn Đồng 0.2mm

  • Độ dày trung bình – dễ thao tác, hạn chế gấp nếp
  • ✅ Cứng hơn nhóm lá ≤0.1mm – định hình ổn định
  • ✅ Mềm dẻo vừa phải – cắt, đột lỗ, ép dán thuận tiện
  • ✅ Dẫn điện – tản nhiệt cực tốt
  • ✅ Đa năng: cơ khí, điện tử, khuôn mẫu, nghiên cứu

Nhược điểm của Lá Căn Đồng 0.2mm

  • ❌ Không phù hợp bù khe hở lớn trên 2mm
  • ❌ Bề mặt có thể bị oxy hóa nhẹ nếu không bảo quản tốt
  • ❌ Giá cao hơn shim đồng dày thông thường

Ứng dụng của Lá Căn Đồng 0.2mm

1. Cơ khí chính xác – chế tạo máy

  • Căn chỉnh khe hở nhỏ – trung bình, bù sai số lắp ráp
  • Đo kiểm độ song song, độ phẳng mặt gá
  • Làm lớp đệm giảm rung

2. Ngành điện – điện tử

  • Lá dẫn điện – tản nhiệt
  • Che chắn nhiễu điện từ (EMI shielding)
  • Tản nhiệt module bán dẫn, linh kiện điện tử

3. Sản xuất khuôn mẫu

  • Căn chỉnh cao độ khuôn ép nhựa, khuôn dập kim loại
  • Lá đệm kiểm tra dung sai mặt phẳng

4. Nghiên cứu – phòng thí nghiệm

  • Mẫu chuẩn độ dày 0.2mm cho thiết bị đo kiểm
  • Thí nghiệm tính chất cơ học, điện học

Quy cách Lá Căn Đồng 0.2mm tại TITAN

  • Độ dày: 0.2mm
  • Khổ tấm: 300 × 1000mm (nhận cắt lẻ)
  • Cuộn: rộng 300mm, dài tối đa 50m
  • Gia công: cắt lẻ, đột CNC, phủ dầu chống oxy hóa
  • Bao bì: túi PE + giấy chống ẩm

Hướng dẫn bảo quản Lá Căn Đồng 0.2mm

  • Bảo quản nơi khô ráo, tránh ánh sáng trực tiếp
  • Không để vật nặng đè lên tấm lá
  • Dùng găng tay khi thao tác để tránh dấu vân tay
  • Cuộn nhẹ hoặc để phẳng, không gấp nếp

Vì sao nên chọn Lá Căn Đồng 0.2mm tại TITAN?

Đồng nguyên chất ≥99%, dẫn điện – tản nhiệt tối ưu
Độ mỏng chuẩn ±0.005mm, đảm bảo chính xác
✅ Hỗ trợ cắt lẻ – đột CNC – giao hàng toàn quốc
✅ Giá thành cạnh tranh – chiết khấu cao cho đơn hàng lớn
✅ Tư vấn kỹ thuật nhiệt tình – chi tiết – tận tâm


Kết luận

Lá Căn Đồng 0.2mm là lựa chọn lý tưởng để căn chỉnh khe hở, bù sai số lắp ráp, dẫn điện – tản nhiệt và kiểm tra dung sai trong cơ khí, điện tử, sản xuất khuôn mẫu và nghiên cứu thí nghiệm. Sản phẩm cam kết độ đồng đều, độ bền và độ tin cậy vượt trội.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp lá căn đồng – shim đồng – shim inox từ 0.005mm – 12mm, nhận cắt lẻ – gia công – giao hàng toàn quốc.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 22

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 22 – Độ Chính Xác Cao, Kháng Gỉ [...]

    Tìm hiểu về Inox 430F

    Tìm hiểu về Inox 430F và Ứng dụng của nó Inox 430F là gì? Inox [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 95

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 95 – Độ Bền Vượt Trội, Chống Gỉ Hiệu [...]

    Thép 0Cr18Ni12Mo3Ti

    Thép 0Cr18Ni12Mo3Ti Thép 0Cr18Ni12Mo3Ti là gì? Thép 0Cr18Ni12Mo3Ti là một loại thép không gỉ Austenit [...]

    Thép X7CrNi23.14

    Thép X7CrNi23.14 Thép X7CrNi23.14 là gì? Thép X7CrNi23.14 là thép không gỉ austenit cao cấp [...]

    Tấm Inox 304 0.65mm

    Tấm Inox 304 0.65mm – Lựa Chọn Tối Ưu Cho Độ Dày Trung Bình Và [...]

    Vật liệu 403

    Vật liệu 403 Vật liệu 403 là gì? Vật liệu 403 là thép không gỉ [...]

    So Sánh Inox 12X21H5T Với Inox 430 – Đâu Là Lựa Chọn Tốt Hơn

    So Sánh Inox 12X21H5T Với Inox 430 – Đâu Là Lựa Chọn Tốt Hơn? Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo