Lá Căn Đồng Thau 0.35mm

Lá Căn Đồng Thau 0.35mm

Lá Căn Đồng Thau 0.35mm là gì?

Lá căn đồng thau 0.35mm là shim kim loại mỏng, có độ dày tiêu chuẩn 0.35mm (350 micron), được sản xuất từ hợp kim đồng – kẽm chất lượng cao. Sản phẩm nằm trong nhóm lá căn trung bình – dày, kết hợp tốt giữa độ cứng và tính dẻo, đáp ứng yêu cầu căn chỉnh khe hở, bù dung sai và ổn định chi tiết máy.

Nhờ độ dày này, lá căn không dễ bị cong vênh khi thao tác và có khả năng chịu tải nhẹ – trung bình. Vì vậy, đây là lựa chọn phổ biến trong chế tạo cơ khí, lắp ráp thiết bị công nghiệp, sản xuất khuôn mẫu và bảo trì sửa chữa.

Thành phần hóa học của Lá Căn Đồng Thau 0.35mm

Hợp kim đồng thau dùng để cán shim 0.35mm thường có thành phần:

  • Đồng (Cu): 60–70%
  • Kẽm (Zn): 30–40%
  • Tạp chất khác (Pb, Sn, Fe): ≤0.5%

Nhờ hàm lượng đồng cao, sản phẩm duy trì độ mềm dẻo nhất định, bề mặt sáng bóng và khả năng chống oxy hóa tốt trong môi trường thông thường.

Tính chất cơ lý của Lá Căn Đồng Thau 0.35mm

Một số thông số kỹ thuật nổi bật:

  • Độ dày: 0.35mm (sai số ±0.01mm)
  • Độ cứng: HV 90–120 (tùy trạng thái ủ hoặc cán nguội)
  • Giới hạn bền kéo: 250–400 MPa
  • Độ dẫn điện: ~28% IACS
  • Độ dẫn nhiệt: ~110 W/m·K
  • Khả năng chống ăn mòn: Tốt trong môi trường không khí, dầu công nghiệp

Độ dày 0.35mm giúp shim giữ được hình dạng phẳng, ít biến dạng khi lắp ráp, chịu nén vừa phải trong quá trình vận hành.

Ưu điểm của Lá Căn Đồng Thau 0.35mm

  • Độ dày tiêu chuẩn – dễ lắp đặt: Căn chỉnh khe hở 0.3–0.4mm nhanh chóng, chính xác.
  • Chịu lực tốt: Không dễ cong gãy, ổn định hình dáng khi ép nhẹ – trung bình.
  • Mềm dẻo – dễ gia công: Có thể uốn nhẹ, cắt kéo tay hoặc cắt máy CNC.
  • Chống oxy hóa hiệu quả: Ít xuống màu, bền bỉ trong điều kiện thông thường.
  • Chi phí hợp lý: Kinh tế hơn shim đồng đỏ nguyên chất.
  • Ứng dụng linh hoạt: Dùng được trong nhiều lĩnh vực từ cơ khí đến điện tử.

Nhược điểm của Lá Căn Đồng Thau 0.35mm

  • Không chịu tải trọng quá lớn: Nếu đặt dưới áp lực nén cao, shim có thể biến dạng.
  • Độ dẫn điện không tối ưu: Kém hơn đồng đỏ nguyên chất nên không phù hợp làm tiếp điểm điện cao cấp.
  • Hạn chế môi trường hóa chất: Nếu tiếp xúc axit, kiềm mạnh cần xử lý bề mặt chống ăn mòn.

Ứng dụng của Lá Căn Đồng Thau 0.35mm

Nhờ sự kết hợp giữa độ cứng, độ dày và khả năng gia công tốt, lá căn 0.35mm được dùng rộng rãi:

  • Cơ khí chính xác: Căn chỉnh khe hở ổ bi, mặt bích, trục quay.
  • Sản xuất khuôn mẫu: Bù sai số, chỉnh phẳng bề mặt khuôn.
  • Điện – điện tử: Làm lớp đệm, tách lớp linh kiện.
  • Thiết bị công nghiệp: Chêm giảm rung, hạn chế ma sát.
  • Sửa chữa máy móc: Căn chỉnh cụm chi tiết, trục động cơ.
  • Ô tô – xe máy: Dùng làm shim điều chỉnh khe hở bánh răng, ổ trục.

Ví dụ thực tế:
Trong lắp ráp cụm trục chính của máy tiện CNC, lá căn đồng thau 0.35mm giúp tinh chỉnh khe hở chính xác, đảm bảo trục quay êm, giảm rung lắc và tăng độ bền bạc đạn.

Quy cách sản phẩm và gia công

Lá căn đồng thau 0.35mm được cung cấp đa dạng:

  • Dạng cuộn: Rộng 300–600mm, dài 5–20 mét.
  • Dạng tấm: Khổ phổ biến 300×300mm, 600×600mm.
  • Cắt lẻ: Gia công kích thước theo yêu cầu.

Có thể dễ dàng cắt kéo, đột lỗ, bế hình bằng:

  • Dao rọc giấy
  • Kéo tay
  • Máy cắt laser – CNC
  • Máy đột dập chuyên dụng

Kết luận

Lá Căn Đồng Thau 0.35mm là giải pháp tối ưu cho những vị trí cần độ dày trung bình, độ chính xác cao và khả năng chịu lực tốt. Sản phẩm được ứng dụng rộng rãi trong cơ khí, điện tử, ô tô và thiết bị công nghiệp, đáp ứng cả nhu cầu sản xuất lẫn sửa chữa.

Quý khách cần đặt mua số lượng lớn, cắt lẻ hoặc gia công theo kích thước riêng, hãy liên hệ để được hỗ trợ nhanh chóng.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp lá căn đồng – shim đồng – shim inox từ 0.005mm – 12mm, nhận cắt lẻ – gia công – giao hàng toàn quốc.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tìm hiểu về Inox 1.4600

    Tìm hiểu về Inox 1.4600 và Ứng dụng của nó Inox 1.4600 là gì? Inox [...]

    Cách Bảo Dưỡng Và Vệ Sinh Inox 329J1 Để Kéo Dài Tuổi Thọ

    Cách Bảo Dưỡng Và Vệ Sinh Inox 329J1 Để Kéo Dài Tuổi Thọ 1. Giới [...]

    Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox STS329J3L Trong Môi Trường Biển

    Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox STS329J3L Trong Môi Trường Biển 1. Giới Thiệu [...]

    Tấm Inox 409 0.75mm

    Tấm Inox 409 0.75mm – Đặc Tính, Ứng Dụng Và Lý Do Lựa Chọn Tấm [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 18

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 18 – Vật Liệu Cứng Cáp Cho Cơ Khí [...]

    Cuộn Inox 301 0.30mm

    Cuộn Inox 301 0.30mm – Độ Cứng Vượt Trội, Ổn Định Trong Gia Công Cơ [...]

    Ống Inox 304 Phi 45mm

    Ống Inox 304 Phi 45mm – Chống Gỉ Sét Tối Ưu, Bền Đẹp Theo Thời [...]

    Lá Căn Đồng Đỏ 5mm

    Lá Căn Đồng Đỏ 5mm Lá Căn Đồng Đỏ 5mm là gì? Lá căn đồng [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo