Lá Căn Đồng Thau 0.5mm

Lá Căn Đồng Thau 0.5mm

Lá Căn Đồng Thau 0.5mm là gì?

Lá căn đồng thau 0.5mm là shim kim loại dạng tấm, được sản xuất từ hợp kim đồng – kẽm (đồng thau), có độ dày tiêu chuẩn 0.5mm (500 micron). Đây là một trong những kích thước phổ biến nhất trong nhóm lá căn trung bình – dày, thường dùng để căn chỉnh khe hở lớn, chêm bù dung sai lắp ráp hoặc giảm rung, chống mài mòn giữa các cụm chi tiết máy.

Sản phẩm đặc biệt phù hợp trong các ứng dụng cơ khí chính xác, chế tạo khuôn mẫu, lắp ráp máy móc, thiết bị công nghiệp và sửa chữa, bảo trì. Với độ dày 0.5mm, lá căn đồng thau có độ cứng cao hơn các loại mỏng, giúp duy trì hình dạng phẳng, ổn định khi lắp đặt và chịu lực vừa phải mà không bị cong vênh.

Thành phần hóa học của Lá Căn Đồng Thau 0.5mm

Hợp kim đồng thau dùng để cán shim 0.5mm thường có thành phần như sau:

  • Đồng (Cu): 60–70%
  • Kẽm (Zn): 30–40%
  • Tạp chất khác (Pb, Sn, Fe): ≤0.5%

Hàm lượng đồng cao đảm bảo bề mặt sáng bóng, dễ gia công, đồng thời giúp shim có khả năng chống oxy hóa tốt trong điều kiện môi trường thông thường.

Tính chất cơ lý của Lá Căn Đồng Thau 0.5mm

Thông số kỹ thuật điển hình:

  • Độ dày: 0.5mm (sai số ±0.01mm)
  • Độ cứng: HV 100–130 (tùy trạng thái cán nguội hoặc ủ mềm)
  • Giới hạn bền kéo: 250–420 MPa
  • Độ dẫn điện: ~28% IACS
  • Độ dẫn nhiệt: ~110 W/m·K
  • Khả năng chống ăn mòn: Tốt trong không khí, dầu công nghiệp, điều kiện nhà xưởng

Độ dày 0.5mm giúp shim giữ hình dạng chắc chắn, hạn chế biến dạng khi chịu lực ép vừa phải.

Ưu điểm của Lá Căn Đồng Thau 0.5mm

  • Độ dày tiêu chuẩn, ổn định: Lý tưởng để căn chỉnh khe hở 0.5–0.6mm.
  • Chịu lực tốt: Bền chắc hơn các loại shim mỏng dưới 0.3mm.
  • Dễ gia công: Cắt, đột, bế, uốn nhẹ bằng tay hoặc máy CNC.
  • Khả năng chống oxy hóa cao: Duy trì bề mặt sáng bóng lâu dài.
  • Chi phí hợp lý: Kinh tế hơn shim đồng đỏ nguyên chất.
  • Đa dạng ứng dụng: Phù hợp nhiều lĩnh vực sản xuất, sửa chữa, lắp đặt.

Nhược điểm của Lá Căn Đồng Thau 0.5mm

  • Không chịu được lực nén quá lớn trong thời gian dài: Nếu siết quá mạnh, shim vẫn có thể biến dạng.
  • Độ dẫn điện thấp hơn đồng đỏ: Không phù hợp làm tiếp điểm điện công suất cao.
  • Hạn chế trong môi trường hóa chất: Cần phủ bảo vệ nếu tiếp xúc axit, kiềm mạnh.

Ứng dụng của Lá Căn Đồng Thau 0.5mm

Nhờ độ dày và độ cứng lý tưởng, shim đồng thau 0.5mm được ứng dụng rộng rãi:

  • Cơ khí chính xác: Căn chỉnh khe hở mặt bích, ổ bi, trục quay.
  • Sản xuất khuôn mẫu: Bù sai số, chỉnh độ phẳng tấm khuôn.
  • Thiết bị công nghiệp: Chêm giảm rung, hạn chế mài mòn cụm chi tiết máy.
  • Ô tô – xe máy: Shim chỉnh khe hở bánh răng, ổ trục, bạc lót.
  • Điện – điện tử: Làm lớp đệm, căn khe thiết bị.
  • Bảo trì – sửa chữa: Căn chỉnh nhanh khe hở trục động cơ, mô-đun truyền động.

Ví dụ thực tế:
Khi lắp ráp cụm trục chính máy CNC, lá căn 0.5mm giúp bù dung sai, đảm bảo độ đồng tâm và giảm tiếng ồn khi vận hành.

Quy cách sản phẩm và gia công

Sản phẩm có thể cung cấp dưới dạng:

  • Tấm: 300×300mm, 600×600mm
  • Cuộn: Rộng 300–600mm, dài 5–20 mét
  • Cắt lẻ – gia công: Theo bản vẽ hoặc kích thước yêu cầu

Dễ dàng gia công bằng:

  • Dao rọc giấy
  • Kéo kim loại
  • Máy cắt CNC, laser
  • Máy đột dập thủy lực

Kết luận

Lá Căn Đồng Thau 0.5mm là lựa chọn lý tưởng cho các vị trí yêu cầu độ dày ổn định, chịu lực vừa phải, thi công nhanh chóng và độ bền cao. Sản phẩm được ứng dụng đa dạng trong cơ khí, khuôn mẫu, thiết bị công nghiệp và sửa chữa máy móc. Quý khách cần đặt mua số lượng lớn hoặc gia công theo yêu cầu, vui lòng liên hệ để được tư vấn nhanh và báo giá chi tiết.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp lá căn đồng – shim đồng – shim inox từ 0.005mm – 12mm, nhận cắt lẻ – gia công – giao hàng toàn quốc.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 6

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 6 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 63

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 63 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]

    Đồng Hợp Kim C36000

    Đồng Hợp Kim C36000 Đồng Hợp Kim C36000 là gì? Đồng Hợp Kim C36000 là [...]

    CW714R Copper Alloys

    CW714R Copper Alloys CW714R Copper Alloys là gì? CW714R Copper Alloys là một hợp kim [...]

    Thép Inox UNS S31008

    Thép Inox UNS S31008 Thép Inox UNS S31008 là gì? Thép Inox UNS S31008 là [...]

    Thép Duplex UNS S32001

    Thép Duplex UNS S32001 Thép Duplex UNS S32001 là gì? Thép Duplex UNS S32001, còn [...]

    X3CrNiMo13-4 Material

    X3CrNiMo13-4 Material X3CrNiMo13-4 material là gì? X3CrNiMo13-4 material là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Thép không gỉ Duplex X2CrNiMoCuWN25-7-4

    Thép không gỉ Duplex X2CrNiMoCuWN25-7-4 Thép không gỉ Duplex X2CrNiMoCuWN25-7-4 là một loại thép duplex [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo