Lá Căn Đồng Thau 0.6mm

Lá Căn Đồng Thau 0.6mm

Lá Căn Đồng Thau 0.6mm là gì?

Lá căn đồng thau 0.6mm là tấm shim kim loại có độ dày tiêu chuẩn 0.6mm (600 micron), được cán nguội từ hợp kim đồng – kẽm (đồng thau) chất lượng cao. Với độ dày trung bình – dày, sản phẩm này có độ cứng và khả năng chịu lực vượt trội hơn các loại shim mỏng, giúp đảm bảo độ ổn định hình dạng khi lắp ráp, căn chỉnh khe hở lớn và làm lớp đệm chịu lực nhẹ – trung bình.

Sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong cơ khí chính xác, sản xuất khuôn mẫu, lắp ráp thiết bị công nghiệp, ô tô – xe máy và bảo trì sửa chữa máy móc.

Thành phần hóa học của Lá Căn Đồng Thau 0.6mm

Hợp kim đồng thau cán lá shim 0.6mm thường có thành phần điển hình:

  • Đồng (Cu): 60–70%
  • Kẽm (Zn): 30–40%
  • Tạp chất khác (Pb, Sn, Fe): ≤0.5%

Tỷ lệ đồng cao giúp lá căn có độ mềm dẻo vừa phải, bề mặt sáng vàng đẹp và khả năng chống oxy hóa tốt trong điều kiện thông thường.

Tính chất cơ lý của Lá Căn Đồng Thau 0.6mm

Thông số kỹ thuật tiêu chuẩn:

  • Độ dày: 0.6mm (sai số ±0.02mm)
  • Độ cứng: HV 110–140
  • Giới hạn bền kéo: 250–420 MPa
  • Độ dẫn điện: ~28% IACS
  • Độ dẫn nhiệt: ~110 W/m·K
  • Khả năng chống ăn mòn: Tốt trong không khí, dầu công nghiệp

Nhờ độ dày lớn hơn các shim 0.3–0.5mm, sản phẩm ít bị cong vênh khi chịu lực ép nhẹ – trung bình, giữ hình phẳng lâu dài.

Ưu điểm của Lá Căn Đồng Thau 0.6mm

  • Độ dày ổn định: Phù hợp căn chỉnh khe hở lớn (0.6–0.7mm).
  • Chịu lực nén tốt: Khả năng bền chắc hơn nhiều so với shim mỏng.
  • Bề mặt sáng đẹp: Ít bị xỉn màu, chống oxy hóa hiệu quả.
  • Dễ thi công: Có thể cắt, đột, bế, uốn nhẹ thủ công hoặc CNC.
  • Giá thành kinh tế: Chi phí hợp lý hơn đồng đỏ tinh khiết.
  • Ứng dụng đa dạng: Sử dụng linh hoạt trong nhiều ngành nghề.

Nhược điểm của Lá Căn Đồng Thau 0.6mm

  • Không chịu lực cực lớn lâu dài: Nếu siết quá mạnh, shim vẫn có thể bị biến dạng.
  • Dẫn điện thấp hơn đồng đỏ: Không thích hợp làm tiếp điểm điện cao cấp.
  • Hạn chế môi trường hóa chất mạnh: Cần xử lý bề mặt nếu dùng với axit, kiềm.

Ứng dụng của Lá Căn Đồng Thau 0.6mm

Nhờ độ dày và độ cứng vượt trội, lá căn đồng thau 0.6mm được ứng dụng rộng rãi:

  • Cơ khí chính xác: Căn chỉnh khe hở mặt bích, ổ bi, trục quay.
  • Sản xuất khuôn mẫu: Bù sai số, chỉnh phẳng các bề mặt khuôn ép, khuôn đột.
  • Máy móc công nghiệp: Làm shim đệm giảm rung, hạn chế mài mòn.
  • Ô tô – xe máy: Điều chỉnh khe hở bánh răng, ổ trục.
  • Thiết bị điện – điện tử: Dùng làm tấm căn, tấm đệm vị trí linh kiện.
  • Bảo trì – sửa chữa: Chêm căn nhanh khi lắp đặt hoặc cân chỉnh trục động cơ.

Ví dụ thực tế:
Trong lắp ráp trục dẫn động công nghiệp, shim 0.6mm giúp căn khe hở chuẩn xác, duy trì độ đồng tâm và giảm tiếng ồn khi vận hành.

Quy cách sản phẩm và gia công

Lá căn đồng thau 0.6mm được cung cấp dưới nhiều hình thức:

  • Dạng tấm: 300×300mm, 600×600mm
  • Dạng cuộn: Rộng 300–600mm, dài 5–20m
  • Cắt lẻ – gia công: Theo kích thước hoặc bản vẽ yêu cầu

Có thể dễ dàng gia công bằng:

  • Dao rọc giấy
  • Kéo kim loại
  • Máy cắt laser, CNC
  • Máy đột dập thủy lực

Kết luận

Lá Căn Đồng Thau 0.6mm là lựa chọn tối ưu cho các vị trí yêu cầu độ dày lớn hơn, độ cứng ổn định, khả năng thi công linh hoạt và độ bền lâu dài. Sản phẩm phù hợp nhiều ứng dụng từ cơ khí chế tạo, khuôn mẫu, ô tô đến bảo trì thiết bị công nghiệp. Quý khách cần tư vấn, đặt mua số lượng lớn hoặc gia công theo yêu cầu, hãy liên hệ ngay để được hỗ trợ nhanh chóng và báo giá chi tiết.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp lá căn đồng – shim đồng – shim inox từ 0.005mm – 12mm, nhận cắt lẻ – gia công – giao hàng toàn quốc.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Cách Tối Ưu Chi Phí Khi Mua Inox 1.4507 Số Lượng Lớn

    Cách Tối Ưu Chi Phí Khi Mua Inox 1.4507 Số Lượng Lớn 1. Chọn Nhà [...]

    Cuộn Inox 409 3.5mm

    Cuộn Inox 409 3.5mm – Dày Dặn, Bền Bỉ, Lý Tưởng Cho Kết Cấu Chịu [...]

    Ứng Dụng Của Inox 2304 Trong Ngành Hàng Hải Và Cầu Cảng

    Ứng Dụng Của Inox 2304 Trong Ngành Hàng Hải Và Cầu Cảng Inox 2304, với [...]

    Thép Inox X2CrNiMoN17-13-5

    Thép Inox X2CrNiMoN17-13-5 Thép Inox X2CrNiMoN17-13-5 là gì? Thép Inox X2CrNiMoN17-13-5 là thép không gỉ [...]

    Thép 0Cr18Ni12Mo2Cu2

    Thép 0Cr18Ni12Mo2Cu2 Thép 0Cr18Ni12Mo2Cu2 là gì? Thép 0Cr18Ni12Mo2Cu2 là một loại thép không gỉ austenit [...]

    Inox 1Cr21Ni5Ti Có Dễ Gia Công Không

    Inox 1Cr21Ni5Ti Có Dễ Gia Công Không? Cần Lưu Ý Gì Khi Gia Công Loại [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 3.2

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 3.2 – Độ Cứng Cao, Khả Năng Chịu Lực [...]

    Thép Inox Austenitic 317

    Thép Inox Austenitic 317 Thép Inox Austenitic 317 là gì? Thép Inox Austenitic 317 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo