Láp Đồng Phi 10

Láp Đồng Phi 10

Láp Đồng Phi 10 là gì?

Láp Đồng Phi 10 là thanh đồng tròn đặc có đường kính danh định 10mm, được sản xuất từ đồng đỏ tinh khiết (Cu ≥99,9%) hoặc hợp kim đồng kỹ thuật cao. Sản phẩm được chế tạo trên dây chuyền hiện đại, đạt độ chính xác kích thước cao, bề mặt nhẵn mịn và đồng đều, dễ dàng gia công cơ khí.

Nhờ sở hữu các đặc tính dẫn điện – dẫn nhiệt vượt trội, độ bền cơ học tốt và khả năng chống ăn mòn tự nhiên, láp đồng phi 10 được ứng dụng rộng rãi trong ngành điện – điện tử, cơ khí chính xác, sản xuất linh kiện tiếp điện, khuôn mẫu, thanh tiếp địa và nhiều lĩnh vực kỹ thuật chuyên dụng.

Sản phẩm có thể cung cấp dạng thanh tiêu chuẩn dài 1m – 3m hoặc gia công cắt lẻ, tiện ren, đánh bóng theo yêu cầu.

Thành phần hóa học của Láp Đồng Phi 10

Dưới đây là bảng thành phần hóa học phổ biến của hai dòng đồng đỏ chuyên dùng sản xuất láp đồng:

Thành phần Cu-ETP (C11000) Cu-DHP (C12200)
Đồng (Cu) ≥ 99,90% ≥ 99,90%
Phốt pho (P) 0,015–0,040%
Oxy (O) ≤ 0,04% ≤ 0,06%
Tạp chất khác ≤ 0,03% ≤ 0,03%
  • Cu-ETP: dẫn điện cao, phù hợp sản xuất linh kiện điện.

  • Cu-DHP: giảm oxy hóa, dễ hàn, phù hợp môi trường ẩm.

Tính chất cơ lý của Láp Đồng Phi 10

Láp đồng phi 10 có tổ hợp đặc tính nổi bật:

  • Độ dẫn điện: ~97–100% IACS – dẫn điện vượt trội.

  • Độ dẫn nhiệt: ~390–400 W/m·K – tối ưu truyền nhiệt.

  • Độ bền kéo: 210–280 N/mm² – đảm bảo độ cứng và dẻo tốt.

  • Độ giãn dài: ≥30% – dễ uốn, cắt, gia công mà không nứt gãy.

  • Tỷ trọng: ~8,9 g/cm³ – chắc chắn, ổn định kích thước.

  • Nhiệt độ làm việc: bền bỉ lên đến ~400°C.

Ưu điểm của Láp Đồng Phi 10

Sản phẩm được nhiều đơn vị tin dùng nhờ các ưu điểm sau:

  • Dẫn điện – dẫn nhiệt xuất sắc: Dùng làm điện cực, linh kiện tiếp điện.

  • Chống ăn mòn tự nhiên: Hoạt động bền lâu trong điều kiện ẩm, hơi hóa chất.

  • Dễ gia công: Uốn, tiện ren, khoan, cắt, đánh bóng.

  • Tính thẩm mỹ cao: Màu đồng đỏ sang trọng.

  • Kích thước tiêu chuẩn: Dễ kết hợp với phụ kiện hoặc gia công thành chi tiết.

Nhược điểm của Láp Đồng Phi 10

  • Giá thành cao hơn thép, nhôm.

  • Trọng lượng nặng hơn vật liệu nhẹ.

  • Bề mặt dễ xỉn màu nếu không mạ hoặc đánh bóng định kỳ.

Ứng dụng của Láp Đồng Phi 10

Láp đồng phi 10 được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực kỹ thuật và sản xuất:

  • Ngành điện – điện tử: Làm điện cực, thanh tiếp địa, thanh dẫn dòng.

  • Cơ khí chính xác: Gia công trục, chốt, trụ định vị.

  • Thiết bị trao đổi nhiệt: Làm que tản nhiệt, lõi khuôn dẫn nhiệt.

  • Sản xuất phụ kiện cơ điện: Đầu cos, kẹp tiếp địa.

  • Gia công đồ mỹ nghệ, trang trí nội thất cao cấp.

Sản phẩm có thể được gia công cắt lẻ, tiện ren, uốn cong, đánh bóng, mạ thiếc hoặc mạ niken theo yêu cầu.

Kết luận về Láp Đồng Phi 10

Láp Đồng Phi 10 là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng dẫn điện, dẫn nhiệt, gia công chi tiết kỹ thuật và trang trí, nhờ độ tinh khiết cao, tính ổn định cơ lý và khả năng chống oxy hóa bền bỉ. Nếu bạn đang cần vật liệu đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng cao và dễ gia công, đây là một phương án rất đáng đầu tư.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp láp đồng phi 2 – phi 500mm, nhận cắt lẻ – tiện ren – mạ – đánh bóng kỹ thuật theo yêu cầu.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Lục Giác Inox 304 Phi 65mm

    Lục Giác Inox 304 Phi 65mm – Thanh Lục Giác Đặc Cỡ Đại, Chống Gỉ [...]

    Thép 201L

    Thép 201L Thép 201L là gì? Thép 201L là thép không gỉ Austenitic Cr-Ni-Mn Low [...]

    Ống Inox 310S Phi 320mm

    Ống Inox 310S Phi 320mm – Sự Lựa Chọn Tối Ưu Cho Các Ứng Dụng [...]

    Tấm Inox 0.22mm Là Gì

    Tấm Inox 0.22mm Là Gì? Tấm Inox 0.22mm là một loại tấm inox mỏng, có [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 98

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 98 – Đặc Tính Và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu [...]

    Tìm hiểu về Inox X2CrTiNbVCu22 và Ứng dụng của nó

    Tìm hiểu về Inox X2CrTiNbVCu22 và Ứng dụng của nó Inox X2CrTiNbVCu22 – Thép Ferritic [...]

    Thép Inox Martensitic X12Cr13

    Thép Inox Martensitic X12Cr13 Thép Inox Martensitic X12Cr13 là gì? Thép không gỉ X12Cr13 là [...]

    Cuộn Đồng 0.8mm

    Cuộn Đồng 0.8mm Cuộn đồng 0.8mm là gì? Cuộn đồng 0.8mm là dải đồng lá [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo