Láp Đồng Phi 120

Láp Đồng Phi 120

Láp Đồng Phi 120 là gì?

Láp Đồng Phi 120 là thanh đồng tròn đặc có đường kính danh định 120mm, thuộc nhóm láp đồng kích thước lớn, chuyên dùng trong cơ khí chế tạo, ngành điện công nghiệp, thiết bị trao đổi nhiệt – khuôn mẫu, chế tạo chi tiết máy chịu tải trọng lớn và sản phẩm nội thất – mỹ nghệ cao cấp. Sản phẩm được sản xuất từ đồng đỏ tinh khiết (Cu ≥99,9%) hoặc hợp kim đồng chất lượng cao như C11000 (Cu-ETP)C12200 (Cu-DHP), nổi bật nhờ khả năng dẫn điện – dẫn nhiệt vượt trội, độ bền cơ học cao và khả năng gia công linh hoạt.

Láp đồng phi 120 thường có dạng cây dài tiêu chuẩn 1 – 3 mét, hoặc được gia công cắt lẻ – khoan – tiện – mạ thiếc – mạ niken – đánh bóng – phủ chống oxy hóa theo yêu cầu.

Thành phần hóa học của Láp Đồng Phi 120

Thành phần Cu-ETP (C11000) Cu-DHP (C12200)
Đồng (Cu) ≥99,90% ≥99,90%
Phốt pho (P) 0,015–0,040%
Oxy (O) ≤0,04% ≤0,06%
Tạp chất khác ≤0,03% ≤0,03%

🔹 Cu-ETP: Dẫn điện ~100% IACS, lý tưởng cho các ứng dụng truyền tải công suất lớn.
🔹 Cu-DHP: Chống oxy hóa, dễ hàn, phù hợp môi trường ẩm hoặc ăn mòn nhẹ.

Tính chất cơ lý của Láp Đồng Phi 120

Láp đồng phi 120 có tổ hợp tính chất nổi bật:

  • Độ dẫn điện: ~97–100% IACS – truyền tải điện năng hiệu quả, giảm hao phí.
  • Độ dẫn nhiệt: ~390–400 W/m·K – tản nhiệt nhanh, duy trì hiệu suất thiết bị.
  • Độ bền kéo: 210–280 N/mm² – chịu tải trọng lớn, chống biến dạng.
  • Độ giãn dài: ≥30% – dễ cắt, khoan, tiện, uốn mà không nứt gãy.
  • Tỷ trọng: ~8,9 g/cm³ – khối lượng lớn, tăng độ chắc chắn kết cấu.
  • Nhiệt độ làm việc: ~400°C – hoạt động ổn định trong điều kiện nhiệt cao.

Ưu điểm của Láp Đồng Phi 120

Dẫn điện – dẫn nhiệt vượt trội: Thích hợp chi tiết truyền tải công suất và tản nhiệt lớn.
Chống oxy hóa tự nhiên: Bền bỉ trong môi trường ngoài trời, ẩm ướt.
Dễ gia công: Thuận tiện cắt lẻ, khoan, tiện, mạ thiếc – niken, đánh bóng.
Kích thước lớn – độ bền cơ học cao: Phù hợp chi tiết máy công nghiệp, kết cấu chịu lực lớn.
Thẩm mỹ cao: Màu đỏ đồng sang trọng, nâng tầm giá trị sản phẩm.

Nhược điểm của Láp Đồng Phi 120

  • Chi phí đầu tư cao hơn các kim loại phổ thông như sắt và nhôm.
  • Khối lượng nặng, đòi hỏi thiết bị nâng – hạ và tính toán tải trọng.
  • Bề mặt dễ xỉn màu nếu không xử lý bảo vệ.

Khắc phục: Mạ thiếc – niken hoặc phủ dầu chống oxy hóa để duy trì thẩm mỹ và độ bền lâu dài.

Ứng dụng của Láp Đồng Phi 120

Láp đồng phi 120 được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:

🔸 Ngành điện – điện tử:

  • Thanh dẫn điện, tiếp địa, điện cực hàn công suất lớn.
  • Busbar trung – cao thế, hệ thống kết nối trạm biến áp.

🔸 Cơ khí chế tạo:

  • Trục, chốt, khớp nối, chi tiết máy yêu cầu độ bền và kích thước lớn.
  • Thiết bị truyền lực, máy ép công nghiệp.

🔸 Thiết bị trao đổi nhiệt – khuôn mẫu:

  • Lõi dẫn nhiệt khuôn ép nhựa, chi tiết tản nhiệt hiệu suất cao.
  • Bộ phận truyền nhiệt trong dây chuyền sản xuất.

🔸 Nội thất – mỹ nghệ:

  • Tay nắm cửa, trụ lan can, phụ kiện đồng cao cấp, vật phẩm phong thủy.
  • Đồ đồng thủ công, trang trí cao cấp.

🔸 Ngành hàn – gia nhiệt:

  • Que hàn, thanh dẫn dòng, điện cực chịu nhiệt độ cao.

Kết luận về Láp Đồng Phi 120

Láp Đồng Phi 120 là vật liệu cao cấp, bền chắc, hiệu suất vượt trội, hội tụ đầy đủ ưu điểm: dẫn điện – dẫn nhiệt tối ưu, độ bền cơ học cao, chống oxy hóa tự nhiên và dễ gia công theo yêu cầu kỹ thuật. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các công trình điện – cơ khí – thiết bị trao đổi nhiệt – khuôn mẫu – nội thất – mỹ nghệ cao cấp, đáp ứng yêu cầu chất lượng khắt khe và tuổi thọ lâu dài.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp láp đồng phi 2 – phi 500mm, nhận cắt lẻ – tiện ren – khoan – đánh bóng – mạ thiếc, niken, phủ chống oxy hóa theo yêu cầu.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox 2304 Trong Môi Trường Khắc Nghiệt

    Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox 2304 Trong Môi Trường Khắc Nghiệt Inox 2304, [...]

    Vật liệu Z6C13

    Vật liệu Z6C13 Vật liệu Z6C13 là gì? Vật liệu Z6C13 là một loại thép [...]

    Inox X10Cr13

    Inox X10Cr13 Inox X10Cr13 là gì? Inox X10Cr13 là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 26

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 26 – Độ Bền Cao, Chịu Mài Mòn Tốt, [...]

    Tìm hiểu về Inox 304

    Tìm hiểu về Inox 304 và Ứng dụng của nó Inox 304 là gì? Inox [...]

    Inox 14462 Có Thể Thay Thế Loại Inox Nào Trong Các Ứng Dụng Công Nghiệp

    Inox 14462 Có Thể Thay Thế Loại Inox Nào Trong Các Ứng Dụng Công Nghiệp? [...]

    Cách Nhận Biết Và Kiểm Tra Chất Lượng Đồng 2.0500 Chính Hãng

    Cách Nhận Biết Và Kiểm Tra Chất Lượng Đồng 2.0500 Chính Hãng Đồng 2.0500 (CuZn37) [...]

    Lục Giác Inox Phi 30mm

    Lục Giác Inox Phi 30mm – Thanh Inox Đặc Cứng, Chống Gỉ, Dễ Gia Công [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo