Láp Đồng Phi 150

Láp Đồng Phi 150

Láp Đồng Phi 150 là gì?

Láp Đồng Phi 150 là thanh đồng tròn đặc có đường kính danh định 150mm, thuộc nhóm láp đồng cỡ lớn nhất được sử dụng phổ biến trong các ngành điện công nghiệp, cơ khí chế tạo máy, thiết bị trao đổi nhiệt – khuôn mẫu và sản xuất các chi tiết kết cấu chịu lực lớn. Đây là sản phẩm cao cấp được sản xuất từ đồng đỏ tinh khiết (Cu ≥99,9%) hoặc hợp kim đồng tiêu chuẩn quốc tế như C11000 (Cu-ETP)C12200 (Cu-DHP). Với khả năng dẫn điện – dẫn nhiệt cực cao, độ bền cơ học vượt trội và tính thẩm mỹ sang trọng, láp đồng phi 150 được xem là lựa chọn tối ưu cho các dự án kỹ thuật và nội thất cao cấp.

Láp đồng phi 150 thường được cung cấp dưới dạng cây dài 1 – 3 mét, hoặc nhận gia công cắt lẻ, khoan, tiện ren, mạ thiếc – mạ niken, đánh bóng, phủ dầu chống oxy hóa tùy theo yêu cầu.

Thành phần hóa học của Láp Đồng Phi 150

Thành phần Cu-ETP (C11000) Cu-DHP (C12200)
Đồng (Cu) ≥99,90% ≥99,90%
Phốt pho (P) 0,015–0,040%
Oxy (O) ≤0,04% ≤0,06%
Tạp chất khác ≤0,03% ≤0,03%

🔹 Cu-ETP: Dẫn điện cực cao (~100% IACS), chuyên dùng làm thanh dẫn dòng, busbar, điện cực.
🔹 Cu-DHP: Chống oxy hóa tốt, dễ hàn, thích hợp môi trường ẩm và hơi hóa chất.

Tính chất cơ lý của Láp Đồng Phi 150

Láp đồng phi 150 sở hữu các thông số cơ lý nổi bật:

  • Độ dẫn điện: ~97–100% IACS – đảm bảo truyền tải điện năng hiệu quả, giảm tổn thất.
  • Độ dẫn nhiệt: ~390–400 W/m·K – tản nhiệt nhanh, bảo vệ thiết bị ổn định.
  • Độ bền kéo: 210–280 N/mm² – chịu lực nén, kéo, uốn rất tốt.
  • Độ giãn dài: ≥30% – dễ cắt, khoan, tiện, uốn mà không nứt gãy.
  • Tỷ trọng: ~8,9 g/cm³ – trọng lượng lớn, độ chắc chắn cao.
  • Nhiệt độ làm việc: ~400°C – hoạt động bền bỉ trong môi trường nhiệt độ cao.

Ưu điểm của Láp Đồng Phi 150

Dẫn điện – dẫn nhiệt tối ưu: Rất thích hợp làm chi tiết dẫn dòng, tản nhiệt công suất lớn.
Chống oxy hóa tự nhiên: Ít bị hoen gỉ khi tiếp xúc không khí hoặc môi trường ẩm.
Gia công linh hoạt: Thuận tiện khoan, cắt, tiện, mạ phủ bề mặt.
Độ bền cơ học cao: Chịu tải trọng nặng, đảm bảo kết cấu công nghiệp lớn.
Thẩm mỹ sang trọng: Màu đỏ đồng sáng bóng, dễ ứng dụng trong trang trí.

Nhược điểm của Láp Đồng Phi 150

  • Giá thành cao hơn kim loại thông thường như nhôm, sắt.
  • Khối lượng lớn, cần thiết bị nâng – hạ và kiểm tra tải trọng kết cấu.
  • Bề mặt dễ xỉn màu nếu không được xử lý bảo vệ.

Giải pháp: Mạ thiếc – niken hoặc phủ dầu bảo vệ định kỳ.

Ứng dụng của Láp Đồng Phi 150

Láp đồng phi 150 được sử dụng trong nhiều lĩnh vực:

🔸 Ngành điện – điện tử:

  • Thanh dẫn điện công suất lớn, busbar trung – cao thế, điện cực hàn.
  • Kết nối hệ thống điện công nghiệp, trạm biến áp.

🔸 Cơ khí chế tạo:

  • Trục, khớp nối, chốt chịu lực, chi tiết máy công nghiệp nặng.
  • Linh kiện máy ép, máy cán, thiết bị nâng hạ.

🔸 Thiết bị trao đổi nhiệt – khuôn mẫu:

  • Lõi dẫn nhiệt khuôn ép nhựa, chi tiết tản nhiệt hiệu suất cao.
  • Bộ phận truyền nhiệt trong nhà máy chế biến.

🔸 Nội thất – mỹ nghệ:

  • Tay nắm cửa, lan can đồng, phụ kiện nội thất cao cấp.
  • Vật phẩm phong thủy, đồ đồng mỹ nghệ.

🔸 Ngành hàn – gia nhiệt:

  • Que hàn, thanh dẫn dòng, điện cực chịu nhiệt độ cao.

Kết luận về Láp Đồng Phi 150

Láp Đồng Phi 150 là vật liệu cao cấp – bền chắc – hiệu suất vượt trội, hội tụ đầy đủ ưu điểm: dẫn điện – dẫn nhiệt xuất sắc, độ bền cơ học cao, chống oxy hóa tự nhiên, dễ gia công – hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật. Đây là lựa chọn lý tưởng cho công trình điện – cơ khí – thiết bị trao đổi nhiệt – khuôn mẫu – nội thất – mỹ nghệ, đảm bảo chất lượng, thẩm mỹ và tuổi thọ lâu dài.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp láp đồng phi 2 – phi 500mm, nhận cắt lẻ – tiện ren – khoan – đánh bóng – mạ thiếc, niken, phủ chống oxy hóa theo yêu cầu.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tìm hiểu về Inox 410S

    Tìm hiểu về Inox 410S và Ứng dụng của nó Inox 410S là gì? Inox [...]

    Inox X2CrMnNiMoN21-5-3 Có Dễ Gia Công Không

    Inox X2CrMnNiMoN21-5-3 Có Dễ Gia Công Không? Inox X2CrMnNiMoN21-5-3 là một loại thép không gỉ [...]

    Hợp Kim Đồng CW104C

    Hợp Kim Đồng CW104C Hợp Kim Đồng CW104C là gì? Hợp Kim Đồng CW104C là [...]

    Tấm Inox 316 0.45mm

    Tấm Inox 316 0.45mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Tấm Inox 316 0.45mm là [...]

    CW351H Materials

    CW351H Materials CW351H Materials là hợp kim đồng-phốt pho đặc biệt, được biết đến với [...]

    Hợp Kim Đồng CW501L

    Hợp Kim Đồng CW501L Hợp Kim Đồng CW501L là gì? Hợp Kim Đồng CW501L là [...]

    Thép Inox Austenitic 1.4845

    Thép Inox Austenitic 1.4845 Thép Inox Austenitic 1.4845 là thép không gỉ Austenitic cao cấp, [...]

    Thép Inox Duplex 1.4477

    Thép Inox Duplex 1.4477 Thép Inox Duplex 1.4477 là gì? Thép Inox Duplex 1.4477 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo