Láp Đồng Phi 160

Láp Đồng Phi 160

Láp Đồng Phi 160 là gì?

Láp Đồng Phi 160 là thanh đồng tròn đặc có đường kính danh định 160mm, thuộc nhóm láp đồng kích thước lớn nhất hiện nay, chuyên dùng cho các ứng dụng truyền tải điện công suất lớn, chế tạo cơ khí chính xác, sản xuất khuôn mẫu – thiết bị trao đổi nhiệt, chế tác nội thất – mỹ nghệ cao cấp và các chi tiết máy chịu lực nặng. Với thành phần đồng đỏ tinh khiết (Cu ≥99,9%) hoặc hợp kim đồng đạt chuẩn quốc tế như C11000 (Cu-ETP)C12200 (Cu-DHP), láp đồng phi 160 đáp ứng tiêu chuẩn khắt khe về dẫn điện – dẫn nhiệt tối ưu, độ bền cơ học vượt trội và khả năng gia công đa dạng.

Sản phẩm thường được cung cấp dưới dạng cây dài 1 – 3 mét hoặc nhận gia công cắt lẻ, khoan, tiện ren, mạ thiếc – niken, đánh bóng, phủ dầu bảo vệ theo nhu cầu.

Thành phần hóa học của Láp Đồng Phi 160

Thành phần Cu-ETP (C11000) Cu-DHP (C12200)
Đồng (Cu) ≥99,90% ≥99,90%
Phốt pho (P) 0,015–0,040%
Oxy (O) ≤0,04% ≤0,06%
Tạp chất khác ≤0,03% ≤0,03%

🔹 Cu-ETP: Dẫn điện cực cao (~100% IACS), phù hợp sản xuất busbar và thanh dẫn dòng.
🔹 Cu-DHP: Chống oxy hóa tốt, dễ hàn, bền bỉ trong môi trường ẩm hoặc hơi hóa chất.

Tính chất cơ lý của Láp Đồng Phi 160

Láp đồng phi 160 sở hữu tổ hợp đặc tính cơ – lý ưu việt:

  • Độ dẫn điện: ~97–100% IACS – dẫn điện tối ưu, tổn thất điện năng thấp.
  • Độ dẫn nhiệt: ~390–400 W/m·K – tản nhiệt nhanh, duy trì hoạt động ổn định.
  • Độ bền kéo: 210–280 N/mm² – chịu lực lớn, hạn chế biến dạng khi gia công.
  • Độ giãn dài: ≥30% – thuận tiện cắt, khoan, uốn, tiện không nứt gãy.
  • Tỷ trọng: ~8,9 g/cm³ – trọng lượng lớn, gia tăng độ chắc chắn kết cấu.
  • Nhiệt độ làm việc: ~400°C – duy trì tính chất cơ lý trong môi trường nhiệt độ cao.

Ưu điểm của Láp Đồng Phi 160

Khả năng dẫn điện – dẫn nhiệt vượt trội: Đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật cao, thích hợp chi tiết truyền tải công suất lớn.
Chống oxy hóa tự nhiên: Hạn chế han gỉ, duy trì độ bền – độ thẩm mỹ lâu dài.
Gia công linh hoạt: Dễ dàng khoan, cắt lẻ, tiện, mạ thiếc – niken, đánh bóng.
Độ bền cơ học cao: Phù hợp các chi tiết máy công nghiệp chịu tải trọng nặng.
Thẩm mỹ sang trọng: Màu đỏ đồng cao cấp, dễ phối hợp nội thất, trang trí.

Nhược điểm của Láp Đồng Phi 160

  • Giá thành cao hơn kim loại phổ thông như nhôm, sắt.
  • Trọng lượng rất lớn, cần thiết bị nâng – hạ chuyên dụng và tính toán tải trọng kết cấu.
  • Bề mặt dễ xỉn màu nếu không xử lý bảo vệ.

Khắc phục: Mạ thiếc – niken hoặc phủ dầu định kỳ để duy trì thẩm mỹ, chống oxy hóa.

Ứng dụng của Láp Đồng Phi 160

Láp đồng phi 160 được ứng dụng đa dạng trong nhiều ngành nghề:

🔸 Ngành điện – điện tử:

  • Thanh dẫn điện công suất lớn, busbar trung – cao thế, tiếp địa.
  • Điện cực hàn, kết nối hệ thống tủ điện công nghiệp.

🔸 Cơ khí chế tạo:

  • Trục, khớp nối, chốt, chi tiết máy chịu lực lớn.
  • Phụ kiện máy ép, máy cắt công suất cao.

🔸 Thiết bị trao đổi nhiệt – khuôn mẫu:

  • Lõi dẫn nhiệt khuôn ép nhựa, chi tiết tản nhiệt hiệu suất lớn.
  • Bộ phận truyền nhiệt dây chuyền sản xuất.

🔸 Nội thất – mỹ nghệ:

  • Tay nắm cửa, lan can đồng, phụ kiện cao cấp.
  • Đồ phong thủy, vật phẩm đồng thủ công mỹ nghệ.

🔸 Ngành hàn – gia nhiệt:

  • Thanh dẫn dòng, que hàn, điện cực chịu nhiệt.

Kết luận về Láp Đồng Phi 160

Láp Đồng Phi 160 là vật liệu cao cấp – bền chắc – hiệu suất tối ưu, hội tụ đầy đủ ưu điểm: dẫn điện – dẫn nhiệt vượt trội, độ bền cơ học cao, chống oxy hóa tự nhiên, gia công linh hoạt. Đây là lựa chọn lý tưởng cho công trình điện – cơ khí – thiết bị trao đổi nhiệt – khuôn mẫu – nội thất – mỹ nghệ, đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng khắt khe và tuổi thọ lâu dài.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp láp đồng phi 2 – phi 500mm, nhận cắt lẻ – tiện ren – khoan – đánh bóng – mạ thiếc, niken, phủ chống oxy hóa theo yêu cầu.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Hợp Kim Đồng CW723R

    Hợp Kim Đồng CW723R Hợp Kim Đồng CW723R là gì? Hợp Kim Đồng CW723R là [...]

    UNS S30100 material

    UNS S30100 material UNS S30100 material là gì? UNS S30100 material, hay còn gọi là [...]

    Thép không gỉ Z6CNT18.11

    Thép không gỉ Z6CNT18.11 Thép không gỉ Z6CNT18.11 là một loại thép austenit chất lượng [...]

    07Cr18Ni9 stainless steel

    07Cr18Ni9 stainless steel 07Cr18Ni9 stainless steel là gì? 07Cr18Ni9 là thép không gỉ austenitic, còn [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 75

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 75 – Chịu Lực Cao, Bền Bỉ Dài [...]

    Cách Gia Công Inox S32205 Để Đảm Bảo Độ Bền Cao Nhất

    Cách Gia Công Inox S32205 Để Đảm Bảo Độ Bền Cao Nhất 1. Giới Thiệu [...]

    UNS S43400 material

    UNS S43400 material UNS S43400 material là gì? UNS S43400 material là một loại thép [...]

    Láp Đồng Phi 95

    Láp Đồng Phi 95 Láp Đồng Phi 95 là gì? Láp Đồng Phi 95 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo