Láp Đồng Phi 18

Láp Đồng Phi 18

Láp Đồng Phi 18 là gì?

Láp Đồng Phi 18 là thanh đồng tròn đặc có đường kính danh định 18mm, được chế tạo từ đồng đỏ tinh khiết (Copper ≥99,9%) hoặc các hợp kim đồng kỹ thuật cao. Đây là kích thước phổ biến trong nhóm láp đồng tròn tầm trung, rất được ưa chuộng trong các lĩnh vực cơ khí chính xác, chế tạo điện cực – thanh dẫn điện, sản xuất thiết bị trao đổi nhiệt, linh kiện máy móc và đồ gia công mỹ nghệ – nội thất cao cấp.

Nhờ độ tinh khiết vượt trội và khả năng dẫn điện – dẫn nhiệt ưu việt, láp đồng phi 18 trở thành lựa chọn tin cậy cho các công trình yêu cầu tính ổn định và tuổi thọ cao. Sản phẩm có thể cung cấp dạng cây tiêu chuẩn dài 1–3m hoặc gia công cắt lẻ, tiện ren, khoan lỗ, đánh bóng, mạ thiếc – mạ niken – phủ bảo vệ theo yêu cầu.

Thành phần hóa học của Láp Đồng Phi 18

Sản phẩm thường được sản xuất từ hai loại vật liệu đồng đỏ phổ biến với thành phần hóa học như sau:

Thành phần Cu-ETP (C11000) Cu-DHP (C12200)
Đồng (Cu) ≥99,90% ≥99,90%
Phốt pho (P) 0,015–0,040%
Oxy (O) ≤0,04% ≤0,06%
Tạp chất khác ≤0,03% ≤0,03%
  • Cu-ETP: chuyên dùng cho ngành điện – điện tử nhờ độ dẫn điện cực cao.

  • Cu-DHP: có ưu điểm chống oxy hóa tốt hơn, dễ hàn, phù hợp môi trường ẩm và hơi hóa chất nhẹ.

Tính chất cơ lý của Láp Đồng Phi 18

Láp đồng phi 18 sở hữu tổ hợp đặc tính lý – cơ học nổi bật:

  • Độ dẫn điện: ~97–100% IACS – dẫn điện gần như hoàn hảo.

  • Độ dẫn nhiệt: ~390–400 W/m·K – truyền nhiệt hiệu quả, ổn định.

  • Độ bền kéo: 210–280 N/mm² – đảm bảo độ chắc chắn và tính dẻo khi gia công.

  • Độ giãn dài: ≥30% – không nứt gãy khi uốn, tiện, khoan.

  • Tỷ trọng: ~8,9 g/cm³ – trọng lượng ổn định, chống rung tốt.

  • Nhiệt độ làm việc: bền bỉ tới ~400°C – duy trì ổn định dưới tác động nhiệt cao.

Ưu điểm của Láp Đồng Phi 18

Sản phẩm được nhiều khách hàng tin dùng nhờ những ưu điểm nổi bật:

Dẫn điện – dẫn nhiệt vượt trội: Lý tưởng sản xuất chi tiết dẫn dòng, truyền nhiệt.
Chống oxy hóa tự nhiên: Hoạt động bền lâu trong môi trường ẩm hoặc ngoài trời.
Gia công linh hoạt: Dễ cắt lẻ, khoan, tiện ren, đánh bóng, mạ thiếc – mạ niken.
Kích thước tiêu chuẩn: Dễ dàng kết hợp phụ kiện, lắp ghép chính xác.
Bề mặt đồng đỏ sang trọng: Dễ xử lý trang trí, mạ bảo vệ hoặc đánh bóng thẩm mỹ.

Nhược điểm của Láp Đồng Phi 18

  • Chi phí cao hơn các kim loại như sắt, nhôm.

  • Trọng lượng riêng lớn, cần cân nhắc khi lắp đặt trên cao.

  • Bề mặt dễ xỉn màu nếu không được mạ hoặc phủ bảo vệ.

Giải pháp: sử dụng mạ thiếc, mạ niken hoặc lớp phủ chống oxy hóa giúp duy trì màu sắc và bảo vệ bề mặt lâu dài.

Ứng dụng của Láp Đồng Phi 18

Nhờ tính chất vượt trội, láp đồng phi 18 được sử dụng đa dạng trong nhiều lĩnh vực:

🔹 Ngành điện – điện tử:

  • Sản xuất điện cực, thanh tiếp địa, đầu cos, chi tiết truyền dẫn điện áp cao.

  • Gia công thanh dẫn dòng trong tủ điện, bảng điều khiển.

🔹 Cơ khí chính xác – chế tạo máy:

  • Làm trục máy, chốt định vị, trụ kết cấu chịu tải trung bình.

  • Gia công chi tiết cơ khí yêu cầu độ dẫn điện, dẫn nhiệt cao.

🔹 Thiết bị trao đổi nhiệt – khuôn mẫu:

  • Sản xuất lõi dẫn nhiệt, thanh tản nhiệt trong khuôn ép nhựa, máy gia nhiệt.

🔹 Mỹ nghệ – nội thất:

  • Làm tay nắm, phụ kiện đồng đỏ trang trí cao cấp.

  • Chế tác đồ mỹ nghệ có giá trị thẩm mỹ cao.

🔹 Ngành hàn – gia nhiệt:

  • Gia công điện cực hàn, que truyền dòng chịu nhiệt độ cao.

Kết luận về Láp Đồng Phi 18

Láp Đồng Phi 18 là sản phẩm ưu việt, kết hợp độ bền cơ học, khả năng dẫn điện – dẫn nhiệt xuất sắc và tính gia công linh hoạt. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các công trình cơ điện, sản xuất công nghiệp, chế tạo linh kiện kỹ thuật cao và chi tiết mỹ nghệ – nội thất sang trọng.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp láp đồng phi 2 – phi 500mm, nhận cắt lẻ – tiện ren – mạ – đánh bóng kỹ thuật theo yêu cầu.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 440C Có Dễ Gia Công Không

    Inox 440C có dễ gia công không? Inox 440C là một loại thép không gỉ [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 76

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 76 – Độ Bền Vượt Trội, Chống Gỉ Hiệu [...]

    Tìm hiểu về Inox X12Cr13

    Tìm hiểu về Inox X12Cr13 và Ứng dụng của nó Inox X12Cr13 là gì? Inox [...]

    Tấm Inox 420 8mm

    Tấm Inox 420 8mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Của Vật Liệu Cứng Cáp, [...]

    Inox 1.4507 Có Thể Sử Dụng Trong Môi Trường Nhiệt Độ Cực Thấp (-196°C) Không

    Inox 1.4507 Có Thể Sử Dụng Trong Môi Trường Nhiệt Độ Cực Thấp (-196°C) Không? [...]

    Lục Giác Inox Phi 35mm

    Lục Giác Inox Phi 35mm – Độ Cứng Cao, Bền Gỉ, Lý Tưởng Cho Cơ [...]

    Lục Giác Đồng Thau Phi 7

    Lục Giác Đồng Thau Phi 7 Lục Giác Đồng Thau Phi 7 là gì? Lục [...]

    Tại Sao Nên Chọn Inox F53 Cho Các Dự Án Công Nghiệp Quan Trọng

    Tại Sao Nên Chọn Inox F53 Cho Các Dự Án Công Nghiệp Quan Trọng? Giới [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo