Láp Đồng Phi 20

Láp Đồng Phi 20

Láp Đồng Phi 20 là gì?

Láp Đồng Phi 20 là thanh đồng tròn đặc có đường kính danh định 20mm, được chế tạo từ đồng đỏ tinh khiết (Copper ≥99,9%) hoặc hợp kim đồng đạt tiêu chuẩn kỹ thuật quốc tế. Đây là một trong những kích thước láp đồng phổ biến nhất, được sử dụng rộng rãi trong ngành điện – điện tử, cơ khí chế tạo máy, thiết bị trao đổi nhiệt, khuôn mẫu và sản xuất phụ kiện trang trí cao cấp.

Sản phẩm có thể cung cấp dạng thanh tiêu chuẩn dài 1–3 mét hoặc gia công cắt lẻ, khoan, tiện ren, đánh bóng, mạ thiếc – niken – kẽm tùy theo yêu cầu sử dụng.

Thành phần hóa học của Láp Đồng Phi 20

Dưới đây là thành phần hóa học cơ bản của hai loại vật liệu đồng đỏ tiêu chuẩn:

Thành phần Cu-ETP (C11000) Cu-DHP (C12200)
Đồng (Cu) ≥99,90% ≥99,90%
Phốt pho (P) 0,015–0,040%
Oxy (O) ≤0,04% ≤0,06%
Tạp chất khác ≤0,03% ≤0,03%
  • Cu-ETP: chuyên dụng cho sản phẩm yêu cầu dẫn điện cao, ứng dụng nhiều trong thanh dẫn điện, linh kiện điện tử.

  • Cu-DHP: khả năng chống oxy hóa tốt, dễ hàn và gia công, phù hợp môi trường ẩm hoặc hơi hóa chất.

Tính chất cơ lý của Láp Đồng Phi 20

Láp đồng phi 20 có tổ hợp đặc tính lý – cơ học lý tưởng:

  • Độ dẫn điện: ~97–100% IACS – lý tưởng cho chi tiết dẫn dòng.

  • Độ dẫn nhiệt: ~390–400 W/m·K – truyền nhiệt nhanh, ổn định.

  • Độ bền kéo: 210–280 N/mm² – bền chắc, đảm bảo chịu lực tốt.

  • Độ giãn dài: ≥30% – dễ uốn, khoan, tiện mà không nứt gãy.

  • Tỷ trọng: ~8,9 g/cm³ – nặng chắc chắn, chống rung tốt.

  • Nhiệt độ làm việc: ~400°C – bền vững dưới tác động nhiệt cao.

Ưu điểm của Láp Đồng Phi 20

Dẫn điện – dẫn nhiệt vượt trội: Phù hợp các ứng dụng điện và truyền nhiệt.
Chống ăn mòn tự nhiên: Bền lâu trong môi trường khắc nghiệt.
Gia công dễ dàng: Cắt lẻ, khoan, tiện, đánh bóng hoặc mạ phủ nhanh chóng.
Kích thước tiêu chuẩn: Thuận tiện lắp đặt, kết hợp với nhiều phụ kiện khác.
Thẩm mỹ cao: Màu đồng đỏ sang trọng, dễ xử lý bề mặt.

Nhược điểm của Láp Đồng Phi 20

  • Chi phí cao hơn các kim loại như thép, nhôm.

  • Trọng lượng riêng lớn, cần tính toán tải trọng khi lắp đặt.

  • Bề mặt dễ bị xỉn màu nếu không bảo vệ.

Khắc phục: mạ thiếc, mạ niken hoặc phủ chống oxy hóa để giữ độ sáng và tăng tuổi thọ.

Ứng dụng của Láp Đồng Phi 20

Nhờ những tính chất nổi bật, láp đồng phi 20 được ứng dụng đa dạng:

🔹 Ngành điện – điện tử:

  • Sản xuất thanh dẫn điện, đầu cos, điện cực, thanh tiếp địa.

  • Gia công chi tiết tiếp xúc điện áp cao.

🔹 Cơ khí chính xác – chế tạo máy:

  • Làm trục, chốt, trụ định vị trong kết cấu kỹ thuật.

  • Gia công chi tiết yêu cầu dẫn điện và dẫn nhiệt.

🔹 Thiết bị trao đổi nhiệt – khuôn mẫu:

  • Chế tạo lõi dẫn nhiệt, thanh tản nhiệt khuôn ép nhựa.

🔹 Mỹ nghệ – nội thất:

  • Phụ kiện đồng đỏ trang trí, tay nắm, chi tiết mỹ nghệ cao cấp.

🔹 Ngành hàn – gia nhiệt:

  • Làm que hàn, điện cực, chi tiết dẫn dòng chịu nhiệt.

Kết luận về Láp Đồng Phi 20

Láp Đồng Phi 20 là vật tư chất lượng cao, đáp ứng các yêu cầu khắt khe về dẫn điện – dẫn nhiệt, độ bền cơ học và tính thẩm mỹ. Đây là lựa chọn tối ưu cho các công trình cơ điện, sản xuất thiết bị kỹ thuật, cơ khí chính xác và nội thất trang trí cao cấp.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp láp đồng phi 2 – phi 500mm, nhận cắt lẻ – tiện ren – khoan – đánh bóng – mạ kỹ thuật theo yêu cầu.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Có Thể Tái Chế Inox 318S13 Không. Vật Liệu Này Có Thân Thiện Với Môi Trường Không.

    Có Thể Tái Chế Inox 318S13 Không? Vật Liệu Này Có Thân Thiện Với Môi [...]

    Thép không gỉ 1.4303

    Thép không gỉ 1.4303 Thép không gỉ 1.4303 là gì? Thép không gỉ 1.4303, còn [...]

    Ống Inox 321 Phi 30mm

    Ống Inox 321 Phi 30mm – Giải Pháp Ống Dẫn Chịu Nhiệt, Chống Ăn Mòn [...]

    Đồng Hợp Kim C90500

    Đồng Hợp Kim C90500 Đồng Hợp Kim C90500 là gì? Đồng Hợp Kim C90500 là [...]

    Dây Đồng 0.8mm

    Dây Đồng 0.8mm Dây Đồng 0.8mm là gì? Dây Đồng 0.8mm là loại dây đồng [...]

    X2CrNiMoN18-12-4 stainless steel

    X2CrNiMoN18-12-4 stainless steel X2CrNiMoN18-12-4 stainless steel là gì? X2CrNiMoN18-12-4 stainless steel là một loại thép [...]

    Đồng Cuộn 0.19mm

    Đồng Cuộn 0.19mm Đồng Cuộn 0.19mm là gì? Đồng Cuộn 0.19mm là loại dây đồng [...]

    Thép Inox Austenitic 321S31

    Thép Inox Austenitic 321S31 Thép Inox Austenitic 321S31 là gì? Thép Inox Austenitic 321S31 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo