Láp Đồng Phi 200

Láp Đồng Phi 200

Láp Đồng Phi 200 là gì?

Láp Đồng Phi 200 là thanh đồng tròn đặc có đường kính danh định 200mm, thuộc nhóm láp đồng kích thước cực lớn được sử dụng phổ biến trong ngành cơ khí chế tạo, điện công nghiệp, thiết bị trao đổi nhiệt, khuôn mẫu, và các hạng mục nội thất – mỹ nghệ cao cấp. Nhờ sở hữu hàm lượng đồng tinh khiết cao (Cu ≥99,9%) hoặc hợp kim đồng đạt tiêu chuẩn quốc tế như C11000 (Cu-ETP)C12200 (Cu-DHP), láp đồng phi 200 có khả năng dẫn điện – dẫn nhiệt vượt trội, độ bền cơ học cao và tuổi thọ lâu dài, đáp ứng yêu cầu khắt khe của các công trình quy mô lớn.

Sản phẩm được cung cấp dưới dạng cây dài 1–3 mét, nhận gia công cắt lẻ – khoan – tiện – mạ thiếc – mạ niken – đánh bóng – phủ dầu chống oxy hóa theo yêu cầu kỹ thuật.

Thành phần hóa học của Láp Đồng Phi 200

Thành phần Cu-ETP (C11000) Cu-DHP (C12200)
Đồng (Cu) ≥99,90% ≥99,90%
Phốt pho (P) 0,015–0,040%
Oxy (O) ≤0,04% ≤0,06%
Tạp chất khác ≤0,03% ≤0,03%

🔹 Cu-ETP: Dẫn điện cực cao (~100% IACS), phù hợp sản xuất busbar, thanh dẫn điện, điện cực hàn.
🔹 Cu-DHP: Dễ hàn, chống oxy hóa, bền bỉ trong môi trường ẩm hoặc hóa chất nhẹ.

Tính chất cơ lý của Láp Đồng Phi 200

Láp đồng phi 200 nổi bật với các đặc điểm cơ lý ưu việt:

  • Độ dẫn điện: ~97–100% IACS – truyền tải điện năng cực tốt, giảm tối đa tổn thất.
  • Độ dẫn nhiệt: ~390–400 W/m·K – tản nhiệt nhanh, duy trì hiệu suất vận hành ổn định.
  • Độ bền kéo: 210–280 N/mm² – chịu tải trọng lớn, ít biến dạng khi gia công.
  • Độ giãn dài: ≥30% – dễ khoan, cắt, uốn, tiện mà không nứt gãy.
  • Tỷ trọng: ~8,9 g/cm³ – khối lượng lớn, tăng độ chắc chắn kết cấu.
  • Nhiệt độ làm việc: ~400°C – duy trì đặc tính cơ lý trong môi trường nhiệt độ cao.

Ưu điểm của Láp Đồng Phi 200

Dẫn điện – dẫn nhiệt vượt trội: Tối ưu cho chi tiết truyền tải công suất lớn và thiết bị tản nhiệt.
Chống oxy hóa tự nhiên: Hạn chế hoen gỉ, duy trì thẩm mỹ và độ bền bỉ lâu dài.
Gia công đa dạng: Thuận tiện cắt lẻ, khoan, tiện ren, mạ thiếc – niken, đánh bóng.
Độ bền cơ học cao: Phù hợp kết cấu chịu tải trọng nặng, chi tiết máy công nghiệp.
Thẩm mỹ sang trọng: Màu đỏ đồng sáng bóng, phù hợp nội thất và sản phẩm trang trí.

Nhược điểm của Láp Đồng Phi 200

  • Giá thành cao hơn thép và nhôm thông dụng.
  • Trọng lượng rất lớn, cần thiết bị nâng – hạ chuyên dụng và kiểm tra tải trọng kết cấu.
  • Bề mặt dễ xỉn màu nếu không xử lý bảo vệ.

Cách khắc phục: Mạ thiếc – niken hoặc phủ dầu bảo vệ định kỳ để duy trì độ sáng bóng và hạn chế oxy hóa.

Ứng dụng của Láp Đồng Phi 200

Láp đồng phi 200 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực kỹ thuật và dân dụng:

🔸 Ngành điện – điện tử:

  • Thanh dẫn điện công suất lớn, busbar, tiếp địa trung – cao thế.
  • Điện cực hàn, linh kiện kết nối tủ điện nhà máy.

🔸 Cơ khí chế tạo:

  • Trục, khớp nối, chốt, chi tiết máy công nghiệp chịu lực nặng.
  • Phụ kiện máy cán, máy ép, thiết bị nâng hạ.

🔸 Thiết bị trao đổi nhiệt – khuôn mẫu:

  • Lõi dẫn nhiệt khuôn ép nhựa, chi tiết tản nhiệt hiệu suất cao.
  • Bộ phận truyền nhiệt trong dây chuyền sản xuất.

🔸 Nội thất – mỹ nghệ:

  • Lan can, tay vịn, phụ kiện đồng cao cấp.
  • Vật phẩm phong thủy, đồ đồng thủ công mỹ nghệ.

🔸 Ngành hàn – gia nhiệt:

  • Thanh dẫn dòng, que hàn, điện cực chịu nhiệt độ cao.

Kết luận về Láp Đồng Phi 200

Láp Đồng Phi 200 là vật liệu cao cấp – bền chắc – hiệu suất tối ưu, đáp ứng tiêu chuẩn khắt khe nhất về dẫn điện – dẫn nhiệt, độ bền cơ học, khả năng chống oxy hóa và gia công đa dạng. Đây là lựa chọn lý tưởng cho công trình điện – cơ khí – thiết bị trao đổi nhiệt – khuôn mẫu – nội thất – mỹ nghệ, mang lại giá trị sử dụng lâu dài và thẩm mỹ vượt trội.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp láp đồng phi 2 – phi 500mm, nhận cắt lẻ – tiện ren – khoan – đánh bóng – mạ thiếc, niken, phủ chống oxy hóa theo yêu cầu.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    So Sánh Inox S32760 Với Inox 316L Và Inox 904L – Nên Chọn Loại Nào

    So Sánh Inox S32760 Với Inox 316L Và Inox 904L – Nên Chọn Loại Nào? [...]

    Tổng Quan Về Inox 316 Và Các Tiêu Chuẩn Quốc Tế

    Tổng Quan Về Inox 316 Và Các Tiêu Chuẩn Quốc Tế (ASTM, JIS) 1. Inox [...]

    Đồng CuZn39Pb1

    Đồng CuZn39Pb1 Đồng CuZn39Pb1 là gì? Đồng CuZn39Pb1 là một loại hợp kim đồng thau [...]

    Inox X2CrNiMoN25-7-4: Sự Lựa Chọn Hoàn Hảo Cho Ngành Xây Dựng

    Inox X2CrNiMoN25-7-4: Sự Lựa Chọn Hoàn Hảo Cho Ngành Xây Dựng 1. Giới Thiệu Chung [...]

    Cuộn Inox 420 5mm

    Cuộn Inox 420 5mm – Độ Cứng Cao, Từ Tính Mạnh, Bền Bỉ Trong Môi [...]

    Những Lưu Ý Khi Bảo Quản Và Vệ Sinh Inox 310 Đúng Cách

    Những Lưu Ý Khi Bảo Quản Và Vệ Sinh Inox 310 Đúng Cách 1. Giới [...]

    Lục Giác Đồng Phi 13

    Lục Giác Đồng Phi 13 Lục Giác Đồng Phi 13 là gì? Lục Giác Đồng [...]

    Tại Sao Inox 301 Là Lựa Chọn Hàng Đầu Cho Các Ứng Dụng Đòi Hỏi Độ Bền Cao

    Tại Sao Inox 301 Là Lựa Chọn Hàng Đầu Cho Các Ứng Dụng Đòi Hỏi [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo