Láp Đồng Phi 21

Láp Đồng Phi 21

Láp Đồng Phi 21 là gì?

Láp Đồng Phi 21 là thanh đồng tròn đặc có đường kính danh định 21mm, được sản xuất từ đồng đỏ tinh khiết (Copper ≥99,9%) hoặc hợp kim đồng chất lượng cao. Đây là kích thước nằm trong nhóm láp đồng cỡ trung, rất thông dụng trong ngành cơ khí, điện – điện tử, sản xuất thiết bị trao đổi nhiệt, chế tạo khuôn mẫu, phụ kiện mỹ nghệ và nội thất cao cấp.

Sản phẩm được cung cấp dưới dạng cây dài tiêu chuẩn từ 1–3 mét, hoặc gia công cắt lẻ, khoan, tiện ren, đánh bóng, mạ thiếc – mạ niken – phủ bảo vệ tùy nhu cầu. Nhờ độ tinh khiết cao và khả năng gia công tốt, láp đồng phi 21 là lựa chọn đáng tin cậy cho các công trình đòi hỏi độ bền và hiệu suất truyền dẫn cao.

Thành phần hóa học của Láp Đồng Phi 21

Tùy mục đích sử dụng, láp đồng phi 21 được sản xuất từ hai dòng đồng đỏ phổ biến:

Thành phần Cu-ETP (C11000) Cu-DHP (C12200)
Đồng (Cu) ≥99,90% ≥99,90%
Phốt pho (P) 0,015–0,040%
Oxy (O) ≤0,04% ≤0,06%
Tạp chất khác ≤0,03% ≤0,03%
  • Cu-ETP: dẫn điện rất cao, thường dùng trong các chi tiết dẫn dòng điện và sản phẩm điện cực.

  • Cu-DHP: chống oxy hóa tự nhiên tốt hơn, dễ hàn, phù hợp môi trường ẩm, hơi hóa chất nhẹ.

Tính chất cơ lý của Láp Đồng Phi 21

Láp đồng phi 21 có tổ hợp đặc tính cơ lý ổn định và vượt trội:

  • Độ dẫn điện: ~97–100% IACS – đáp ứng tiêu chuẩn dẫn điện kỹ thuật cao.

  • Độ dẫn nhiệt: ~390–400 W/m·K – truyền nhiệt nhanh, hiệu quả.

  • Độ bền kéo: 210–280 N/mm² – bền chắc và dẻo dai khi gia công.

  • Độ giãn dài: ≥30% – không bị nứt gãy khi uốn, khoan hoặc tiện.

  • Tỷ trọng: ~8,9 g/cm³ – khối lượng ổn định, hạn chế rung động.

  • Nhiệt độ làm việc: bền bỉ lên đến ~400°C – không biến tính khi gia công nhiệt.

Ưu điểm của Láp Đồng Phi 21

Dẫn điện – dẫn nhiệt rất tốt: Lý tưởng cho chi tiết truyền dòng và tản nhiệt.
Chống oxy hóa tự nhiên: Duy trì bề mặt ổn định trong môi trường ẩm.
Dễ gia công: Tiện, khoan, cắt lẻ, mạ, đánh bóng nhanh chóng.
Kích thước tiêu chuẩn: Dễ dàng lắp đặt với các phụ kiện đồng bộ.
Thẩm mỹ đồng đỏ cao cấp: Dễ xử lý trang trí và tăng giá trị sản phẩm.

Nhược điểm của Láp Đồng Phi 21

  • Chi phí cao hơn vật liệu thông thường như sắt, nhôm.

  • Trọng lượng lớn, cần lưu ý khi lắp đặt ở vị trí chịu tải.

  • Bề mặt dễ bị xỉn màu theo thời gian nếu không xử lý bảo vệ.

Giải pháp: Sử dụng mạ thiếc, mạ niken hoặc phủ chống oxy hóa giúp duy trì thẩm mỹ và độ bền lâu dài.

Ứng dụng của Láp Đồng Phi 21

Nhờ đặc tính ưu việt, láp đồng phi 21 được ứng dụng rộng rãi:

🔹 Ngành điện – điện tử:

  • Làm thanh dẫn điện, điện cực, đầu cos, tiếp địa.

  • Sản xuất chi tiết truyền dòng điện áp cao.

🔹 Cơ khí – chế tạo máy:

  • Gia công trục máy, chốt định vị, trụ chịu lực vừa và lớn.

  • Chi tiết yêu cầu dẫn điện, dẫn nhiệt kết hợp độ bền cơ học.

🔹 Thiết bị trao đổi nhiệt – khuôn mẫu:

  • Chế tạo lõi dẫn nhiệt khuôn ép nhựa, thanh tản nhiệt công nghiệp.

🔹 Nội thất – mỹ nghệ:

  • Sản xuất phụ kiện đồng đỏ trang trí, tay nắm cao cấp.

  • Chế tác sản phẩm mỹ nghệ giá trị cao.

🔹 Ngành hàn – gia nhiệt:

  • Làm điện cực hàn, thanh dẫn dòng chịu nhiệt độ cao.

Kết luận về Láp Đồng Phi 21

Láp Đồng Phi 21 là sản phẩm chất lượng cao, sở hữu khả năng dẫn điện – dẫn nhiệt tối ưu, độ bền cơ học và tính thẩm mỹ vượt trội. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp, cơ điện, chế tạo kỹ thuật và nội thất mỹ nghệ.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp láp đồng phi 2 – phi 500mm, nhận cắt lẻ – tiện ren – khoan – đánh bóng – mạ phủ kỹ thuật theo yêu cầu.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox Phi 24

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 24 – Đặc Tính Và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu [...]

    Mua Inox 1.4501 Ở Đâu Uy Tín Tại Việt Nam. Có Chứng Nhận Chất Lượng Không

    Mua Inox 1.4501 Ở Đâu Uy Tín Tại Việt Nam? Có Chứng Nhận Chất Lượng [...]

    Thép 18Cr2Mo

    Thép 18Cr2Mo Thép 18Cr2Mo là gì? Thép 18Cr2Mo là một loại thép hợp kim thấp [...]

    Ứng Dụng Của Inox X2CrNiMoN25-7-4 Trong Các Dự Án Công Nghiệp Nặng

    Ứng Dụng Của Inox X2CrNiMoN25-7-4 Trong Các Dự Án Công Nghiệp Nặng 1. Giới Thiệu [...]

    Tìm hiểu về Inox S41008

    Tìm hiểu về Inox S41008 và Ứng dụng của nó Inox S41008 là gì? Inox [...]

    Cách Bảo Dưỡng Và Vệ Sinh Inox S31803 Để Kéo Dài Tuổi Thọ

    Cách Bảo Dưỡng Và Vệ Sinh Inox S31803 Để Kéo Dài Tuổi Thọ Inox S31803 [...]

    Tại Sao Inox 310S Được Ưa Chuộng Trong Công Nghiệp Nhiệt

    Tại Sao Inox 310S Được Ưa Chuộng Trong Công Nghiệp Nhiệt? Trong số các loại [...]

    Thép 1Cr12

    Thép 1Cr12 Thép 1Cr12 là gì? Thép 1Cr12 là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo