Láp Đồng Phi 28

Láp Đồng Phi 28

Láp Đồng Phi 28 là gì?

Láp Đồng Phi 28 là thanh đồng tròn đặc có đường kính danh định 28mm, được sản xuất từ đồng đỏ tinh khiết (Cu ≥99,9%) hoặc hợp kim đồng kỹ thuật tiêu chuẩn công nghiệp. Đây là kích thước nằm trong nhóm láp đồng trung – lớn, rất được ưa chuộng trong cơ khí chế tạo, ngành điện – điện tử, sản xuất khuôn mẫu, thiết bị trao đổi nhiệt, chi tiết kỹ thuật chính xác và phụ kiện nội thất – mỹ nghệ cao cấp.

Sản phẩm được cung cấp dưới dạng cây tiêu chuẩn dài từ 1–3 mét, hoặc gia công theo yêu cầu: cắt lẻ, khoan lỗ, tiện ren, mài bóng, mạ thiếc – mạ niken – phủ chống oxy hóa. Nhờ tính ổn định cao, độ bền tốt và khả năng dẫn điện – dẫn nhiệt xuất sắc, láp đồng phi 28 đáp ứng được nhiều yêu cầu kỹ thuật khắt khe.

Thành phần hóa học của Láp Đồng Phi 28

Láp đồng phi 28 thường sản xuất từ hai nhóm đồng đỏ chủ yếu:

Thành phần Cu-ETP (C11000) Cu-DHP (C12200)
Đồng (Cu) ≥99,90% ≥99,90%
Phốt pho (P) 0,015–0,040%
Oxy (O) ≤0,04% ≤0,06%
Tạp chất khác ≤0,03% ≤0,03%
  • Cu-ETP: dẫn điện cực cao (~100% IACS), chuyên dùng làm thanh dẫn điện, điện cực.

  • Cu-DHP: chống oxy hóa tốt, dễ hàn, phù hợp môi trường ẩm hoặc hơi hóa chất.

Tính chất cơ lý của Láp Đồng Phi 28

Láp đồng phi 28 nổi bật với tổ hợp đặc tính kỹ thuật ưu việt:

  • Độ dẫn điện: ~97–100% IACS – truyền tải dòng điện tối ưu, giảm thất thoát năng lượng.

  • Độ dẫn nhiệt: ~390–400 W/m·K – hiệu quả dẫn nhiệt cao.

  • Độ bền kéo: 210–280 N/mm² – chịu lực tốt, đảm bảo độ ổn định cơ học lâu dài.

  • Độ giãn dài: ≥30% – dễ khoan, tiện, uốn mà không bị nứt gãy.

  • Tỷ trọng: ~8,9 g/cm³ – khối lượng lớn, hạn chế rung động khi vận hành.

  • Nhiệt độ làm việc: ~400°C – giữ nguyên tính chất cơ lý ở nhiệt độ cao.

Ưu điểm của Láp Đồng Phi 28

Dẫn điện – dẫn nhiệt xuất sắc: Thích hợp cho chi tiết truyền tải dòng và tản nhiệt.
Chống oxy hóa tự nhiên: Bền bỉ trong môi trường ngoài trời hoặc hơi ẩm.
Gia công thuận tiện: Dễ dàng cắt, khoan, tiện ren, mạ thiếc – mạ niken.
Kích thước chuẩn: Lắp ghép chính xác với chi tiết cơ khí – điện kỹ thuật.
Bề mặt đồng đỏ thẩm mỹ cao: Nâng tầm giá trị sản phẩm và công trình.

Nhược điểm của Láp Đồng Phi 28

  • Chi phí cao hơn các kim loại phổ thông như sắt, nhôm.

  • Trọng lượng lớn, cần tính toán tải trọng nếu lắp đặt trên cao.

  • Bề mặt dễ xỉn màu nếu không được mạ hoặc phủ bảo vệ.

Giải pháp: Mạ thiếc, mạ niken hoặc phủ bảo vệ để duy trì độ sáng bóng và tuổi thọ.

Ứng dụng của Láp Đồng Phi 28

Nhờ đặc tính nổi trội, láp đồng phi 28 được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:

🔹 Ngành điện – điện tử:

  • Thanh dẫn điện, điện cực, tiếp địa, đầu cos.

  • Chi tiết truyền tải dòng điện áp cao.

🔹 Cơ khí chế tạo máy:

  • Trục, chốt, thanh chịu lực trung – lớn.

  • Chi tiết yêu cầu kết hợp dẫn điện – dẫn nhiệt – bền cơ học.

🔹 Thiết bị khuôn mẫu – trao đổi nhiệt:

  • Lõi dẫn nhiệt khuôn ép nhựa, thanh tản nhiệt công nghiệp.

🔹 Trang trí nội thất – mỹ nghệ:

  • Phụ kiện đồng đỏ cao cấp, tay nắm, chi tiết mỹ nghệ thủ công.

🔹 Ngành hàn – gia nhiệt:

  • Điện cực, que dẫn dòng, chi tiết chịu nhiệt độ cao.

Kết luận về Láp Đồng Phi 28

Láp Đồng Phi 28 là sản phẩm cao cấp, đáp ứng yêu cầu về khả năng dẫn điện – dẫn nhiệt vượt trội, độ bền cơ học cao, chống oxy hóa tự nhiên và thẩm mỹ sang trọng. Đây là lựa chọn hoàn hảo cho các công trình cơ điện, chế tạo thiết bị kỹ thuật chính xác, chi tiết chịu tải trọng lớn và phụ kiện nội thất cao cấp.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp láp đồng phi 2 – phi 500mm, nhận cắt lẻ – tiện ren – khoan – đánh bóng – mạ thiếc, mạ niken, phủ bảo vệ theo yêu cầu.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Vật liệu SUS420J2

    Vật liệu SUS420J2 Vật liệu SUS420J2 là gì? Vật liệu SUS420J2 là thép không gỉ [...]

    So Sánh Inox 310S Với Inox 304 – Loại Nào Chịu Nhiệt Tốt Hơn

    So Sánh Inox 310S Với Inox 304 – Loại Nào Chịu Nhiệt Tốt Hơn? Khi [...]

    Inox X2CrNiMoN29-7-2 Có Khả Năng Chống Ăn Mòn Như Thế Nào. Dùng Được Trong Môi Trường Nào

    Inox X2CrNiMoN29-7-2 Có Khả Năng Chống Ăn Mòn Như Thế Nào? Dùng Được Trong Môi [...]

    Inox 309 Có Đạt Tiêu Chuẩn Quốc Tế Nào Không

    Inox 309 Có Đạt Tiêu Chuẩn Quốc Tế Nào Không (Ví Dụ: ASTM, JIS)? Inox [...]

    Làm Thế Nào Để Bảo Dưỡng Và Vệ Sinh Inox Zeron 100 Đúng Cách

    Làm Thế Nào Để Bảo Dưỡng Và Vệ Sinh Inox Zeron 100 Đúng Cách? Giới [...]

    Thép Inox Austenitic STS202

    Thép Inox Austenitic STS202 Thép Inox Austenitic STS202 là gì? Thép Inox Austenitic STS202 là [...]

    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 35

    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 35 Lục Giác Đồng Đỏ Phi 35 là gì? Lục [...]

    Inox UNS S30300

    Inox UNS S30300 Inox UNS S30300 là gì? Inox UNS S30300 là loại thép không [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo