Láp Đồng Phi 30

Láp Đồng Phi 30

Láp Đồng Phi 30 là gì?

Láp Đồng Phi 30 là thanh đồng tròn đặc có đường kính danh định 30mm, được sản xuất từ đồng đỏ tinh khiết (Copper ≥99,9%) hoặc hợp kim đồng kỹ thuật cao, đạt tiêu chuẩn quốc tế về thành phần và cơ lý tính. Đây là kích thước lớn trong nhóm láp đồng, thường được sử dụng cho các ứng dụng cơ khí chế tạo, ngành điện – điện tử, sản xuất khuôn mẫu, chi tiết máy, thiết bị truyền dẫn nhiệt và trang trí nội thất cao cấp.

Sản phẩm được cung cấp dưới dạng cây tiêu chuẩn dài 1–3 mét, hoặc gia công theo yêu cầu: cắt lẻ, tiện ren, khoan, đánh bóng, mạ thiếc – mạ niken – phủ chống oxy hóa. Láp đồng phi 30 được đánh giá cao nhờ khả năng dẫn điện – dẫn nhiệt xuất sắc, độ bền cơ học tốt, tuổi thọ lâu dài và thẩm mỹ vượt trội.

Thành phần hóa học của Láp Đồng Phi 30

Thông thường, láp đồng phi 30 được sản xuất từ hai loại đồng đỏ chủ yếu:

Thành phần Cu-ETP (C11000) Cu-DHP (C12200)
Đồng (Cu) ≥99,90% ≥99,90%
Phốt pho (P) 0,015–0,040%
Oxy (O) ≤0,04% ≤0,06%
Tạp chất khác ≤0,03% ≤0,03%
  • Cu-ETP: đồng điện phân, chuyên dùng cho chi tiết truyền tải dòng điện nhờ độ dẫn điện ~100% IACS.

  • Cu-DHP: dễ hàn, chống oxy hóa tốt, phù hợp các môi trường ẩm, hơi hóa chất nhẹ.

Tính chất cơ lý của Láp Đồng Phi 30

Láp đồng phi 30 sở hữu tổ hợp tính chất kỹ thuật nổi bật:

  • Độ dẫn điện: ~97–100% IACS – giảm hao tổn điện năng tối đa.

  • Độ dẫn nhiệt: ~390–400 W/m·K – truyền nhiệt nhanh và đều.

  • Độ bền kéo: 210–280 N/mm² – bền cơ học, chịu tải tốt.

  • Độ giãn dài: ≥30% – dễ gia công như tiện, uốn, khoan mà không nứt gãy.

  • Tỷ trọng: ~8,9 g/cm³ – khối lượng lớn, giúp hạn chế rung động khi vận hành.

  • Nhiệt độ làm việc: lên đến ~400°C – ổn định hình dạng và tính chất cơ lý.

Ưu điểm của Láp Đồng Phi 30

Dẫn điện – dẫn nhiệt cực cao: Thích hợp chi tiết truyền tải dòng điện và tản nhiệt công nghiệp.
Chống oxy hóa tự nhiên: Bền bỉ khi sử dụng ngoài trời hoặc môi trường ẩm.
Gia công linh hoạt: Dễ dàng cắt lẻ, tiện ren, khoan, mài, mạ bảo vệ.
Kích thước tiêu chuẩn: Thuận tiện lắp ghép với chi tiết kỹ thuật khác.
Bề mặt đẹp: Màu đồng đỏ sang trọng, phù hợp cả công nghiệp và trang trí.

Nhược điểm của Láp Đồng Phi 30

  • Giá thành cao hơn các kim loại thường như sắt, nhôm.

  • Trọng lượng lớn, cần tính tải trọng kết cấu khi lắp đặt.

  • Dễ xỉn màu nếu không xử lý phủ bảo vệ.

Giải pháp: Mạ thiếc – niken hoặc phủ bảo vệ bề mặt giúp duy trì thẩm mỹ và kéo dài tuổi thọ.

Ứng dụng của Láp Đồng Phi 30

Nhờ tính chất vượt trội, láp đồng phi 30 được ứng dụng đa dạng:

🔹 Ngành điện – điện tử:

  • Thanh dẫn điện, điện cực, đầu cos, thanh tiếp địa.

  • Chi tiết truyền tải dòng điện cao áp trong tủ điện, máy biến áp.

🔹 Cơ khí chế tạo:

  • Trục, chốt, thanh chịu lực lớn.

  • Chi tiết máy yêu cầu độ bền cơ học và dẫn điện – dẫn nhiệt tốt.

🔹 Khuôn mẫu – trao đổi nhiệt:

  • Lõi dẫn nhiệt trong khuôn ép nhựa, thanh tản nhiệt.

  • Chi tiết dẫn nhiệt nhanh, ổn định.

🔹 Trang trí nội thất – mỹ nghệ:

  • Phụ kiện đồng đỏ cao cấp, tay nắm, chi tiết mỹ nghệ thủ công.

🔹 Ngành hàn – gia nhiệt:

  • Điện cực hàn, que dẫn dòng, chi tiết chịu nhiệt độ cao.

Kết luận về Láp Đồng Phi 30

Láp Đồng Phi 30 là sản phẩm cao cấp, chất lượng ổn định, đáp ứng đồng thời khả năng dẫn điện – dẫn nhiệt vượt trội, độ bền cơ học cao, chống oxy hóa tốt và thẩm mỹ sang trọng. Đây là giải pháp tối ưu cho các công trình cơ điện, thiết bị kỹ thuật chính xác, chi tiết chịu tải trọng lớn và trang trí nội thất cao cấp.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp láp đồng phi 2 – phi 500mm, nhận cắt lẻ – tiện ren – khoan – đánh bóng – mạ thiếc, niken, phủ chống oxy hóa theo yêu cầu.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tìm hiểu về Inox 30Cr13

    Tìm hiểu về Inox 30Cr13 và Ứng dụng của nó Inox 30Cr13 là gì? Inox [...]

    Thép Inox Austenitic 0Cr18Ni9

    Thép Inox Austenitic 0Cr18Ni9 Thép Inox Austenitic 0Cr18Ni9 là gì? Thép Inox Austenitic 0Cr18Ni9 là [...]

    Thép Inox Martensitic SUS416

    Thép Inox Martensitic SUS416 Thép Inox Martensitic SUS416 là gì? Thép Inox Martensitic SUS416 là [...]

    Thép 403S17

    Thép 403S17 Thép 403S17 là gì? Thép 403S17 là một loại thép không gỉ martensitic, [...]

    Thép SUS302B

    Thép SUS302B Thép SUS302B là gì? Thép SUS302B là một biến thể cao cấp của [...]

    Thép Inox X5CrNiMo17-12-2

    Thép Inox X5CrNiMo17-12-2 Thép Inox X5CrNiMo17-12-2 là gì? Thép Inox X5CrNiMo17-12-2 là thép không gỉ [...]

    Inox X2CrNiCuN23-4 Có Thích Hợp Để Làm Trục, Bánh Răng Và Vòng Bi Không

    Inox X2CrNiCuN23-4 Có Thích Hợp Để Làm Trục, Bánh Răng Và Vòng Bi Không? 1. [...]

    Gia Công Và Hàn Inox SUS329J3L: Những Điều Cần Biết

    Gia Công Và Hàn Inox SUS329J3L: Những Điều Cần Biết Inox SUS329J3L, một hợp kim [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo