Láp Đồng Phi 42

Láp Đồng Phi 42

Láp Đồng Phi 42 là gì?

Láp Đồng Phi 42 là thanh đồng tròn đặc có đường kính danh định 42mm, thuộc dòng láp đồng kích thước lớn được sản xuất từ đồng đỏ tinh khiết (Cu ≥99,9%) hoặc hợp kim đồng kỹ thuật tiêu chuẩn như C11000 và C12200. Đây là sản phẩm được nhiều doanh nghiệp lựa chọn trong cơ khí chế tạo máy, ngành điện công nghiệp, gia công thiết bị trao đổi nhiệt, làm khuôn mẫu, sản xuất trục – chốt chịu lực và trang trí nội thất – mỹ nghệ cao cấp.

Sản phẩm có thể cung cấp ở dạng thanh dài tiêu chuẩn 1–3 mét, hoặc gia công theo yêu cầu: cắt lẻ, khoan lỗ, tiện ren, mài, đánh bóng, mạ thiếc – niken – phủ bảo vệ bề mặt nhằm tăng độ bền và duy trì thẩm mỹ.

Thành phần hóa học của Láp Đồng Phi 42

Thành phần Cu-ETP (C11000) Cu-DHP (C12200)
Đồng (Cu) ≥99,90% ≥99,90%
Phốt pho (P) 0,015–0,040%
Oxy (O) ≤0,04% ≤0,06%
Tạp chất khác ≤0,03% ≤0,03%
  • Cu-ETP: độ dẫn điện cực cao (~100% IACS), lý tưởng cho chi tiết truyền tải dòng điện.

  • Cu-DHP: dễ hàn, bền oxy hóa, sử dụng tốt trong môi trường ẩm hoặc hơi hóa chất.

Tính chất cơ lý của Láp Đồng Phi 42

Láp đồng phi 42 sở hữu nhiều đặc tính ưu việt:

  • Độ dẫn điện: ~97–100% IACS – truyền điện hiệu quả, giảm tổn hao năng lượng.

  • Độ dẫn nhiệt: ~390–400 W/m·K – tản nhiệt nhanh và ổn định.

  • Độ bền kéo: 210–280 N/mm² – chịu lực cơ học cao, không biến dạng dễ dàng.

  • Độ giãn dài: ≥30% – dễ uốn, khoan, tiện mà không nứt gãy.

  • Tỷ trọng: ~8,9 g/cm³ – khối lượng lớn, giúp giảm rung động khi hoạt động.

  • Nhiệt độ làm việc: ~400°C – giữ ổn định cơ tính ở nhiệt độ cao.

Ưu điểm của Láp Đồng Phi 42

Dẫn điện – dẫn nhiệt xuất sắc: Đảm bảo truyền tải điện và tản nhiệt hiệu quả.
Khả năng chống oxy hóa tự nhiên: Bền bỉ khi sử dụng ngoài trời hoặc trong môi trường ẩm.
Gia công linh hoạt: Cắt lẻ, khoan, tiện ren, mạ và đánh bóng thuận lợi.
Kích thước chuẩn xác: Phù hợp nhiều ứng dụng kỹ thuật và lắp ráp kết cấu.
Bề mặt thẩm mỹ cao: Màu đồng đỏ sang trọng, nâng giá trị sản phẩm.

Nhược điểm của Láp Đồng Phi 42

  • Chi phí cao hơn so với sắt, nhôm hoặc đồng vàng.

  • Trọng lượng lớn, cần tính tải trọng khi lắp đặt.

  • Bề mặt dễ xỉn màu nếu không mạ hoặc phủ bảo vệ.

Khắc phục: Mạ thiếc – niken hoặc phủ chống oxy hóa giúp duy trì vẻ ngoài và tuổi thọ lâu dài.

Ứng dụng của Láp Đồng Phi 42

Láp đồng phi 42 được ứng dụng rất đa dạng:

🔹 Ngành điện – điện tử:

  • Làm thanh dẫn điện, điện cực, đầu cos, tiếp địa cao áp.

  • Kết nối busbar, chi tiết truyền tải dòng điện công nghiệp.

🔹 Cơ khí chế tạo:

  • Trục, chốt, thanh truyền lực lớn.

  • Chi tiết máy cần chịu lực và dẫn nhiệt tốt.

🔹 Sản xuất khuôn mẫu – trao đổi nhiệt:

  • Lõi dẫn nhiệt khuôn ép nhựa, thanh tản nhiệt trong thiết bị làm lạnh.

  • Chi tiết kỹ thuật yêu cầu truyền nhiệt nhanh.

🔹 Trang trí nội thất – mỹ nghệ:

  • Tay nắm, phụ kiện đồng đỏ cao cấp, chi tiết mỹ nghệ thủ công.

  • Trụ lan can, viền trang trí, vật dụng sang trọng.

🔹 Ngành hàn – gia nhiệt:

  • Điện cực hàn, que dẫn dòng, chi tiết chịu nhiệt độ cao.

Kết luận về Láp Đồng Phi 42

Láp Đồng Phi 42 là sản phẩm cao cấp, chất lượng ổn định, sở hữu đầy đủ ưu điểm: khả năng dẫn điện – dẫn nhiệt cực cao, độ bền cơ học tốt, khả năng chống oxy hóa tự nhiên và tính thẩm mỹ vượt trội. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các công trình cơ điện, thiết bị cơ khí, chi tiết kỹ thuật chính xác và sản phẩm nội thất – mỹ nghệ cao cấp.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp láp đồng phi 2 – phi 500mm, nhận cắt lẻ – tiện ren – khoan – đánh bóng – mạ thiếc, niken, phủ chống oxy hóa theo yêu cầu.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 2324 Có Chịu Được Áp Suất Cao Trong Thời Gian Dài Không

    Inox 2324 Có Chịu Được Áp Suất Cao Trong Thời Gian Dài Không? 1. Giới [...]

    Tấm Đồng 0.14mm

    Tấm Đồng 0.14mm – Đặc Điểm Và Ứng Dụng Tấm đồng 0.14mm là loại tấm [...]

    Inox 08X21H6M2T Có Phù Hợp Cho Ngành Y Tế Và Thực Phẩm Không

    Inox 08X21H6M2T Có Phù Hợp Cho Ngành Y Tế Và Thực Phẩm Không? Inox 08X21H6M2T [...]

    Tính Chất Cơ Lý Của Đồng 2.0040

    Tính Chất Cơ Lý Của Đồng 2.0040 – Phân Tích Chi Tiết Đồng 2.0040 là [...]

    Inox 632 Là Gì Và Có Đặc Điểm Gì Nổi Bật

    Inox 632 là gì và có đặc điểm gì nổi bật? Inox 632 là một [...]

    Khả Năng Chịu Nhiệt Của Inox 310S Đạt Bao Nhiêu Độ C

    Khả Năng Chịu Nhiệt Của Inox 310S Đạt Bao Nhiêu Độ C? Inox 310S là [...]

    Thép X46Cr13

    Thép X46Cr13 Thép X46Cr13 là gì? Thép X46Cr13 là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Cách Kiểm Tra Chất Lượng Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N Trước Khi Mua

    Cách Kiểm Tra Chất Lượng Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N Trước Khi Mua Tìm Hiểu Về Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo