Láp Đồng Phi 9

Láp Đồng Phi 9

Láp Đồng Phi 9 là gì?

Láp Đồng Phi 9 là thanh đồng tròn đặc có đường kính danh định 9mm, được chế tạo từ đồng đỏ tinh khiết (Cu ≥99,9%) hoặc hợp kim đồng có khả năng chịu lực và chống ăn mòn cao. Với kích thước vừa phải, độ đồng đều cao và dễ gia công, sản phẩm được ứng dụng rộng rãi trong ngành cơ khí, điện – điện tử, khuôn mẫu và sản xuất phụ kiện truyền dẫn nhiệt – điện.

Láp đồng phi 9 có thể được cung cấp dưới dạng thanh dài tiêu chuẩn (1m, 2m, 3m) hoặc gia công cắt lẻ theo yêu cầu, tiện lợi cho các mục đích sử dụng kỹ thuật và chế tác chính xác.

Thành phần hóa học của Láp Đồng Phi 9

Thành phần hóa học ảnh hưởng trực tiếp đến tính dẫn điện, chống oxy hóa và khả năng gia công của sản phẩm. Dưới đây là bảng thành phần thường gặp:

Thành phần Cu-ETP (C11000) Cu-DHP (C12200)
Đồng (Cu) ≥ 99,90% ≥ 99,90%
Phốt pho (P) 0,015–0,040%
Oxy (O) ≤ 0,04% ≤ 0,06%
Tạp chất khác ≤ 0,03% ≤ 0,03%
  • Cu-ETP (Electrolytic Tough Pitch Copper): chuyên dùng trong thiết bị điện – điện tử nhờ độ dẫn điện cao.

  • Cu-DHP (Deoxidized High Phosphorus): chuyên dùng trong hàn nối, chống ăn mòn.

Tính chất cơ lý của Láp Đồng Phi 9

Láp Đồng Phi 9 có các tính chất nổi bật sau:

  • Độ dẫn điện: ~97–100% IACS – lý tưởng cho các ứng dụng truyền điện.

  • Độ dẫn nhiệt: ~390–400 W/m·K – truyền nhiệt hiệu quả.

  • Độ bền kéo: 210–280 N/mm² – thích hợp cho gia công và sử dụng lâu dài.

  • Độ giãn dài: ≥30% – dễ dàng uốn, tiện, cắt mà không bị nứt gãy.

  • Tỷ trọng: ~8,9 g/cm³ – đảm bảo độ vững chắc trong thi công.

  • Nhiệt độ làm việc: lên đến 400°C mà không bị biến tính.

Ưu điểm của Láp Đồng Phi 9

Láp đồng phi 9 được đánh giá cao nhờ những lợi thế sau:

  • Dẫn điện – dẫn nhiệt tốt: Phù hợp làm chi tiết điện cực, đầu cos, tiếp địa, v.v.

  • Chống ăn mòn: Bền trong điều kiện ẩm, hóa chất nhẹ hoặc ngoài trời.

  • Gia công dễ dàng: Uốn, tiện, khoan, đánh bóng, mạ thiếc hoặc niken.

  • Kích thước linh hoạt: Dễ sử dụng trong các bộ phận kỹ thuật chính xác.

  • Tính thẩm mỹ cao: Đồng đỏ đẹp mắt, dễ xử lý bề mặt.

Nhược điểm của Láp Đồng Phi 9

  • Giá thành cao hơn sắt, nhôm.

  • Trọng lượng nặng hơn vật liệu nhẹ khác.

  • Bề mặt dễ xỉn màu nếu không mạ hoặc đánh bóng định kỳ.

Ứng dụng của Láp Đồng Phi 9

Láp đồng phi 9 được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực:

  • Ngành điện – điện tử: Làm điện cực, thanh dẫn điện, tiếp địa.

  • Cơ khí chính xác: Gia công trục, chốt, trụ định vị, đầu nối.

  • Sản xuất khuôn mẫu: Dẫn nhiệt tốt, dùng làm lõi khuôn, chốt định tâm.

  • Gia công thủ công mỹ nghệ: Làm chi tiết trang trí, phụ kiện nội thất cao cấp.

  • Thiết bị trao đổi nhiệt: Làm thanh tản nhiệt, bộ phận truyền nhiệt.

Sản phẩm có thể được gia công theo yêu cầu: cắt lẻ, tiện ren, mạ niken, mạ thiếc, đánh bóng kỹ thuật

Kết luận về Láp Đồng Phi 9

Láp Đồng Phi 9 là dòng sản phẩm lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu dẫn điện tốt, độ chính xác cao, độ bền cơ học tốt và khả năng chống ăn mòn lâu dài. Với nhiều kích thước, độ dài và hình thức gia công linh hoạt, sản phẩm đáp ứng nhu cầu của cả công nghiệp và dân dụng.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp láp đồng phi 2 – phi 500mm, nhận cắt lẻ – tiện ren – mạ – đánh bóng kỹ thuật theo yêu cầu.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng CW408J

    Đồng CW408J Đồng CW408J là gì? Đồng CW408J là một loại hợp kim đồng – [...]

    Tấm Inox 630 250mm

    Tấm Inox 630 250mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Có Thể Sơn Phủ Hoặc Mạ Thêm Lớp Bảo Vệ Cho Inox Ferrinox 255 Không

    Có Thể Sơn Phủ Hoặc Mạ Thêm Lớp Bảo Vệ Cho Inox Ferrinox 255 Không? [...]

    Thép không gỉ SAE 51410

    Thép không gỉ SAE 51410 Thép không gỉ SAE 51410 là gì? Thép không gỉ [...]

    Cuộn Inox 316 0.21mm

    Cuộn Inox 316 0.21mm – Siêu Bền, Chống Ăn Mòn Tuyệt Đối, Lý Tưởng Cho [...]

    Đồng CW404J

    Đồng CW404J Đồng CW404J là gì? Đồng CW404J là một loại đồng-niken cao cấp (Cupronickel), [...]

    Thành Phần Hóa Học Của Inox X2CrNiMoN12-5-3 Và Những Đặc Điểm Nổi Bật

    Thành Phần Hóa Học Của Inox X2CrNiMoN12-5-3 Và Những Đặc Điểm Nổi Bật Inox X2CrNiMoN12-5-3 [...]

    Inox X1NiCrMoCuN25-20-7

    Inox X1NiCrMoCuN25-20-7 Inox X1NiCrMoCuN25-20-7 là gì? Inox X1NiCrMoCuN25-20-7 là loại thép không gỉ austenitic siêu [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo