Láp Đồng Phi 95

Láp Đồng Phi 95

Láp Đồng Phi 95 là gì?

Láp Đồng Phi 95 là thanh đồng tròn đặc có đường kính danh định 95mm, thuộc dòng láp đồng cỡ lớn, được sản xuất từ đồng đỏ tinh khiết (Cu ≥99,9%) hoặc hợp kim đồng cao cấp như C11000 (Cu-ETP)C12200 (Cu-DHP). Sản phẩm đáp ứng tốt các yêu cầu kỹ thuật khắt khe nhờ độ dẫn điện – dẫn nhiệt cực cao, khả năng chịu tải lớn, chống oxy hóa tự nhiên và dễ gia công.

Với đường kính lớn, láp đồng phi 95 thường được sử dụng trong ngành điện công nghiệp, cơ khí chế tạo máy, thiết bị trao đổi nhiệt – khuôn mẫu, gia công chi tiết chịu lực và các ứng dụng trang trí – mỹ nghệ đẳng cấp. Tùy nhu cầu, sản phẩm có thể cung cấp theo cây dài 1 – 3 mét, hoặc gia công cắt lẻ – khoan – tiện ren – đánh bóng – mạ thiếc – mạ niken – phủ chống oxy hóa.

Thành phần hóa học của Láp Đồng Phi 95

Thành phần Cu-ETP (C11000) Cu-DHP (C12200)
Đồng (Cu) ≥99,90% ≥99,90%
Phốt pho (P) 0,015–0,040%
Oxy (O) ≤0,04% ≤0,06%
Tạp chất khác ≤0,03% ≤0,03%

🔹 Cu-ETP: Độ dẫn điện cực cao (~100% IACS), lý tưởng cho chi tiết truyền điện công suất lớn.
🔹 Cu-DHP: Chống oxy hóa tốt hơn, dễ hàn, hoạt động bền bỉ trong môi trường ẩm.

Tính chất cơ lý của Láp Đồng Phi 95

Láp đồng phi 95 nổi bật nhờ tổ hợp tính chất vật lý – cơ học ưu việt:

  • Độ dẫn điện: ~97–100% IACS – truyền dòng lớn hiệu quả, ít tổn hao điện năng.
  • Độ dẫn nhiệt: ~390–400 W/m·K – tản nhiệt nhanh, ổn định nhiệt độ thiết bị.
  • Độ bền kéo: 210–280 N/mm² – chịu tải lớn, không biến dạng khi gia công.
  • Độ giãn dài: ≥30% – dễ dàng tiện, khoan, cắt, uốn mà không nứt.
  • Tỷ trọng: ~8,9 g/cm³ – trọng lượng nặng, tăng độ chắc chắn kết cấu.
  • Nhiệt độ làm việc: ~400°C – bền vững trong môi trường nhiệt cao.

Ưu điểm của Láp Đồng Phi 95

Dẫn điện – dẫn nhiệt vượt trội: Lý tưởng cho chi tiết truyền tải công suất lớn và tản nhiệt hiệu quả.
Chống oxy hóa tự nhiên: Hoạt động bền bỉ ngoài trời và môi trường ẩm.
Gia công linh hoạt: Dễ cắt lẻ, khoan, tiện ren, mạ thiếc – niken, đánh bóng.
Kích thước lớn – kết cấu vững chắc: Phù hợp các công trình cơ khí, điện công nghiệp, thiết bị tải nặng.
Thẩm mỹ cao: Màu đồng đỏ sang trọng, nâng tầm giá trị sản phẩm.

Nhược điểm của Láp Đồng Phi 95

  • Chi phí đầu tư cao hơn kim loại phổ biến như nhôm, thép.
  • Trọng lượng lớn, cần thiết bị nâng hạ và tính toán chịu tải kết cấu.
  • Bề mặt dễ xỉn màu nếu không được bảo vệ.

Cách khắc phục: Mạ thiếc, niken hoặc phủ dầu chống oxy hóa, bảo trì định kỳ.

Ứng dụng của Láp Đồng Phi 95

Láp đồng phi 95 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:

🔸 Ngành điện – điện tử:

  • Làm thanh dẫn điện, tiếp địa, điện cực chịu tải lớn.
  • Busbar trung – cao thế, kết nối trạm biến áp.

🔸 Cơ khí chế tạo:

  • Trục, chốt, chi tiết máy truyền lực yêu cầu độ bền cao.
  • Phụ kiện kết cấu lớn, máy móc công nghiệp nặng.

🔸 Thiết bị trao đổi nhiệt – khuôn mẫu:

  • Lõi dẫn nhiệt khuôn ép nhựa, thanh tản nhiệt công suất lớn.

🔸 Trang trí nội thất – mỹ nghệ:

  • Tay nắm cửa, lan can, đồ đồng thủ công cao cấp, vật phẩm phong thủy.

🔸 Ngành hàn – gia nhiệt:

  • Que hàn, điện cực chịu nhiệt độ cao, thanh dẫn dòng.

Kết luận về Láp Đồng Phi 95

Láp Đồng Phi 95 là sản phẩm cao cấp, bền chắc, hiệu năng vượt trội, hội tụ đầy đủ các ưu điểm: dẫn điện – dẫn nhiệt xuất sắc, độ bền cơ học cao, chống oxy hóa tự nhiên và bề mặt thẩm mỹ sang trọng. Đây là lựa chọn tối ưu cho các công trình điện – cơ khí, thiết bị trao đổi nhiệt, chi tiết kỹ thuật chính xác và sản phẩm nội thất – mỹ nghệ đẳng cấp.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp láp đồng phi 2 – phi 500mm, nhận cắt lẻ – tiện ren – khoan – đánh bóng – mạ thiếc, niken, phủ chống oxy hóa theo yêu cầu.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tìm hiểu về Inox 06X18H11

    Tìm hiểu về Inox 06X18H11 và Ứng dụng của nó Inox 06X18H11 là gì? Inox [...]

    Cuộn Inox 316 0.07mm

    Cuộn Inox 316 0.07mm – Chịu Mài Mòn Tốt, Dễ Gia Công, Phù Hợp Cho [...]

    Làm Thế Nào Để Phát Hiện Lỗi Bề Mặt Trên Inox F51

    Làm Thế Nào Để Phát Hiện Lỗi Bề Mặt Trên Inox F51? Inox F51 (Duplex [...]

    Tấm Inox 630 20mm

    Tấm Inox 630 20mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Inox 1.4507 Có Chịu Được Nước Biển Và Môi Trường Hóa Chất Không

    Inox 1.4507 Có Chịu Được Nước Biển Và Môi Trường Hóa Chất Không? 1. Giới [...]

    So Sánh Inox F61 Và Inox 316L – Loại Nào Phù Hợp Hơn

    So Sánh Inox F61 Và Inox 316L – Loại Nào Phù Hợp Hơn? Giới Thiệu [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 32

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 32 – Vật Liệu Gia Công Độ Cứng Cao, [...]

    Cách Kiểm Tra Chất Lượng Inox S31803 Trước Khi Đưa Vào Sử Dụng

    Cách Kiểm Tra Chất Lượng Inox S31803 Trước Khi Đưa Vào Sử Dụng Inox S31803 [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo