Lục Giác Đồng Đỏ Phi 36

Lục Giác Đồng Đỏ Phi 36

Lục Giác Đồng Đỏ Phi 36 là gì?

Lục Giác Đồng Đỏ Phi 36 là thanh kim loại nguyên khối có tiết diện lục giác đều, đường kính đo từ đỉnh đến đỉnh đạt 36mm, sản xuất từ đồng đỏ tinh luyện hàm lượng cao (Copper ≥99.7%). Đây là loại vật liệu cao cấp chuyên dùng trong ngành điện – điện tử, sản xuất chi tiết cơ khí chính xác, bộ phận tản nhiệt công suất lớn và phụ kiện nội thất, mỹ nghệ yêu cầu thẩm mỹ sang trọng.

Sản phẩm nổi bật nhờ màu đỏ ánh kim đặc trưng, khả năng dẫn điện – dẫn nhiệt vượt trội, độ dẻo cao và rất dễ gia công, mạ hoặc đánh bóng bề mặt.

Thành phần hóa học của Lục Giác Đồng Đỏ Phi 36

Thông thường được chế tạo từ các mác đồng tinh khiết như Cu-ETP (C11000), Cu-HCP hoặc Cu-OFE, với thành phần tiêu chuẩn:

  • Đồng (Cu): ≥99.7 – 99.99%
  • Oxy (O): 0.02 – 0.04%
  • Tạp chất khác (Pb, Fe, Zn…): ≤0.3%

Hàm lượng đồng cao giúp vật liệu dẫn điện – dẫn nhiệt gần như tối đa, đồng thời duy trì độ bền cơ lý và độ ổn định lâu dài.

Tính chất cơ lý của Lục Giác Đồng Đỏ Phi 36

  • Khối lượng riêng: ~8.9 g/cm³
  • Độ bền kéo: 200 – 250 MPa
  • Giới hạn chảy: 50 – 70 MPa
  • Độ giãn dài: ≥30% (rất dẻo)
  • Độ cứng Brinell: ~40 – 80 HB
  • Độ dẫn điện: ~97 – 101% IACS
  • Độ dẫn nhiệt: ~390 – 400 W/m·K
  • Hệ số giãn nở nhiệt: ~16.7 x 10^-6 /°C

Nhờ tính chất cơ học ổn định và hiệu suất dẫn truyền cao, sản phẩm rất phù hợp cho các chi tiết cơ khí chính xác, yêu cầu độ bền và độ bóng bề mặt cao.

Ưu điểm của Lục Giác Đồng Đỏ Phi 36

  • Dẫn điện – dẫn nhiệt cực cao, lý tưởng cho chi tiết truyền tải công suất lớn.
  • Độ dẻo rất tốt, dễ gia công cắt, khoan, phay, tiện, mạ.
  • Bề mặt đỏ tự nhiên sang trọng, dễ đánh bóng và bảo vệ.
  • Hình lục giác chuẩn, giúp gá kẹp, lắp ráp chống trượt.
  • Khả năng chống oxy hóa tốt, tuổi thọ lâu dài.

Nhược điểm của Lục Giác Đồng Đỏ Phi 36

  • Độ cứng không cao, không phù hợp cho chi tiết chịu lực va đập lớn.
  • Trọng lượng lớn, cần lưu ý khi vận chuyển và lắp đặt.
  • Giá thành cao hơn đồng thau hoặc hợp kim đồng – kẽm.
  • Dễ xước bề mặt nếu không bảo quản đúng cách.

Ứng dụng của Lục Giác Đồng Đỏ Phi 36

Ngành điện – điện tử

  • Sản xuất thanh dẫn điện, busbar, đầu nối công suất lớn, cọc tiếp điểm.
  • Chế tạo chi tiết đấu nối, truyền dẫn dòng điện.

Cơ khí chính xác

  • Gia công bulong, trục ren, chốt định vị, phụ kiện lắp ghép lục giác.
  • Làm chi tiết yêu cầu dung sai nghiêm ngặt và bề mặt thẩm mỹ.

Tản nhiệt – truyền nhiệt

  • Sản xuất thanh tản nhiệt, bộ phận dẫn nhiệt cho biến tần, tủ điện công nghiệp.

Nội thất – mỹ nghệ

  • Chế tác tay nắm, logo thương hiệu, phụ kiện nội thất đồng đỏ cao cấp.
  • Làm đồ mỹ nghệ, chi tiết trang trí sang trọng.

Hướng dẫn bảo quản và sử dụng

  • Bảo quản nơi thoáng mát, khô ráo, tránh tiếp xúc với ẩm và hóa chất ăn mòn.
  • Không để vật nặng đè lên gây biến dạng tiết diện.
  • Sử dụng dao cụ hợp kim cứng chuyên dụng để gia công bề mặt bóng mịn, chính xác.
  • Sau gia công, nên mạ bảo vệ hoặc phủ dầu chống oxy hóa khi lưu kho dài hạn.

Kết luận

Lục Giác Đồng Đỏ Phi 36 là sản phẩm cao cấp đáp ứng đồng thời yêu cầu dẫn điện – dẫn nhiệt vượt trội, độ chính xác gia công và tính thẩm mỹ, phù hợp từ công nghiệp điện – điện tử đến cơ khí, nội thất và mỹ nghệ cao cấp.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp lục giác đồng đỏ – đồng thau phi 2 – phi 300mm, nhận cắt lẻ – tiện ren – khoan – đánh bóng – mạ – phủ dầu bảo vệ theo yêu cầu.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    So Sánh Inox S32202 Với Inox 304 Và Inox 316 – Loại Nào Tốt Hơn

    So Sánh Inox S32202 Với Inox 304 Và Inox 316 – Loại Nào Tốt Hơn? [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 14

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 14 – Giải Pháp Lý Tưởng Cho Gia Công [...]

    Tấm Inox 440 3.5mm

    Tấm Inox 440 3.5mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Tấm Inox 301 0.03mm

    Tấm Inox 301 0.03mm – Lựa Chọn Tối Ưu Cho Ứng Dụng Chính Xác Tấm [...]

    Cuộn Inox 201 8mm

    Cuộn Inox 201 8mm – Dày Cứng Tối Ưu, Lý Tưởng Cho Kết Cấu Siêu [...]

    Thành Phần Hóa Học Của Inox 1.441 Có Gì Đặc Biệt

    Thành Phần Hóa Học Của Inox 1.441 Có Gì Đặc Biệt? 1. Giới Thiệu Chung [...]

    Ứng Dụng Thực Tế Của Inox X8CrNiMo275 Trong Ngành Công Nghiệp

    Ứng Dụng Thực Tế Của Inox X8CrNiMo275 Trong Ngành Công Nghiệp Inox X8CrNiMo275 là một [...]

    Các Tiêu Chuẩn Quốc Tế Áp Dụng Cho Đồng 2.0040 Là Gì

    Các Tiêu Chuẩn Quốc Tế Áp Dụng Cho Đồng 2.0040 Là Gì? Đồng 2.0040 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo