Lục Giác Đồng Thau Phi 14

Lục Giác Đồng Thau Phi 14

Lục Giác Đồng Thau Phi 14 là gì?

Lục Giác Đồng Thau Phi 14 là thanh kim loại đặc có tiết diện hình lục giác đều, đường kính đối đỉnh danh định 14mm, được sản xuất từ hợp kim đồng (Cu)kẽm (Zn), đôi khi pha thêm lượng nhỏ chì (Pb) để tăng độ cắt gọt. Đây là kích thước thuộc nhóm lục giác đồng thau cỡ trung, được sử dụng rộng rãi trong cơ khí chính xác, gia công bulông – đai ốc – trục chốt, phụ kiện trang trí và sản xuất chi tiết tiêu chuẩn.

Sản phẩm có bề mặt vàng sáng tự nhiên, dễ gia công cơ khí và được cung cấp theo cây dài 1–3 mét, hỗ trợ cắt lẻ – tiện ren – khoan – mạ – đánh bóng hoặc phủ dầu bảo vệ theo yêu cầu của khách hàng.

Thành phần hóa học của Lục Giác Đồng Thau Phi 14

Thành phần Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 58–62
Kẽm (Zn) 35–40
Chì (Pb) ≤1,5
Sắt (Fe) ≤0,3
Thiếc (Sn) ≤0,3
Niken (Ni) ≤0,3
Tạp chất khác ≤0,2

🔹 Đây là thành phần tiêu chuẩn của các mác đồng thau C3604, CW614N, C38500, nổi bật với khả năng gia công tuyệt vời, độ bền ổn định và chống ăn mòn tốt.

Tính chất cơ lý của Lục Giác Đồng Thau Phi 14

Lục giác đồng thau phi 14 sở hữu nhiều đặc tính cơ học vượt trội:

  • Độ bền kéo: 350–500 MPa – đáp ứng yêu cầu chịu tải nhẹ – trung bình.
  • Độ cứng Brinell: ~80–150 HB – hạn chế biến dạng khi siết lắp.
  • Độ dẫn điện: ~20–30% IACS – đủ dùng cho dẫn điện bổ trợ.
  • Độ dẫn nhiệt: ~100–120 W/m·K – tản nhiệt tốt.
  • Độ giãn dài: ~10–20% – dễ cắt, khoan, uốn, tiện.
  • Tỷ trọng: ~8,4–8,6 g/cm³ – nhẹ hơn đồng đỏ, dễ vận chuyển.

Ưu điểm của Lục Giác Đồng Thau Phi 14

Khả năng chống oxy hóa tốt: Ít bị ăn mòn trong môi trường khô ráo.
Bề mặt vàng bóng đẹp: Nâng cao giá trị thẩm mỹ của sản phẩm hoàn thiện.
Gia công thuận tiện: Dễ dàng khoan, cắt, tiện ren, mạ niken – crom – thiếc.
Độ bền cơ học ổn định: Thích hợp cho chi tiết chịu tải vừa.
Giá thành hợp lý: Kinh tế hơn đồng đỏ nguyên chất.

Nhược điểm của Lục Giác Đồng Thau Phi 14

  • Độ dẫn điện thấp hơn đồng tinh khiết, không phù hợp làm thanh dẫn chính.
  • Dễ bị xỉn màu nhẹ, đặc biệt nếu bảo quản không đúng cách.
  • Độ dẻo vừa phải, cần thao tác chính xác khi uốn hoặc tạo hình phức tạp.

🔧 Cách khắc phục: Mạ bề mặt hoặc phủ dầu định kỳ để duy trì màu sắc.

Ứng dụng của Lục Giác Đồng Thau Phi 14

Lục giác đồng thau phi 14 được ứng dụng đa dạng trong nhiều lĩnh vực:

🔹 Cơ khí chính xác:

  • Gia công bulông, đai ốc lục giác.
  • Chế tạo trục, chốt, pát liên kết.
  • Sản xuất chi tiết máy tiêu chuẩn.

🔹 Ngành điện – điện tử:

  • Làm thanh nối mass, cọc đấu dây, phụ kiện tiếp địa.
  • Bulông và đai ốc đồng dẫn điện phụ trợ.

🔹 Nội thất – mỹ nghệ:

  • Tay nắm, chốt trang trí, chân đế décor.
  • Vật phẩm phong thủy, quà tặng kim loại.

🔹 Thiết bị tiêu chuẩn:

  • Bu-lông, đai ốc trong hệ thống khí – hơi.
  • Chi tiết chịu lực nhẹ – trung bình.

Cách bảo quản Lục Giác Đồng Thau Phi 14

✅ Lưu kho nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ẩm ướt.
✅ Bọc kín bằng màng PE hoặc giấy dầu khi lưu trữ lâu dài.
✅ Lau chùi, đánh bóng định kỳ để duy trì bề mặt sáng bóng.
✅ Sử dụng máy móc chuyên dụng để đảm bảo độ chính xác gia công.

Kết luận về Lục Giác Đồng Thau Phi 14

Lục Giác Đồng Thau Phi 14 là lựa chọn tối ưu cho cơ khí chính xác, phụ kiện điện – điện tử, thiết bị tiêu chuẩn, nội thất và mỹ nghệ, nhờ tính thẩm mỹ vượt trội, độ bền ổn định, dễ gia công và giá thành hợp lý.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp lục giác đồng thau phi 2 – phi 300mm, nhận cắt lẻ – tiện ren – khoan – đánh bóng – mạ niken, crom, thiếc – phủ dầu bảo vệ theo yêu cầu.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 350

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 350 – Giải Pháp Tối Ưu Cho Gia Công [...]

    Tìm hiều về Inox 329

    Tìm hiều về Inox 329 và Ứng dụng của nó 1. Giới thiệu chung về [...]

    Thép Inox Austenitic X10CrNiNb18.9

    Thép Inox Austenitic X10CrNiNb18.9 Thép Inox Austenitic X10CrNiNb18.9 là gì? Thép Inox Austenitic X10CrNiNb18.9 là [...]

    Tìm hiểu về Inox SUS316N

    Tìm hiểu về Inox SUS316N và Ứng dụng của nó Giới thiệu chung về Inox [...]

    Vuông Đặc Đồng 100mm

    Vuông Đặc Đồng 100mm Vuông Đặc Đồng 100mm là gì? Vuông Đặc Đồng 100mm là [...]

    Khả Năng Chịu Nhiệt Của Inox 1.4162 Là Bao Nhiêu Độ C

    Khả Năng Chịu Nhiệt Của Inox 1.4162 Là Bao Nhiêu Độ C? 1. Giới Thiệu [...]

    Làm Thế Nào Để Bảo Trì Và Vệ Sinh Inox S32900 Để Kéo Dài Tuổi Thọ

    Làm Thế Nào Để Bảo Trì Và Vệ Sinh Inox S32900 Để Kéo Dài Tuổi [...]

    Khả Năng Chống Ăn Mòn Ứng Suất Của Inox X8CrNiMo275 Ra Sao

    Khả Năng Chống Ăn Mòn Ứng Suất Của Inox X8CrNiMo275 Ra Sao? Inox X8CrNiMo275 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo