Lục Giác Đồng Thau Phi 17

Lục Giác Đồng Thau Phi 17

Lục Giác Đồng Thau Phi 17 là gì?

Lục Giác Đồng Thau Phi 17 là thanh kim loại đặc, có tiết diện lục giác đều với đường kính đối đỉnh danh định 17mm, được sản xuất từ hợp kim đồng (Cu) và kẽm (Zn), kết hợp thêm một tỷ lệ nhỏ chì (Pb) để tăng khả năng gia công, chống ma sát và hỗ trợ quá trình cắt gọt mượt mà. Đây là kích thước thuộc nhóm lục giác đồng thau cỡ lớn, rất được ưa chuộng trong gia công bulông – đai ốc chịu lực, trục chốt cơ khí, chi tiết tiêu chuẩn, phụ kiện máy móc, linh kiện điện – điện tử và ngành trang trí nội thất.

Sản phẩm thường được cung cấp ở dạng cây dài tiêu chuẩn 1–3 mét, bề mặt vàng tươi đặc trưng, đồng thời nhận gia công cắt lẻ, tiện ren, khoan lỗ, đánh bóng, mạ niken – crom – thiếc hoặc phủ dầu bảo vệ để đáp ứng các yêu cầu sử dụng chuyên biệt.

Thành phần hóa học của Lục Giác Đồng Thau Phi 17

Thành phần Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 58–62
Kẽm (Zn) 35–40
Chì (Pb) ≤1,5
Sắt (Fe) ≤0,3
Thiếc (Sn) ≤0,3
Niken (Ni) ≤0,3
Tạp chất khác ≤0,2

🔹 Hợp kim này thuộc các mác đồng thau tiêu chuẩn như C3604, CW614N, C38500, được đánh giá cao nhờ dễ gia công, chịu lực tốt và chống ăn mòn ổn định.

Tính chất cơ lý của Lục Giác Đồng Thau Phi 17

Lục giác đồng thau phi 17 sở hữu nhiều đặc tính nổi bật:

  • Độ bền kéo: 350–500 MPa – thích hợp làm chi tiết chịu lực vừa đến cao.
  • Độ cứng Brinell: ~80–150 HB – hạn chế biến dạng khi siết hoặc vặn mạnh.
  • Độ dẫn điện: ~20–30% IACS – dẫn điện bổ trợ tốt.
  • Độ dẫn nhiệt: ~100–120 W/m·K – tản nhiệt hiệu quả.
  • Độ giãn dài: ~10–20% – dễ khoan, cắt, uốn và tiện ren.
  • Tỷ trọng: ~8,4–8,6 g/cm³ – nhẹ hơn đồng đỏ, thuận tiện vận chuyển, thi công.

Ưu điểm của Lục Giác Đồng Thau Phi 17

Chống oxy hóa tốt: Bề mặt ít bị ăn mòn trong môi trường khô ráo.
Bề mặt vàng sáng thẩm mỹ: Tạo giá trị cao cấp cho sản phẩm hoàn thiện.
Gia công thuận tiện: Dễ dàng cắt, khoan, tiện ren, mạ và đánh bóng.
Độ bền ổn định: Đáp ứng nhu cầu chi tiết chịu tải cao.
Chi phí hợp lý: Tiết kiệm so với các loại đồng tinh khiết.

Nhược điểm của Lục Giác Đồng Thau Phi 17

  • Độ dẫn điện không bằng đồng đỏ, không thích hợp làm thanh dẫn điện chính.
  • Có thể xỉn màu nhẹ theo thời gian, nếu không bảo quản kỹ.
  • Độ dẻo vừa phải, nên tuân thủ quy trình gia công để tránh nứt, gãy.

🔧 Cách khắc phục: Mạ hoặc phủ dầu bảo vệ để giữ màu vàng sáng lâu dài.

Ứng dụng của Lục Giác Đồng Thau Phi 17

Lục giác đồng thau phi 17 được dùng đa dạng trong các ngành nghề:

🔹 Cơ khí chế tạo:

  • Sản xuất bulông, đai ốc lục giác cỡ lớn.
  • Chế tạo trục, chốt, pát liên kết.
  • Gia công chi tiết máy, linh kiện tiêu chuẩn.

🔹 Ngành điện – điện tử:

  • Bulông, đai ốc dẫn điện bổ trợ.
  • Cọc đấu nối, phụ kiện tiếp địa.

🔹 Nội thất – mỹ nghệ:

  • Tay nắm đồng thau, chốt trang trí cao cấp.
  • Vật phẩm décor, chân đế, quà tặng phong thủy.

🔹 Thiết bị tiêu chuẩn:

  • Phụ kiện lắp ráp trong hệ thống khí – hơi.
  • Chi tiết chịu lực vừa đến lớn trong nhà máy.

Cách bảo quản Lục Giác Đồng Thau Phi 17

✅ Lưu kho nơi khô ráo, thoáng mát, tránh tiếp xúc hóa chất ăn mòn.
✅ Bọc kín bằng màng PE hoặc giấy dầu khi chưa sử dụng.
✅ Lau chùi và đánh bóng định kỳ để duy trì bề mặt sáng bóng.
✅ Sử dụng máy móc chuyên dụng để đạt độ chính xác khi gia công.

Kết luận về Lục Giác Đồng Thau Phi 17

Lục Giác Đồng Thau Phi 17 là lựa chọn lý tưởng cho cơ khí chế tạo, phụ kiện điện – điện tử, thiết bị tiêu chuẩn, nội thất và mỹ nghệ, nhờ tính thẩm mỹ cao, độ bền ổn định, dễ gia công và chi phí hợp lý.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp lục giác đồng thau phi 2 – phi 300mm, nhận cắt lẻ – tiện ren – khoan – đánh bóng – mạ niken, crom, thiếc – phủ dầu bảo vệ theo yêu cầu.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox Martensitic 403S17

    Thép Inox Martensitic 403S17 Thép Inox Martensitic 403S17 là gì? Thép Inox Martensitic 403S17 là [...]

    Tìm hiểu về Inox Z6CNDT17.12

    Tìm hiểu về Inox Z6CNDT17.12 và Ứng dụng của nó Inox Z6CNDT17.12 là gì? Inox [...]

    Inox 00Cr24Ni6Mo3N Có Thể Sử Dụng Trong Môi Trường Hóa Chất Mạnh Không

    Inox 00Cr24Ni6Mo3N Có Thể Sử Dụng Trong Môi Trường Hóa Chất Mạnh Không? Inox 00Cr24Ni6Mo3N [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 46

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 46 – Bền Bỉ, Chịu Lực Vượt Trội [...]

    Shim Chêm Đồng 8mm

    Shim Chêm Đồng 8mm Shim Chêm Đồng 8mm là gì? Shim Chêm Đồng 8mm là [...]

    Tìm hiểu về Inox S30908

    Tìm hiểu về Inox S30908 và Ứng dụng của nó 1. Giới thiệu chung về [...]

    Tìm hiểu về Inox 00Cr19Ni13Mo3

    Tìm hiểu về Inox 00Cr19Ni13Mo3 và Ứng dụng của nó Inox 00Cr19Ni13Mo3 là gì? Inox [...]

    Tìm hiểu về Inox X9CrNiSiNCe21-11-2

    Tìm hiểu về Inox X9CrNiSiNCe21-11-2 và Ứng dụng của nó Inox X9CrNiSiNCe21-11-2 là gì? Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo