Lục Giác Đồng Thau Phi 36
Lục Giác Đồng Thau Phi 36 là gì?
Lục Giác Đồng Thau Phi 36 là một dạng thanh đồng thau đặc có tiết diện hình lục giác đều, với kích thước đường kính đối đỉnh tiêu chuẩn 36mm. Đây là loại vật liệu cỡ lớn trong nhóm lục giác đồng thau, thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu chịu lực cao, dễ gia công cơ khí và có tính thẩm mỹ vàng sáng sang trọng. Sản phẩm này thuộc dòng hợp kim đồng – kẽm, có pha thêm một lượng nhỏ chì (Pb) nhằm cải thiện khả năng gia công như tiện, khoan, ren và đánh bóng.
Lục giác phi 36 phù hợp với các ngành công nghiệp nặng như cơ khí chế tạo máy, điện công nghiệp, phụ kiện trang trí nội thất cao cấp và thiết bị tự động hóa. Sản phẩm được cung cấp theo dạng cây tiêu chuẩn dài 1–3 mét, hoặc gia công cắt lẻ – tiện – khoan – mạ – phủ dầu theo yêu cầu kỹ thuật của khách hàng.
Thành phần hóa học của Lục Giác Đồng Thau Phi 36
Thành phần | Hàm lượng (%) |
---|---|
Đồng (Cu) | 58 – 62 |
Kẽm (Zn) | 35 – 40 |
Chì (Pb) | ≤1,5 |
Sắt (Fe) | ≤0,3 |
Thiếc (Sn) | ≤0,3 |
Niken (Ni) | ≤0,3 |
Tạp chất khác | ≤0,2 |
🔹 Hợp kim này tương đương với các mác đồng thau phổ biến như C3604, CW614N, C38500, nổi bật với khả năng gia công tốt, độ bền cơ học cao và khả năng chống ăn mòn đáng tin cậy.
Tính chất cơ lý của Lục Giác Đồng Thau Phi 36
- Độ bền kéo: 350–500 MPa – thích hợp cho các chi tiết chịu lực nặng.
- Độ cứng Brinell: 80–150 HB – chống biến dạng tốt khi bị tác động.
- Độ dẫn điện: 20–30% IACS – đủ dùng cho các chi tiết dẫn điện phụ trợ.
- Độ dẫn nhiệt: 100–120 W/m·K – tản nhiệt hiệu quả.
- Độ giãn dài: 10–20% – thuận tiện trong quá trình gia công.
- Tỷ trọng: 8,4–8,6 g/cm³ – cho cảm giác chắc chắn, ổn định.
Ưu điểm của Lục Giác Đồng Thau Phi 36
✅ Gia công cơ khí vượt trội: Dễ tiện, khoan, mạ, đánh bóng, tạo hình chính xác cao.
✅ Chịu lực tốt: Ứng dụng cho các kết cấu chịu tải lớn như bulông, trục chốt, khớp nối.
✅ Bền bỉ với môi trường: Kháng oxy hóa và ăn mòn tốt khi sử dụng và lưu trữ.
✅ Tính thẩm mỹ cao: Màu vàng đồng sang trọng, dễ đánh bóng, phù hợp trang trí nội thất.
✅ Giá thành hợp lý: Rẻ hơn nhiều so với đồng đỏ nhưng vẫn đáp ứng yêu cầu kỹ thuật cao.
Nhược điểm của Lục Giác Đồng Thau Phi 36
- Độ dẫn điện không cao, không phù hợp với vai trò thanh dẫn điện chính.
- Dễ xỉn nếu không bảo quản đúng cách, đặc biệt trong môi trường ẩm, mặn.
- Độ dẻo giới hạn, cần gia công cẩn thận để tránh nứt vỡ.
📌 Khuyến nghị sử dụng: Nên phủ dầu chống gỉ hoặc mạ bề mặt khi cần lưu kho dài hạn hoặc sử dụng ngoài trời.
Ứng dụng của Lục Giác Đồng Thau Phi 36
🔧 Cơ khí chế tạo:
- Chế tạo bulông – đai ốc lục giác cỡ lớn.
- Gia công trục, chốt, pát liên kết trong kết cấu cơ khí.
- Dùng trong máy móc hạng nặng, thiết bị công nghiệp.
⚡ Ngành điện công nghiệp:
- Làm các đầu nối, cọc tiếp địa, thanh dẫn phụ trợ.
- Phụ kiện khung đồng, giá đỡ linh kiện điện tử.
🏠 Trang trí nội thất – mỹ nghệ:
- Sản xuất tay nắm, chốt khóa, chân bàn đồng thau.
- Vật dụng trang trí mang tính cổ điển, sang trọng.
🏭 Ứng dụng trong tự động hóa – thiết bị công nghiệp:
- Linh kiện máy CNC, hệ thống truyền động.
- Phụ kiện khí nén – thủy lực – robot công nghiệp.
Cách bảo quản Lục Giác Đồng Thau Phi 36
✅ Bảo quản trong môi trường khô ráo, sạch sẽ.
✅ Sử dụng bao bọc giấy dầu, nilon hoặc bọc PE để tránh bụi và hơi ẩm.
✅ Làm sạch bề mặt sau mỗi lần sử dụng hoặc gia công.
✅ Có thể mạ niken hoặc thiếc để tăng khả năng chống ăn mòn.
Kết luận về Lục Giác Đồng Thau Phi 36
Lục Giác Đồng Thau Phi 36 là lựa chọn chất lượng cao cho các yêu cầu chịu lực lớn, dễ gia công chính xác và thẩm mỹ đẹp mắt. Sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong cơ khí chế tạo, điện công nghiệp, nội thất trang trí và sản xuất máy móc hiện đại.
CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp lục giác đồng thau phi 2 – phi 300mm, nhận cắt lẻ – tiện – khoan – đánh bóng – mạ – phủ dầu bảo vệ theo yêu cầu.
📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Họ và Tên | Nguyễn Đức Bốn |
Số điện thoại - Zalo | 0909.246.316 |
vatlieucokhi.net@gmail.com | |
Website: | vatlieucokhi.net |