Lục Giác Đồng Thau Phi 4

Lục Giác Đồng Thau Phi 4

Lục Giác Đồng Thau Phi 4 là gì?

Lục Giác Đồng Thau Phi 4 là thanh kim loại đặc có tiết diện hình lục giác đều, đường kính đối đỉnh danh định 4mm, được chế tạo từ hợp kim đồng (Cu) và kẽm (Zn) với tỷ lệ pha trộn tối ưu, nhằm nâng cao khả năng chống ăn mòn, độ bền cơ học và tính gia công dễ dàng. Đây là dòng sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong cơ khí chính xác, chế tạo chi tiết máy nhỏ, ngành điện – điện tử và sản xuất phụ kiện trang trí.

Với kích thước nhỏ gọn và độ đồng đều cao, lục giác đồng thau phi 4 rất thích hợp cho các ứng dụng cần độ chính xác về kích thước và tính thẩm mỹ bề mặt, đồng thời giúp tiết kiệm nguyên vật liệu trong sản xuất hàng loạt.

Sản phẩm được cung cấp dạng cây dài 1–3 mét, hỗ trợ cắt lẻ, tiện ren, khoan, đánh bóng, mạ niken – crom – thiếc và gia công theo yêu cầu.

Thành phần hóa học của Lục Giác Đồng Thau Phi 4

Thành phần Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 58–62
Kẽm (Zn) 35–40
Chì (Pb) ≤1,5
Sắt (Fe) ≤0,3
Thiếc (Sn) ≤0,3
Niken (Ni) ≤0,3
Tạp chất khác ≤0,2

🔹 Thành phần trên phổ biến trong các mác đồng thau thông dụng như C3604, CW614N, C38500, nổi tiếng nhờ khả năng cắt gọt tốt, bề mặt bóng mịn và độ ổn định cơ lý cao.

Tính chất cơ lý của Lục Giác Đồng Thau Phi 4

Lục giác đồng thau phi 4 có nhiều đặc tính ưu việt:

  • Độ bền kéo: 350–500 MPa – chịu lực cơ học vừa và nhỏ.
  • Độ cứng Brinell: ~80–150 HB – đảm bảo khả năng siết, lắp ráp, chống biến dạng.
  • Độ dẫn điện: ~20–30% IACS – sử dụng được trong các ứng dụng điện áp thấp và dẫn tiếp địa phụ.
  • Độ dẫn nhiệt: ~100–120 W/m·K – hỗ trợ tản nhiệt cơ bản.
  • Độ giãn dài: ~10–20% – dễ gia công cắt, uốn, tiện ren.
  • Tỷ trọng: ~8,4–8,6 g/cm³ – nhẹ hơn đồng đỏ, thuận tiện vận chuyển.

Ưu điểm của Lục Giác Đồng Thau Phi 4

Chống ăn mòn tốt trong môi trường tự nhiên: Khó bị gỉ sét, duy trì độ bền lâu dài.
Bề mặt vàng bóng đẹp: Thích hợp ứng dụng thẩm mỹ và trang trí.
Dễ gia công: Tiện, khoan, ren, uốn, mạ bề mặt đều thuận tiện.
Độ bền cơ học ổn định: Chịu lực tốt trong các chi tiết nhỏ.
Chi phí hợp lý hơn đồng đỏ: Giúp tối ưu giá thành sản xuất.

Nhược điểm của Lục Giác Đồng Thau Phi 4

  • Độ dẫn điện thấp hơn đồng nguyên chất, không phù hợp làm thanh dẫn dòng chính.
  • Dễ xỉn màu theo thời gian khi tiếp xúc độ ẩm, không khí ô nhiễm.
  • Độ dẻo vừa phải, cần thao tác chính xác để tránh nứt gãy khi uốn cong.

🔧 Cách khắc phục: Mạ niken, crom, thiếc hoặc phủ dầu bảo vệ để duy trì màu sắc và tăng độ bền.

Ứng dụng của Lục Giác Đồng Thau Phi 4

Lục giác đồng thau phi 4 được dùng nhiều trong các lĩnh vực:

🔹 Cơ khí chính xác:

  • Sản xuất bulông – ốc vít lục giác nhỏ.
  • Làm chốt định vị, trục truyền động kích thước mini.
  • Chi tiết máy công cụ yêu cầu độ ổn định cao.

🔹 Ngành điện – điện tử:

  • Thanh nối, bulông tiếp địa nhỏ.
  • Đầu nối, cọc đấu dây điện áp thấp.

🔹 Trang trí – nội thất:

  • Làm tay nắm, phụ kiện nội thất đồng thau.
  • Sản xuất vật phẩm mỹ nghệ, đồ phong thủy.

🔹 Thiết bị tiêu chuẩn:

  • Phụ kiện hệ thống ống dẫn khí, ống hơi quy mô nhỏ.
  • Bu-lông, đai ốc chịu tải nhẹ.

Cách bảo quản Lục Giác Đồng Thau Phi 4

✅ Cất giữ nơi khô ráo, thoáng mát, tránh độ ẩm cao.
✅ Bọc kín bằng màng PE hoặc giấy dầu khi lưu kho dài hạn.
✅ Lau chùi, đánh bóng định kỳ để duy trì độ sáng bóng.
✅ Gia công với máy móc chuyên dụng để đảm bảo chính xác kích thước.

Kết luận về Lục Giác Đồng Thau Phi 4

Lục Giác Đồng Thau Phi 4 là lựa chọn lý tưởng cho các sản phẩm cơ khí chính xác, phụ kiện điện – điện tử, chi tiết trang trí và các thiết bị tiêu chuẩn nhỏ, nhờ khả năng chống ăn mòn, độ bền cơ học ổn định, bề mặt thẩm mỹ và chi phí hợp lý.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp lục giác đồng thau phi 2 – phi 300mm, nhận cắt lẻ – tiện ren – khoan – mạ niken, crom, thiếc – đánh bóng – phủ dầu bảo vệ theo yêu cầu.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 416 So Với Các Loại Inox Khác: Lựa Chọn Phù Hợp Cho Dự Án Của Bạn 

    Inox 416 So Với Các Loại Inox Khác: Lựa Chọn Phù Hợp Cho Dự Án [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 80

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 80 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]

    Ống Inox 304 Phi 3.2mm

    Ống Inox 304 Phi 3.2mm – Sự Lựa Chọn Hoàn Hảo Cho Các Công Trình [...]

    Inox 317 Có Đáp Ứng Được Tiêu Chuẩn ASTM Nào Không

    Inox 317 Có Đáp Ứng Được Tiêu Chuẩn ASTM Nào Không? Inox 317 là một [...]

    Inox S31803 Có Được Sử Dụng Trong Ngành Y Tế Không

    Inox S31803 Có Được Sử Dụng Trong Ngành Y Tế Không? Inox S31803 (Duplex 2205) [...]

    Lục Giác Đồng Thau Phi 11

    Lục Giác Đồng Thau Phi 11 Lục Giác Đồng Thau Phi 11 là gì? Lục [...]

    Cuộn Đồng 4.0mm

    Cuộn Đồng 4.0mm – Tính Năng Nổi Bật Và Ứng Dụng Cuộn đồng 4.0mm là [...]

    Cuộn Đồng 0.6mm

    Cuộn Đồng 0.6mm Cuộn đồng 0.6mm là gì? Cuộn đồng 0.6mm là dải đồng lá [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo