NS101 Materials

NS113 Materials

NS101 Materials

NS101 Materials là gì?

NS101 Materials là hợp kim đồng – niken – silic có độ bền cao, tính dẫn điện ổn định và khả năng chống ăn mòn tốt. Vật liệu này được sử dụng nhiều trong các lĩnh vực điện – điện tử, chế tạo linh kiện chính xác, sản xuất thiết bị công nghiệp và cơ khí chuyên dụng. Với sự kết hợp tối ưu giữa tính chất cơ học và tính chất điện, NS101 Materials đáp ứng tốt các yêu cầu khắt khe về độ tin cậy, độ bền lâu dài và khả năng làm việc trong môi trường khắc nghiệt.

NS101 Materials được đánh giá cao nhờ khả năng giữ cơ tính ổn định trong thời gian dài, không bị lão hóa nhanh, khả năng chịu nhiệt tốt và ít bị biến dạng dưới tải trọng động. Đây là lý do khiến vật liệu này ngày càng được sử dụng rộng rãi trong các linh kiện điện tử hiệu suất cao, các bộ phận tiếp xúc điện trong môi trường rung động mạnh và các chi tiết cơ khí đòi hỏi độ chính xác cao.


Thành phần hóa học của NS101 Materials

Bảng dưới đây thể hiện thành phần tiêu chuẩn của NS101 Materials:

Bảng thành phần hóa học NS101 Materials

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Cu 96.0 – 97.5
Ni 1.0 – 2.0
Si 0.2 – 0.5
Fe ≤ 0.1
Pb ≤ 0.05
Tạp chất khác ≤ 0.1

So sánh NS101 Materials với các vật liệu tương đương

Bảng so sánh NS101 Materials và các vật liệu gần tương đương

Thuộc tính NS101 Materials C7025 CuNi2Si CuCrZr
Độ dẫn điện Trung bình Cao Trung bình Cao
Độ cứng Cao Rất cao Cao Trung bình
Khả năng chống ăn mòn Tốt Tốt Rất tốt Tốt
Độ bền kéo 450–550 MPa 500–600 MPa 450–550 MPa 380–460 MPa
Ứng dụng chính Điện – điện tử, linh kiện cơ khí Connector, relay Kết cấu chịu lực, dẫn điện Điện công nghiệp

Tính chất cơ lý của NS101 Materials

Độ bền cơ học cao

Nhờ sự hiện diện của Ni và Si, NS101 Materials đạt độ bền kéo 450–550 MPa và độ cứng 130–160 HB. Tính chất này giúp vật liệu phù hợp cho các chi tiết chịu lực, chịu mài mòn và làm việc trong môi trường rung động.

Độ dẫn điện ổn định

Mặc dù không cao như đồng tinh luyện, nhưng độ dẫn điện 20–30% IACS của NS101 Materials vẫn dư sức đáp ứng yêu cầu truyền tín hiệu và dẫn dòng cho các thiết bị điện – điện tử.

Khả năng chống ăn mòn tốt

NS101 Materials ít bị oxy hóa, chịu được môi trường ẩm, hơi muối nhẹ và nhiều loại hóa chất công nghiệp. Điều này giúp tăng tuổi thọ sản phẩm và giảm chi phí bảo trì.

Tính ổn định nhiệt

Vật liệu chịu được mức nhiệt độ lên đến 250–300°C mà không bị giảm tính chất quá nhiều, phù hợp ứng dụng ở môi trường nhiệt cao.


Ưu điểm của NS101 Materials

  • Độ bền kéo và độ cứng cao, ổn định theo thời gian.
  • Tính dẫn điện duy trì tốt trong môi trường khắc nghiệt.
  • Chống ăn mòn tốt hơn nhiều loại đồng hợp kim thông dụng.
  • Khả năng dập, kéo, uốn và gia công cắt gọt tốt.
  • Tương thích với nhiều phương pháp mạ điện, hàn điểm và hàn bạc.
  • Khả năng chống mài mòn và chịu rung động mạnh.

Nhược điểm của NS101 Materials

  • Giá thành cao hơn so với các loại đồng tiêu chuẩn như C1100 và C1020.
  • Độ dẫn điện thấp hơn đồng tinh luyện nên không phù hợp cho các ứng dụng dẫn điện cao cấp.
  • Khó tìm nguồn cung tại thị trường Việt Nam, cần nhập khẩu từ châu Âu hoặc Nhật.
  • Gia công nhiệt luyện yêu cầu thiết bị chuyên dụng để đảm bảo đồng nhất cơ tính.

Ứng dụng của NS101 Materials

Công nghiệp điện – điện tử

  • Chân tiếp xúc, connector, terminal, jack.
  • Relay, công tắc, bộ phận chống nhiễu.
  • Bộ phận truyền tín hiệu tốc độ cao.

Cơ khí chính xác

  • Vòng đệm, trục nhỏ, chi tiết quay tốc độ cao.
  • Chi tiết chịu mài mòn trong hệ thống tự động hóa.

Công nghiệp ô tô

  • Bộ phận cảm biến, đường dẫn tín hiệu.
  • Linh kiện điện chịu rung động.

Thiết bị công nghiệp

  • Bộ phận chống ăn mòn trong môi trường ẩm, hơi muối.
  • Trang thiết bị phân tích và điều khiển.

Quy trình nhiệt luyện NS101 Materials

1. Ủ mềm (Annealing)

  • Nhiệt độ: 450–500°C
  • Mục đích: Giảm ứng suất, tăng khả năng gia công nguội.
  • Thời gian giữ nhiệt: 1–2 giờ
  • Làm nguội: Trong lò hoặc không khí

2. Hóa bền kết tủa (Aging)

  • Nhiệt độ: 350–450°C
  • Thời gian: 1–4 giờ
  • Tác dụng: Tăng độ bền và độ cứng nhờ kết tủa Ni-Si

3. Tôi và hóa bền

  • Có thể áp dụng tùy yêu cầu cơ tính.
  • Kết hợp gia công nguội + hóa bền để tối ưu cơ tính.

Thông số gia công CNC của NS101 Materials

Tiện CNC

  • Tốc độ cắt: 200–260 m/phút
  • Lượng chạy dao: 0.15–0.25 mm/vòng
  • Chiều sâu cắt: 0.5–1.5 mm

Phay CNC

  • Tốc độ cắt: 150–220 m/phút
  • Tốc độ tiến dao: 0.03–0.08 mm/răng
  • Dao phay carbide được khuyến nghị

Khoan

  • Tốc độ cắt: 80–120 m/phút
  • Mũi khoan HSS-Co hoặc carbide
  • Sử dụng dung dịch làm mát để giảm mài mòn

Phân tích thị trường tiêu thụ NS101 Materials

NS101 Materials đang ngày càng được ưa chuộng tại Việt Nam nhờ nhu cầu sản xuất thiết bị điện tử và ô tô tăng mạnh. Các doanh nghiệp FDI trong khu công nghiệp sử dụng loại vật liệu này với sản lượng ổn định, đặc biệt ở lĩnh vực connector và linh kiện điện tử. Nguồn cung chủ yếu đến từ Nhật Bản, Hàn Quốc và châu Âu.

Tuy nhiên, thị trường Việt Nam còn thiếu đơn vị cung cấp số lượng nhỏ lẻ và cắt theo yêu cầu, dẫn đến khó khăn cho xưởng gia công nhỏ. Xu hướng 2025–2030 cho thấy nhu cầu NS101 Materials sẽ tăng theo tốc độ 6–10% mỗi năm, đặc biệt khi ngành điện tử tiêu dùng và công nghệ cao tiếp tục phát triển.


Kết luận

NS101 Materials là hợp kim ưu việt với độ bền cao, khả năng chống ăn mòn tốt và tính dẫn điện ổn định. Với nhiều ưu điểm vượt trội, vật liệu này phù hợp trong các ngành điện – điện tử, cơ khí chính xác, công nghiệp ô tô và thiết bị công nghiệp. Khả năng giữ cơ tính ổn định, khả năng gia công tốt và độ tin cậy cao khiến NS101 Materials trở thành một trong những hợp kim quan trọng của ngành công nghiệp hiện đại.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép UNS S31651

    Thép UNS S31651 Thép UNS S31651 là gì? Thép UNS S31651 là một loại thép [...]

    Lá Căn Đồng 2.5mm

    Lá Căn Đồng 2.5mm Lá Căn Đồng 2.5mm là gì? Lá căn đồng 2.5mm là [...]

    Thép Inox X2CrNi19-11

    Thép Inox X2CrNi19-11 Thép Inox X2CrNi19-11 là gì? Thép Inox X2CrNi19-11 là một loại thép [...]

    Thép Inox Austenitic UNS S31600

    Thép Inox Austenitic UNS S31600 Thép Inox Austenitic UNS S31600 là gì? Thép Inox Austenitic [...]

    304 material

    304 material 304 material là gì? 304 material, hay còn gọi là Inox 304, là [...]

    Thép Inox Austenitic 04Cr18Ni10Nb40

    Thép Inox Austenitic 04Cr18Ni10Nb40 Thép Inox Austenitic 04Cr18Ni10Nb40 là gì? Thép Inox Austenitic 04Cr18Ni10Nb40 là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 96

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 96 – Vật Liệu Chịu Nhiệt Cao, Bền Bỉ [...]

    So Với Các Loại Inox Duplex, Inox 15X18H12C4TЮ Có Ưu Điểm Gì

    So Với Các Loại Inox Duplex, Inox 15X18H12C4TЮ Có Ưu Điểm Gì? Inox 15X18H12C4TЮ là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo