NS106 Materials

NS113 Materials

NS106 Materials

NS106 Materials là gì?

NS106 Materials là hợp kim đồng – niken – silic thuộc nhóm đồng kết tủa hóa bền (precipitation-hardened copper alloys), nổi bật với độ bền cơ học cao, tính dẫn điện ổn định và khả năng chống ăn mòn vượt trội. Đây là loại vật liệu được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu khắt khe trong ngành điện – điện tử, cơ khí chính xác, thiết bị công nghiệp và các ứng dụng đòi hỏi độ tin cậy cao trong thời gian dài.

NS106 Materials có cơ tính vượt trội nhờ sự kết hợp tối ưu giữa các nguyên tố hợp kim như Ni và Si. Hai nguyên tố này tạo ra pha kết tủa rất bền vững trong mạng tinh thể của đồng, giúp vật liệu đạt độ cứng và độ bền kéo cao hơn đồng thuần nhiều lần. So với các hợp kim cùng nhóm, NS106 Materials được đánh giá có độ ổn định nhiệt tốt hơn, chịu biến dạng ít hơn dưới tải trọng động và duy trì được hiệu suất ngay cả khi làm việc liên tục trong môi trường nhiệt độ cao.


Thành phần hóa học của NS106 Materials

Bảng thành phần hóa học NS106 Materials

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Cu 95.0 – 97.0
Ni 1.8 – 2.5
Si 0.4 – 0.7
Fe ≤ 0.10
Pb ≤ 0.03
Tạp chất khác ≤ 0.1

Tỷ lệ Ni – Si cao hơn so với NS102 hay NS104, giúp NS106 Materials có độ bền vượt trội sau nhiệt luyện hóa bền.


So sánh NS106 Materials với các vật liệu tương đương

Bảng so sánh NS106 Materials và các hợp kim gần tương đương

Thuộc tính NS106 Materials NS104 C7025 CuNi2Si
Độ dẫn điện Trung bình Trung bình Cao Trung bình
Độ cứng Rất cao Cao Rất cao Cao
Độ bền kéo 520–620 MPa 480–580 MPa 500–600 MPa 450–550 MPa
Khả năng chống ăn mòn Rất tốt Tốt Tốt Rất tốt
Ổn định nhiệt Rất tốt Tốt Tốt Tốt
Khả năng gia công Tốt Rất tốt Tốt Tốt
Ứng dụng Tiếp điểm, linh kiện chịu tải, cảm biến Linh kiện điện Connector Chi tiết cơ khí

Tính chất cơ lý của NS106 Materials

Độ bền kéo cao

NS106 Materials đạt độ bền kéo 520–620 MPa sau xử lý hóa bền, vượt trội so với nhiều loại đồng hợp kim khác. Độ bền này giúp vật liệu đáp ứng tốt trong môi trường chịu lực và chịu mài mòn.

Độ cứng vượt trội

Độ cứng 150–185 HB, tùy trạng thái gia công và nhiệt luyện. Đây là mức lý tưởng cho các chi tiết chịu va đập, chống biến dạng và yêu cầu tuổi thọ cao.

Khả năng dẫn điện ổn định

Độ dẫn điện từ 18–30% IACS phù hợp cho các chi tiết dẫn tín hiệu và dẫn dòng cần độ bền cơ học cao.

Chống ăn mòn tốt

NS106 Materials chịu được môi trường ẩm, hơi muối, dung dịch công nghiệp nhẹ, không bị oxy hóa nhanh, giúp tăng tuổi thọ thiết bị.

Khả năng chịu nhiệt xuất sắc

Vật liệu hoạt động ổn định trong khoảng 250–330°C, ít bị giảm cơ tính khi làm việc trong thời gian dài.

Độ ổn định kích thước

NS106 Materials có hệ số giãn nở thấp và khả năng chống biến dạng nhiệt tốt, phù hợp với linh kiện chính xác.


Ưu điểm của NS106 Materials

  • Độ bền kéo và độ cứng cao vượt trội.
  • Chống ăn mòn cực tốt trong môi trường công nghiệp.
  • Dẫn điện ổn định, thích hợp cho thiết bị điện – điện tử.
  • Gia công tốt bằng nhiều phương pháp: dập, kéo, cắt gọt, tiện, phay.
  • Tương thích với mạ thiếc, mạ bạc, mạ niken.
  • Chịu nhiệt tốt, ổn định kích thước cao.
  • Phù hợp cho linh kiện chịu lực và chịu rung động mạnh.

Nhược điểm của NS106 Materials

  • Giá thành cao hơn các hợp kim đồng tiêu chuẩn.
  • Không phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu dẫn điện rất cao.
  • Quy trình nhiệt luyện phức tạp, cần kiểm soát chặt chẽ.
  • Thị trường Việt Nam ít nhà cung ứng có tồn kho dạng tấm, thanh, cuộn.

Ứng dụng của NS106 Materials

Công nghiệp điện – điện tử

  • Tiếp điểm điện, chân kết nối, đầu connector.
  • Bộ phận truyền tín hiệu tốc độ cao.
  • Lá nhíp đồng đàn hồi trong switch, relay.

Cơ khí chính xác

  • Trục mini, chốt định vị, bạc dẫn hướng.
  • Vòng đệm chống ăn mòn.
  • Chi tiết quay trong robot và hệ thống tự động hóa.

Công nghiệp ô tô – hàng không

  • Bộ phận cảm biến chịu nhiệt và chịu rung động.
  • Tiếp điểm trong hệ thống điện ô tô.

Thiết bị công nghiệp

  • Chi tiết chịu mài mòn trong môi trường hóa chất.
  • Thành phần trong các thiết bị đo lường kỹ thuật cao.

Quy trình nhiệt luyện NS106 Materials

1. Ủ mềm (Annealing)

  • Nhiệt độ: 460–520°C
  • Thời gian: 1–2 giờ
  • Tác dụng: giảm ứng suất, tăng khả năng biến dạng nguội.

2. Hóa bền kết tủa (Aging)

  • Nhiệt độ: 360–470°C
  • Thời gian: 1–4 giờ
  • Mục đích: tạo pha kết tủa Ni-Si tăng độ cứng và độ bền.

3. Tôi + hóa bền

Kết hợp gia công nguội trước khi hóa bền giúp đạt cơ tính tối đa, đặc biệt là độ cứng và độ đàn hồi.


Thông số gia công CNC của NS106 Materials

Tiện CNC

  • Tốc độ cắt: 180–240 m/phút
  • Lượng chạy dao: 0.12–0.22 mm/vòng
  • Dao khuyến nghị: carbide phủ TiAlN

Phay CNC

  • Tốc độ cắt: 150–220 m/phút
  • Feed rate: 0.03–0.10 mm/răng
  • Dao carbide sử dụng coolant liên tục

Khoan

  • Tốc độ cắt: 70–100 m/phút
  • Mũi khoan: HSS-Co hoặc carbide
  • Sử dụng dung dịch làm mát giúp giảm mài mòn và tăng độ chính xác.

Phân tích thị trường tiêu thụ NS106 Materials

Thị trường NS106 Materials đang tăng trưởng mạnh nhờ sự mở rộng của ngành điện tử, công nghệ cao và cơ khí chính xác tại Việt Nam. Nhu cầu lớn từ các nhà máy FDI, đặc biệt trong lĩnh vực connector, linh kiện điện tử và thiết bị tự động hóa, khiến NS106 Materials trở thành vật liệu quan trọng.

Tuy nhiên, số lượng nhà cung ứng tại Việt Nam còn ít, chủ yếu phải nhập khẩu từ Nhật Bản, Đức, Hàn Quốc. Điều này làm giá thành cao nhưng vẫn được ưa chuộng vì chất lượng và độ tin cậy cao. Dự báo đến năm 2030, nhu cầu NS106 Materials sẽ tăng 8–15% mỗi năm.


Kết luận

NS106 Materials là hợp kim đồng – niken – silic có độ bền vượt trội, độ cứng cao và khả năng chống ăn mòn tốt, rất phù hợp cho các ứng dụng trong ngành điện – điện tử, cơ khí chính xác và công nghiệp hiện đại. Với khả năng chịu nhiệt tốt, dẫn điện ổn định, dễ gia công và độ tin cậy lâu dài, NS106 Materials ngày càng trở thành vật liệu quan trọng trong sản xuất các linh kiện hiệu suất cao.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox X10Cr13

    Inox X10Cr13 Inox X10Cr13 là gì? Inox X10Cr13 là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Vật liệu Duplex UNS S32304

    Vật liệu Duplex UNS S32304 Vật liệu Duplex UNS S32304 là gì? Vật liệu Duplex [...]

    Thép X1NiCrMoCu25-20-5

    Thép X1NiCrMoCu25-20-5 Thép X1NiCrMoCu25-20-5 là gì? Thép X1NiCrMoCu25-20-5 là một loại thép không gỉ Austenitic [...]

    Cuộn Inox 316 6mm

    Cuộn Inox 316 6mm – Dày Tối Đa, Chống Gỉ Tuyệt Vời, Bền Bỉ Trong [...]

    Đồng Hợp Kim C63000

    Đồng Hợp Kim C63000 Đồng Hợp Kim C63000 là gì? Đồng Hợp Kim C63000 là [...]

    Tấm Inox 420 5mm

    Tấm Inox 420 5mm – Độ Cứng Cao, Khả Năng Chịu Mài Mòn Và Ứng [...]

    Thép Inox 15X25T

    Thép Inox 15X25T Thép Inox 15X25T là gì? Thép Inox 15X25T là một loại thép [...]

    Cách Kiểm Tra Chất Lượng Inox 15X18H12C4TЮ Trước Khi Sử Dụng

    Cách Kiểm Tra Chất Lượng Inox 15X18H12C4TЮ Trước Khi Sử Dụng Trước khi sử dụng [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo