Ống Đồng Phi 100

Ống Đồng Phi 100

Ống đồng phi 100 là gì?

Ống đồng phi 100 là ống đồng kỹ thuật có đường kính ngoài danh nghĩa 100mm, nằm trong nhóm ống đồng cỡ rất lớn, được sản xuất từ đồng nguyên chất ≥99.9% như C1100 (đồng đỏ), C1220 (đồng khử oxy) hoặc C1020 (đồng không oxy). Nhờ sở hữu khả năng dẫn nhiệt – dẫn điện cực cao, độ bền cơ học ổn định và khả năng chống ăn mòn tự nhiên vượt trội, ống đồng phi 100 là giải pháp lý tưởng cho các hệ thống lạnh công nghiệp, dẫn dầu – khí – hơi nóng, thiết bị trao đổi nhiệt quy mô lớn và công trình cơ điện hiện đại.


Đặc điểm nổi bật của Ống Đồng Phi 100

Đồng tinh luyện ≥99.9%

  • Dẫn điện cao (≥97% IACS)
  • Dẫn nhiệt mạnh (~390–400 W/m·K)
  • Bề mặt sáng mịn, dễ vệ sinh, dễ mạ thiếc – niken

Kích thước lớn – lưu lượng truyền dẫn vượt trội

  • Giúp giảm sụt áp và tăng hiệu suất toàn hệ thống

Chống ăn mòn tự nhiên xuất sắc

  • Đặc biệt bền trong môi trường khí quyển, nước sạch, hơi nóng

Dễ gia công và kết nối

  • Uốn, loe, hàn, cắt thuận tiện bằng dụng cụ chuyên dụng

Thông số kỹ thuật tham khảo

Tiêu chí Giá trị tham khảo
Đường kính ngoài 100mm
Độ dày thành 1.0 – 2.5mm (tuỳ yêu cầu)
Vật liệu phổ biến C1100, C1220T, C1020
Độ bền kéo ~250 – 320 MPa
Độ dẫn điện ≥97% IACS
Độ dẫn nhiệt ~390–400 W/m·K
Tỷ trọng ~8.9 g/cm³
Tiêu chuẩn sản xuất ASTM B280, JIS H3300, TCVN

Ưu điểm của Ống Đồng Phi 100

🔹 Lưu lượng truyền dẫn rất lớn

  • Phù hợp hệ thống công suất cao, giảm áp lực tổn thất

🔹 Cơ tính ổn định

  • Chịu lực tốt, hạn chế biến dạng khi thi công đúng kỹ thuật

🔹 Khả năng chống ăn mòn xuất sắc

  • Tuổi thọ lâu dài, ít cần bảo trì

🔹 Gia công linh hoạt

  • Dễ cắt, loe, hàn, mạ thiếc hoặc niken

Nhược điểm cần lưu ý

Trọng lượng lớn – yêu cầu kết cấu đỡ chắc chắn khi lắp đặt
Dễ bị móp nếu dùng dụng cụ không chuyên dụng
Không nên dùng trực tiếp trong môi trường hóa chất mạnh nếu chưa xử lý bề mặt


Ứng dụng của Ống Đồng Phi 100

Hệ thống lạnh công nghiệp quy mô lớn

  • Dẫn gas lạnh cho chiller, kho đông, VRF, VRV

Hệ thống dẫn hơi nóng – khí – dầu kỹ thuật

  • Nhà máy sản xuất, trạm kỹ thuật, dây chuyền công nghiệp nặng

Thiết bị trao đổi nhiệt công suất lớn

  • Dàn nóng, dàn lạnh, bình ngưng, nồi hơi

Công trình cơ điện – tự động hóa

  • Dẫn lưu chất kỹ thuật, bảo vệ cáp tín hiệu

Cấp nước nóng và khí kỹ thuật trong công trình thương mại – dân dụng cao cấp


Dạng sản phẩm cung cấp

🔸 Ống cứng dạng thanh

  • Dài tiêu chuẩn: 3m, 4m, 5m hoặc cắt lẻ theo yêu cầu

🔸 Độ dày thành phổ biến

  • 1.0mm, 1.2mm, 1.5mm, 2.0mm, 2.5mm

🔸 Xử lý bề mặt

  • Ủ mềm, mạ thiếc, mạ niken, đánh bóng kỹ thuật

Lưu ý khi sử dụng

✔ Dùng dụng cụ uốn, loe, cắt chuyên dụng để đảm bảo độ chính xác
✔ Bịt kín hai đầu ống khi lưu kho, tránh bụi và hơi ẩm
✔ Làm sạch bề mặt kỹ trước khi hàn hoặc lắp phụ kiện
✔ Mạ bảo vệ nếu dùng trong môi trường ăn mòn mạnh hoặc có hơi muối


Kết luận

Ống đồng phi 100 là lựa chọn tối ưu cho hệ thống truyền dẫn công suất lớn, thiết bị trao đổi nhiệt và công trình cơ điện đòi hỏi tiêu chuẩn kỹ thuật cao, nhờ khả năng dẫn nhiệt – dẫn điện vượt trội, độ bền cơ học ổn định và khả năng chống ăn mòn tự nhiên xuất sắc.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp ống đồng phi 2–phi 100mm, nhận gia công cắt lẻ – mạ – uốn – loe – đánh bóng kỹ thuật.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng Hợp Kim C71000

    Đồng Hợp Kim C71000 Đồng Hợp Kim C71000 là gì? Đồng Hợp Kim C71000 là [...]

    Đồng C81000

    Đồng C81000 Đồng C81000 là gì? Đồng C81000 là một hợp kim đặc biệt thuộc [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 42

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 42 – Lựa Chọn Tối Ưu Cho Các Ứng [...]

    X6CrNiMoB17-12-2 material

    X6CrNiMoB17-12-2 material X6CrNiMoB17-12-2 material là gì? X6CrNiMoB17-12-2 là một loại thép không gỉ austenitic chịu [...]

    Thép không gỉ 1.4024

    Thép không gỉ 1.4024 Thép không gỉ 1.4024 là gì? Thép không gỉ 1.4024, còn [...]

    Tìm hiểu về Inox 1.4724

    Tìm hiểu về Inox 1.4724 và Ứng dụng của nó Inox 1.4724 là gì? Inox [...]

    Thép không gỉ 1.4438

    Thép không gỉ 1.4438 Thép không gỉ 1.4438 là gì? Thép không gỉ 1.4438 là [...]

    Thép không gỉ X5CrNi17-7

    Thép không gỉ X5CrNi17-7 Thép không gỉ X5CrNi17-7 là một loại thép không gỉ mác [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo