PB103 Copper Alloys

CZ128 Materials

PB103 Copper Alloys

PB103 Copper Alloys là hợp kim đồng – chì chất lượng cao, nổi bật với khả năng chống mài mòn, độ bền cơ học ổn định, dễ gia công và khả năng bôi trơn tự nhiên, được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp cơ khí, thiết bị thủy lực, ổ trượt, bạc đạn và các chi tiết chịu ma sát cao.


PB103 Copper Alloys là gì?

PB103 là hợp kim đồng pha chì (Cu-Pb), được thiết kế để tăng khả năng chống mài mòn, giảm ma sát và kéo dài tuổi thọ chi tiết cơ khí. Hợp kim này đặc biệt thích hợp cho các ổ trượt, bạc đạn, van, pít tông và cơ cấu máy móc chịu ma sát liên tục.

Đặc điểm nổi bật:

  • Khả năng chống mài mòn và trượt tốt, nhờ hàm lượng chì phân tán trong ma trận đồng.
  • Dễ gia công, bao gồm cắt, tiện, dập và mài.
  • Khả năng chống ăn mòn tốt, phù hợp với môi trường dầu và nước.
  • Ổn định cơ lý, đảm bảo tuổi thọ dài cho các chi tiết máy.

PB103 thường được ứng dụng trong ổ trượt, bạc đạn, chi tiết dẫn hướng, thiết bị thủy lực, máy công nghiệp và cơ cấu truyền động chịu tải ma sát.


Thành phần hóa học PB103 Copper Alloys

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 82 – 85
Chì (Pb) 10 – 14
Kẽm (Zn) ≤ 1.0
Thiếc (Sn) ≤ 1.0
Sắt (Fe) ≤ 0.5
Mangan (Mn) ≤ 0.5
Tạp chất khác ≤ 0.5

PB103 là hợp kim đồng – chì tiêu chuẩn, trong đó chì phân tán đều trong đồng, tạo tính năng bôi trơn tự nhiên và giảm mài mòn khi tiếp xúc với các bề mặt kim loại khác.


Tính chất cơ lý của PB103 Copper Alloys

Tính chất Giá trị trung bình
Khối lượng riêng 8.4 – 8.7 g/cm³
Độ bền kéo (UTS) 230 – 310 MPa
Giới hạn chảy (YS) 100 – 160 MPa
Độ cứng 85 – 115 HB
Độ giãn dài 12 – 25%
Độ dẫn điện 6 – 18 % IACS
Khả năng chống ăn mòn Tốt
Khả năng chống mài mòn Rất tốt
Nhiệt độ làm việc -50°C đến 200°C

PB103 cung cấp sự kết hợp tối ưu giữa khả năng chống mài mòn, độ bền cơ học ổn định và khả năng chống ăn mòn, thích hợp cho chi tiết chịu tải ma sát cao trong máy móc công nghiệp.


So sánh PB103 với các hợp kim đồng khác

Hợp kim Thành phần chính Khả năng chống mài mòn Độ dẫn điện (% IACS) Độ bền (MPa)
PB103 Cu 82–85%, Pb 10–14% Rất tốt 6 – 18 230 – 310
PB102 Cu 80–83%, Pb 12–16% Rất tốt 5 – 15 210 – 290
PB101 Cu 81–84%, Pb 13–15% Rất tốt 5 – 15 220 – 300
CuZn40Pb2 Cu 58–60%, Zn 38–40%, Pb 2% Trung bình 15 – 20 250 – 280

PB103 nổi bật nhờ khả năng chống mài mòn vượt trội, độ bền ổn định và khả năng bôi trơn tự nhiên, phù hợp cho các chi tiết ổ trượt, bạc đạn và cơ cấu truyền động chịu ma sát cao.


Ưu điểm của PB103 Copper Alloys

  1. Khả năng chống mài mòn và trượt rất tốt, kéo dài tuổi thọ chi tiết.
  2. Dễ gia công cơ khí, cắt, tiện, dập và mài dễ dàng.
  3. Độ bền ổn định, chịu tải ma sát cao.
  4. Khả năng chống ăn mòn, thích hợp môi trường dầu, nước và khí không oxy hóa mạnh.
  5. Ứng dụng đa dạng: ổ trượt, bạc đạn, chi tiết dẫn hướng, thiết bị thủy lực, cơ cấu máy công nghiệp.

Nhược điểm của PB103 Copper Alloys

  • Độ dẫn điện thấp, không thích hợp làm chi tiết dẫn điện.
  • Độ dẻo thấp hơn đồng tinh khiết, khó tạo hình phức tạp.
  • Không chịu nhiệt độ cao liên tục, chỉ phù hợp dưới 200°C.

Ứng dụng của PB103 Copper Alloys

1. Công nghiệp cơ khí

  • Ổ trượt, bạc đạn, chi tiết dẫn hướng trong máy móc công nghiệp.
  • Bạc đạn chịu ma sát cao, bôi trơn tự nhiên.

2. Thiết bị thủy lực và dầu khí

  • Vòng bi, ổ trượt, chi tiết truyền động thủy lực.
  • Van, pít tông, cơ cấu điều khiển dầu.

3. Ô tô và vận tải

  • Ổ trượt, bạc đạn cơ cấu lái, hộp số, cơ cấu truyền động.
  • Chi tiết bôi trơn tự nhiên trong động cơ và máy móc.

4. Các ngành công nghiệp khác

  • Máy móc chế tạo, thiết bị đóng gói, cơ cấu băng chuyền.
  • Chi tiết chịu tải ma sát, bôi trơn tự nhiên và chống mài mòn cao.

Gia công PB103 Copper Alloys

1. Gia công cơ khí

  • Dễ tiện, cắt, dập, khoan và mài.
  • Phù hợp chế tạo chi tiết ổ trượt, bạc đạn, van, pít tông.

2. Hàn và kết nối

  • Hàn khó hơn đồng tinh khiết do hàm lượng chì cao.
  • Thường sử dụng kết nối cơ học hoặc hàn đặc biệt cho hợp kim Cu-Pb.

3. Xử lý bề mặt

  • Có thể đánh bóng hoặc mạ thiếc để giảm ma sát.
  • Bề mặt nhẵn giúp tăng khả năng bôi trơn tự nhiên.

Quy trình sản xuất PB103 Copper Alloys

  1. Nấu chảy đồng và thêm chì theo tỷ lệ tiêu chuẩn.
  2. Khuấy đều để chì phân tán đồng đều trong ma trận đồng.
  3. Đúc phôi thanh, tấm hoặc ống.
  4. Cán nóng hoặc cán nguội để đạt hình dạng mong muốn.
  5. Gia công cơ khí thành chi tiết cuối cùng: ổ trượt, bạc đạn, van, pít tông.
  6. Kiểm tra độ cứng, độ bền, khả năng chống mài mòn và chống ăn mòn.

Thị trường tiêu thụ PB103 Copper Alloys

  • Châu Á: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc – ổ trượt, bạc đạn, chi tiết cơ khí.
  • Châu Âu: Thiết bị thủy lực, máy công nghiệp, chi tiết chịu ma sát.
  • Mỹ: Ổ trượt cơ khí, bạc đạn, van, pít tông.
  • Đông Nam Á: Thiết bị công nghiệp, máy móc cơ khí, chi tiết chịu ma sát cao.

PB103 được đánh giá cao nhờ khả năng chống mài mòn vượt trội, bôi trơn tự nhiên, dễ gia công và chi phí hợp lý, phù hợp cho các chi tiết cơ khí chịu ma sát và ổ trượt công nghiệp.


Kết luận

PB103 Copper Alloys là hợp kim đồng – chì cao cấp, nổi bật với khả năng chống mài mòn, độ bền ổn định, khả năng bôi trơn tự nhiên và chống ăn mòn, thích hợp cho ổ trượt, bạc đạn, chi tiết dẫn hướng, thiết bị thủy lực và cơ cấu máy công nghiệp. Đây là vật liệu tin cậy, hiệu quả về chi phí và tuổi thọ dài, đáp ứng yêu cầu chi tiết cơ khí chịu tải ma sát cao.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng CuSn8

    Đồng CuSn8 Đồng CuSn8 là gì? Đồng CuSn8 là một loại hợp kim đồng–thiếc (Bronze) [...]

    Thép Inox 317S12

    Thép Inox 317S12 Thép Inox 317S12 là gì? Thép Inox 317S12 là loại thép không [...]

    Thép 1.4110

    Thép 1.4110 Thép 1.4110 là gì? Thép 1.4110, còn được biết đến với tên gọi [...]

    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 30

    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 30 Lục Giác Đồng Đỏ Phi 30 là gì? Lục [...]

    Inox X2CrTi12 là gì

    Inox X2CrTi12 là gì? Thành phần, đặc điểm và ứng dụng nổi bật Giới thiệu [...]

    Inox SAE 30316L

    Inox SAE 30316L Inox SAE 30316L là gì? Inox SAE 30316L là thép không gỉ [...]

    Inox Duplex X2CrMnNiMoN21-5-3

    Inox Duplex X2CrMnNiMoN21-5-3 Inox Duplex X2CrMnNiMoN21-5-3 là gì? Inox Duplex X2CrMnNiMoN21-5-3 là loại thép không [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 19

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 19 – Giải Pháp Vật Liệu Cơ Khí Chính [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo