PB104 Copper Alloys

CZ132 Materials

PB104 Copper Alloys

PB104 Copper Alloys là hợp kim đồng – chì chất lượng cao, nổi bật với khả năng chống mài mòn tốt, độ bền cơ học ổn định, khả năng gia công dễ dàng và khả năng bôi trơn tự nhiên, được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp cơ khí, ổ trượt, bạc đạn, chi tiết dẫn hướng và các bộ phận chịu tải ma sát cao.


PB104 Copper Alloys là gì?

PB104 là hợp kim đồng pha chì (Cu-Pb) được phát triển để tăng khả năng chống mài mòn, giảm ma sát và kéo dài tuổi thọ chi tiết cơ khí. Hợp kim này đặc biệt thích hợp cho các ổ trượt, bạc đạn, van, pít tông và cơ cấu máy móc chịu ma sát liên tục.

Đặc điểm nổi bật:

  • Khả năng chống mài mòn và trượt tốt, nhờ hàm lượng chì phân tán trong ma trận đồng.
  • Dễ gia công, bao gồm cắt, tiện, dập và mài.
  • Khả năng chống ăn mòn tốt, phù hợp với môi trường dầu, nước hoặc khí không oxy hóa mạnh.
  • Ổn định cơ lý, đảm bảo tuổi thọ dài cho các chi tiết máy.

PB104 thường được ứng dụng trong ổ trượt, bạc đạn, chi tiết dẫn hướng, thiết bị thủy lực, máy công nghiệp và cơ cấu truyền động chịu tải ma sát cao.


Thành phần hóa học PB104 Copper Alloys

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 81 – 84
Chì (Pb) 12 – 15
Kẽm (Zn) ≤ 1.0
Thiếc (Sn) ≤ 1.0
Sắt (Fe) ≤ 0.5
Mangan (Mn) ≤ 0.5
Tạp chất khác ≤ 0.5

PB104 là hợp kim đồng – chì tiêu chuẩn, trong đó chì phân tán đều trong ma trận đồng, tạo tính năng bôi trơn tự nhiên và giảm mài mòn khi tiếp xúc với các bề mặt kim loại khác.


Tính chất cơ lý của PB104 Copper Alloys

Tính chất Giá trị trung bình
Khối lượng riêng 8.4 – 8.7 g/cm³
Độ bền kéo (UTS) 220 – 300 MPa
Giới hạn chảy (YS) 90 – 150 MPa
Độ cứng 80 – 110 HB
Độ giãn dài 12 – 25%
Độ dẫn điện 5 – 15 % IACS
Khả năng chống ăn mòn Tốt
Khả năng chống mài mòn Rất tốt
Nhiệt độ làm việc -50°C đến 200°C

PB104 cung cấp sự kết hợp tối ưu giữa khả năng chống mài mòn, độ bền cơ học ổn định và khả năng chống ăn mòn, phù hợp cho chi tiết chịu tải ma sát cao trong máy móc công nghiệp.


So sánh PB104 với các hợp kim đồng khác

Hợp kim Thành phần chính Khả năng chống mài mòn Độ dẫn điện (% IACS) Độ bền (MPa)
PB104 Cu 81–84%, Pb 12–15% Rất tốt 5 – 15 220 – 300
PB103 Cu 82–85%, Pb 10–14% Rất tốt 6 – 18 230 – 310
PB102 Cu 80–83%, Pb 12–16% Rất tốt 5 – 15 210 – 290
PB101 Cu 81–84%, Pb 13–15% Rất tốt 5 – 15 220 – 300

PB104 nổi bật nhờ khả năng chống mài mòn vượt trội, độ bền ổn định và khả năng bôi trơn tự nhiên, phù hợp cho các chi tiết ổ trượt, bạc đạn và cơ cấu truyền động chịu ma sát cao.


Ưu điểm của PB104 Copper Alloys

  1. Khả năng chống mài mòn và trượt rất tốt, kéo dài tuổi thọ chi tiết.
  2. Dễ gia công cơ khí, cắt, tiện, dập và mài dễ dàng.
  3. Độ bền ổn định, chịu tải ma sát cao.
  4. Khả năng chống ăn mòn, thích hợp môi trường dầu, nước và khí không oxy hóa mạnh.
  5. Ứng dụng đa dạng: ổ trượt, bạc đạn, chi tiết dẫn hướng, thiết bị thủy lực, cơ cấu máy công nghiệp.

Nhược điểm của PB104 Copper Alloys

  • Độ dẫn điện thấp, không thích hợp làm chi tiết dẫn điện.
  • Độ dẻo thấp hơn đồng tinh khiết, khó tạo hình phức tạp.
  • Không chịu nhiệt độ cao liên tục, chỉ phù hợp dưới 200°C.

Ứng dụng của PB104 Copper Alloys

1. Công nghiệp cơ khí

  • Ổ trượt, bạc đạn, chi tiết dẫn hướng trong máy móc công nghiệp.
  • Bạc đạn chịu ma sát cao, bôi trơn tự nhiên.

2. Thiết bị thủy lực và dầu khí

  • Vòng bi, ổ trượt, chi tiết truyền động thủy lực.
  • Van, pít tông, cơ cấu điều khiển dầu.

3. Ô tô và vận tải

  • Ổ trượt, bạc đạn cơ cấu lái, hộp số, cơ cấu truyền động.
  • Chi tiết bôi trơn tự nhiên trong động cơ và máy móc.

4. Các ngành công nghiệp khác

  • Máy móc chế tạo, thiết bị đóng gói, cơ cấu băng chuyền.
  • Chi tiết chịu tải ma sát, bôi trơn tự nhiên và chống mài mòn cao.

Gia công PB104 Copper Alloys

1. Gia công cơ khí

  • Dễ tiện, cắt, dập, khoan và mài.
  • Phù hợp chế tạo chi tiết ổ trượt, bạc đạn, van, pít tông.

2. Hàn và kết nối

  • Hàn khó hơn đồng tinh khiết do hàm lượng chì cao.
  • Thường sử dụng kết nối cơ học hoặc hàn đặc biệt cho hợp kim Cu-Pb.

3. Xử lý bề mặt

  • Có thể đánh bóng hoặc mạ thiếc để giảm ma sát.
  • Bề mặt nhẵn giúp tăng khả năng bôi trơn tự nhiên.

Quy trình sản xuất PB104 Copper Alloys

  1. Nấu chảy đồng và thêm chì theo tỷ lệ tiêu chuẩn.
  2. Khuấy đều để chì phân tán đồng đều trong ma trận đồng.
  3. Đúc phôi thanh, tấm hoặc ống.
  4. Cán nóng hoặc cán nguội để đạt hình dạng mong muốn.
  5. Gia công cơ khí thành chi tiết cuối cùng: ổ trượt, bạc đạn, van, pít tông.
  6. Kiểm tra độ cứng, độ bền, khả năng chống mài mòn và chống ăn mòn.

Thị trường tiêu thụ PB104 Copper Alloys

  • Châu Á: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc – ổ trượt, bạc đạn, chi tiết cơ khí.
  • Châu Âu: Thiết bị thủy lực, máy công nghiệp, chi tiết chịu ma sát.
  • Mỹ: Ổ trượt cơ khí, bạc đạn, van, pít tông.
  • Đông Nam Á: Thiết bị công nghiệp, máy móc cơ khí, chi tiết chịu ma sát cao.

PB104 được đánh giá cao nhờ khả năng chống mài mòn vượt trội, bôi trơn tự nhiên, dễ gia công và chi phí hợp lý, phù hợp cho các chi tiết cơ khí chịu ma sát và ổ trượt công nghiệp.


Kết luận

PB104 Copper Alloys là hợp kim đồng – chì cao cấp, nổi bật với khả năng chống mài mòn, độ bền ổn định, khả năng bôi trơn tự nhiên và chống ăn mòn, thích hợp cho ổ trượt, bạc đạn, chi tiết dẫn hướng, thiết bị thủy lực và cơ cấu máy công nghiệp. Đây là vật liệu tin cậy, hiệu quả về chi phí và tuổi thọ dài, đáp ứng yêu cầu chi tiết cơ khí chịu tải ma sát cao.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 65

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 65 – Độ Cứng Cao, Khả Năng Gia Công [...]

    STS403 material

    STS403 material STS403 material là gì? STS403 material là thép không gỉ martensitic theo tiêu [...]

    Thép không gỉ 347S17

    Thép không gỉ 347S17 Thép không gỉ 347S17 là thép không gỉ austenit ổn định, [...]

    Báo Giá Inox F55 Hôm Nay – Cập Nhật Mới Nhất

    Báo Giá Inox F55 Hôm Nay – Cập Nhật Mới Nhất Giới Thiệu Về Inox [...]

    Shim Chêm Đồng Đỏ 0.08mm

    Shim Chêm Đồng Đỏ 0.08mm Shim Chêm Đồng Đỏ 0.08mm là gì? Shim Chêm Đồng [...]

    Các Phương Pháp Gia Công Cắt Gọt Inox 1.4501 Hiệu Quả Nhất

    Các Phương Pháp Gia Công Cắt Gọt Inox 1.4501 Hiệu Quả Nhất 1. Giới Thiệu [...]

    Hợp Kim Đồng CW400J

    Hợp Kim Đồng CW400J Hợp Kim Đồng CW400J là gì? Hợp Kim Đồng CW400J là [...]

    Tìm hiểu về Inox 12X18H9

    Tìm hiểu về Inox 12X18H9 và Ứng dụng của nó Inox 12X18H9 là gì? Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo