PB104 Materials

Đồng Cuộn 0.1mm

PB104 Materials

PB104 Materials là gì?

Đây là hợp kim đồng–thiếc–phốt pho thuộc nhóm phosphor bronze cao cấp, có hàm lượng thiếc cao hơn PB102 và PB103, mang đến độ cứng vượt trội, khả năng chịu mài mòn tuyệt vời và độ bền cơ học dài hạn. PB104 Materials được sử dụng trong các ngành công nghiệp đòi hỏi sự chính xác, độ bền, tính đàn hồi cao và khả năng hoạt động ổn định trong môi trường khắc nghiệt như hàng hải, cơ khí chính xác, điện – điện tử và thiết bị truyền động.

PB104 Materials đặc biệt phù hợp cho các chi tiết chịu ma sát liên tục, chịu tải trọng lớn, yêu cầu chống ăn mòn nước biển và không bị biến dạng theo thời gian. Với tính năng vượt trội, nó là một trong những hợp kim phosphor bronze hiệu suất cao được sử dụng rộng rãi nhất hiện nay.

Thành phần hóa học PB104 Materials

Bảng thành phần hóa học tiêu chuẩn của PB104 Materials:

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Cu Còn lại (≈90.0 – 92.0)
Sn 7.0 – 9.0
P 0.01 – 0.35
Tạp chất khác ≤ 0.10

Hàm lượng thiếc của PB104 Materials cao hơn rõ rệt so với PB102 (4–5% Sn) và PB103 (6–7% Sn), giúp tăng độ cứng, độ bền mỏi và khả năng chịu tải.

Tính chất cơ lý PB104 Materials

PB104 Materials sở hữu bộ tính chất nổi bật, phù hợp cho những ứng dụng đòi hỏi độ bền cực cao.

1. Tính chất cơ học

  • Giới hạn bền kéo: 650 – 950 MPa
  • Giới hạn chảy: 450 – 750 MPa
  • Độ giãn dài: 5 – 15%
  • Độ cứng: 180 – 300 HV
  • Độ bền mỏi: thuộc nhóm tốt nhất trong dòng phosphor bronze
  • Độ đàn hồi: ổn định trong thời gian dài

2. Tính chất vật lý

  • Tỉ trọng: 8.88 g/cm³
  • Độ dẫn điện: 9 – 13% IACS
  • Độ dẫn nhiệt: trung bình
  • Nhiệt độ làm việc liên tục: 20 – 320°C

3. Tính chất hóa học

  • Chống ăn mòn nước biển rất tốt
  • Chống oxy hóa mạnh
  • Không nhiễm từ
  • Hoạt động bền bỉ trong môi trường dầu, mỡ, muối, hơi ẩm

PB104 Materials có hiệu năng vượt trội trong môi trường khắc nghiệt và bền lâu ngay cả khi chịu ma sát liên tục.

Ưu điểm PB104 Materials

1. Độ cứng và độ bền cao

Với hàm lượng thiếc đến 9%, PB104 Materials là một trong những loại phosphor bronze cứng nhất, phù hợp cho chi tiết chịu tải trọng lớn.

2. Chống mài mòn vượt trội

Là lựa chọn tối ưu cho bạc lót, vòng bi, bánh răng nhỏ, trục quay và chi tiết ma sát cao.

3. Chống ăn mòn mạnh

Đặc biệt lý tưởng trong môi trường nước biển và ẩm ướt.

4. Độ bền mỏi rất tốt

Phù hợp cho chi tiết chịu rung động lâu dài như lò xo đàn hồi, phần tử cơ khí chuyển động liên tục.

5. Độ ổn định cơ học cao

Không bị biến dạng theo thời gian, giữ tính chất ổn định dù làm việc liên tục.

Nhược điểm PB104 Materials

  • Giá thành cao hơn nhiều loại đồng thau và đồng đỏ.
  • Gia công cắt gọt khó do độ cứng lớn.
  • Dẫn điện và dẫn nhiệt thấp hơn đồng tinh khiết.
  • Hàn yêu cầu quy trình kiểm soát chặt chẽ nhiệt độ.

Bảng so sánh PB104 Materials với các hợp kim tương tự

Thuộc tính PB104 Materials PB103 PB102 CuSn6
Độ cứng Rất cao Cao Trung bình Trung bình
Độ bền mỏi Rất cao Rất tốt Tốt Khá
Khả năng chống ăn mòn Rất tốt Tốt Tốt Trung bình
Đàn hồi Khá Tốt Rất tốt Khá
Dẫn điện Thấp Trung bình Trung bình Trung bình
Giá thành Cao Cao Trung bình Thấp

PB104 Materials vượt trội ở độ cứng, khả năng chịu mài mòn và độ bền mỏi, nhưng có chi phí cao hơn.

Ứng dụng PB104 Materials

PB104 Materials phù hợp cho các ứng dụng kỹ thuật cao yêu cầu độ bền và độ cứng vượt trội.

1. Công nghiệp cơ khí

  • Bạc lót, vòng bi chịu tải cao
  • Bánh răng nhỏ, trục truyền động
  • Lò xo đĩa, vòng đàn hồi
  • Con trượt, ống dẫn hướng
  • Chốt chống mài mòn trong máy móc chính xác

2. Công nghiệp điện – điện tử

  • Tiếp điểm điện
  • Lò xo dẫn điện
  • Chân kết nối
  • Bộ phận tiếp xúc ma sát trong thiết bị điện

3. Công nghiệp hàng hải – đóng tàu

  • Chi tiết tiếp xúc nước biển
  • Ổ trục và bạc bơm nước biển
  • Cánh gạt máy tàu
  • Phụ kiện cơ khí biển chịu ăn mòn

4. Công nghiệp sản xuất nhạc cụ

  • Lưỡi gà đàn harmonica
  • Bộ phận rung cao tần
  • Chốt điều chỉnh đàn hồi

5. Công nghiệp khuôn mẫu

  • Chốt dẫn
  • Lõi chống mài mòn
  • Phụ kiện chịu ma sát cao

Gia công PB104 Materials

1. Gia công nguội

Có thể thực hiện các công đoạn:

  • Cán
  • Dập
  • Uốn
  • Kéo sợi

Gia công nguội giúp tăng độ cứng, tuy nhiên cần lực lớn hơn so với PB102/103.

2. Gia công nóng

Nhiệt độ tốt nhất: 650 – 850°C
Gia công trên 900°C có thể gây giòn nóng và giảm hiệu suất cơ tính.

3. Hàn

PB104 Materials hàn được nhưng cần kỹ thuật cao:

  • Hàn TIG
  • Hàn hồ quang Argon
  • Hàn khí

Bề mặt cần làm sạch kỹ trước khi hàn.

4. Cắt gọt

Vật liệu cứng nên dùng:

  • Dao hợp kim cứng tungsten carbide
  • Tốc độ cắt thấp
  • Dung dịch làm mát liên tục

Xử lý bề mặt PB104 Materials

Các phương pháp phổ biến:

  • Mạ niken chống mài mòn
  • Mạ bạc tăng dẫn điện
  • Mạ thiếc chống oxy hóa
  • Phun cát tạo nhám
  • Đánh bóng cơ học

Các xử lý bề mặt này giúp tăng tuổi thọ và hiệu suất sử dụng.

Tiêu chuẩn tương đương PB104 Materials

Khu vực Tiêu chuẩn Ký hiệu
Anh BS PB104
Mỹ ASTM C52400
Đức DIN CuSn8
Nhật JIS C5216 / C5240

PB104 Materials có phù hợp với thiết kế kỹ thuật hiện đại không?

PB104 Materials rất phù hợp cho:

1. Chi tiết chịu tải trọng và ma sát lớn

Là lựa chọn hàng đầu cho bạc lót, vòng bi, bánh răng nhỏ, lò xo cứng.

2. Môi trường nước biển hoặc ẩm

Tính chống ăn mòn xuất sắc.

3. Thiết bị yêu cầu độ ổn định trong thời gian dài

PB104 Materials giữ cơ tính ổn định nhiều năm, không bị thoái hóa.

4. Các bộ phận đàn hồi yêu cầu độ bền mỏi cao

Được dùng trong lò xo, đĩa đàn hồi và cơ cấu chuyển động.

Lưu ý khi bảo quản PB104 Materials

  • Tránh môi trường chứa axit mạnh, clo hoặc hóa chất tẩy rửa.
  • Lưu kho nơi khô ráo, tránh ẩm mốc.
  • Dùng dầu chống gỉ khi lưu trữ dài hạn.
  • Bao bọc tránh va đập vì vật liệu có thể bị trầy xước.

Kết luận

PB104 Materials là hợp kim đồng–thiếc–phốt pho cao cấp, có độ cứng lớn, độ bền mỏi rất cao, khả năng chịu mài mòn vượt trội và chống ăn mòn nước biển mạnh mẽ. Vật liệu được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp đòi hỏi độ chính xác và độ bền vượt trội như cơ khí chính xác, điện – điện tử, hàng hải, nhạc cụ và khuôn mẫu. Với tính năng ổn định, khả năng hoạt động trong môi trường khắc nghiệt và tuổi thọ cao, PB104 Materials luôn là lựa chọn lý tưởng cho những ứng dụng yêu cầu độ tin cậy và hiệu suất lâu dài.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    CZ120 Copper Alloys

    CZ120 Copper Alloys CZ120 Copper Alloys là hợp kim đồng cao cấp, nổi bật với [...]

    Đồng Hợp Kim CuNi30Mn1Fe

    Đồng Hợp Kim CuNi30Mn1Fe Đồng Hợp Kim CuNi30Mn1Fe là gì? Đồng Hợp Kim CuNi30Mn1Fe là [...]

    Thép Inox 329J1

    Thép Inox 329J1 Thép Inox 329J1 là gì? Thép Inox 329J1 là loại thép không [...]

    Tìm hiểu về Inox S31653

    Tìm hiểu về Inox S31653 và Ứng dụng của nó Inox S31653 là gì? Inox [...]

    Inox 1.4655 Có Dễ Gia Công Không. Cách Tối Ưu Quy Trình Sản Xuất

    Inox 1.4655 Có Dễ Gia Công Không? Cách Tối Ưu Quy Trình Sản Xuất 1. [...]

    Inox SAE 51403

    Inox SAE 51403 Inox SAE 51403 là gì? Inox SAE 51403 là một loại thép [...]

    Tấm Inox 321 0.75mm

    Tấm Inox 321 0.75mm – Giải Pháp Vật Liệu Chịu Nhiệt Đáng Tin Cậy Tấm [...]

    Những Lưu Ý Khi Gia Công Và Hàn Inox X2CrNiMoSi18-5-3

    Những Lưu Ý Khi Gia Công Và Hàn Inox X2CrNiMoSi18-5-3 1. Giới Thiệu Chung Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo