SE-Cu Materials

CZ119 Materials

SE-Cu Materials

SE-Cu Materials là gì?

SE-Cu Materials (Sulfur-Enhanced Copper) là hợp kim đồng tinh khiết được bổ sung một lượng nhỏ lưu huỳnh để cải thiện khả năng gia công và chống mài mòn. Đây là loại đồng kỹ thuật cao, nổi bật với độ dẻo tốt, bề mặt gia công mịn và khả năng chống mài mòn vừa phải.

SE-Cu Materials thường được sử dụng trong các chi tiết cơ khí, bạc trượt, van, ống dẫn, các linh kiện điện và chi tiết kỹ thuật đòi hỏi độ bền cơ học vừa và khả năng gia công tốt.


Thành phần hóa học của SE-Cu Materials

Bảng: Thành phần hóa học SE-Cu Materials

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Cu (Đồng) ≥ 99,5
S (Lưu huỳnh) 0,01–0,05
O (Oxy) ≤ 0,05
Tạp chất khác ≤ 0,1

Lưu huỳnh được thêm vào hợp kim để cải thiện khả năng cắt gọt, giảm ma sát và tạo bề mặt gia công mịn mà không ảnh hưởng lớn đến tính dẫn điện và dẫn nhiệt của đồng.


Tính chất cơ lý của SE-Cu Materials

1. Độ bền kéo (Tensile Strength)

Độ bền kéo đạt 240–280 MPa, phù hợp cho các chi tiết cơ khí nhẹ và trung bình.

2. Độ cứng (Hardness)

Độ cứng từ 85–105 HB, giúp chi tiết giữ hình dạng và chống biến dạng trong môi trường làm việc bình thường.

3. Độ giãn dài (Elongation)

Độ giãn dài 25–35%, hợp kim dẻo, dễ gia công, kéo, uốn và dập nguội mà không bị nứt gãy.

4. Khả năng gia công

SE-Cu Materials có thể gia công bằng:

  • Tiện
  • Phay
  • Khoan
  • Dập nguội
  • Hàn

Nhờ bổ sung lưu huỳnh, hợp kim có khả năng cắt gọt tốt, bề mặt mịn và ít mài mòn dao cắt.

5. Khả năng chống ăn mòn

  • Chống oxy hóa tốt trong không khí và môi trường nước ngọt
  • Chống ăn mòn vừa phải trong môi trường công nghiệp nhẹ
  • Không chịu được môi trường hóa chất mạnh hoặc axit nồng độ cao

6. Tính dẫn điện – dẫn nhiệt

  • Dẫn điện: 20–23 MS/m, vẫn giữ khả năng dẫn điện tốt cho các chi tiết điện và cơ khí
  • Dẫn nhiệt: tốt, giúp giảm nhiệt sinh ra trong quá trình vận hành

7. Màu sắc – thẩm mỹ

Màu đỏ đồng sáng, bề mặt mịn, dễ đánh bóng, thích hợp cho chi tiết cơ khí và trang trí kỹ thuật.


Ưu điểm của SE-Cu Materials

  • Độ dẻo cao, dễ gia công cơ khí
  • Khả năng cắt gọt tốt nhờ lưu huỳnh, giảm mài mòn dao cắt
  • Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt
  • Bề mặt gia công mịn, thích hợp cho bạc trượt, van, ống dẫn và linh kiện cơ khí
  • Tuổi thọ linh kiện cơ khí vừa cao

Nhược điểm của SE-Cu Materials

  • Độ bền cơ học thấp hơn các hợp kim đồng thau chịu lực cao
  • Không phù hợp cho môi trường ăn mòn hóa chất mạnh
  • Cần bảo quản để tránh oxy hóa bề mặt lâu dài
  • Chỉ thích hợp cho chi tiết chịu lực vừa và nhẹ

Bảng so sánh SE-Cu Materials với các hợp kim đồng khác

Tiêu chí SE-Cu Materials E-Cu58 OF-Cu
Màu sắc Đỏ đồng sáng Đỏ đồng sáng Đỏ đồng sáng
Độ bền kéo 240–280 MPa 250–300 MPa 210–250 MPa
Độ cứng 85–105 HB 90–110 HB 50–70 HB
Gia công Dễ, tiện, phay, hàn Dễ, tiện, phay, hàn Dễ, tiện, phay, hàn
Chống ăn mòn Vừa Vừa Tốt
Ứng dụng Chi tiết cơ khí nhẹ, bạc trượt, van Dẫn điện, cơ khí nhẹ Dẫn điện, linh kiện điện tử, cơ khí nhẹ

SE-Cu Materials nổi bật với khả năng gia công tốt, bề mặt mịn, dẫn điện vừa phải và độ dẻo cao, thích hợp cho chi tiết cơ khí nhẹ và trung bình.


Ứng dụng của SE-Cu Materials

1. Bạc trượt và trục cơ khí

  • Bạc trượt, trục dẫn hướng, trục máy
  • Chi tiết chịu lực vừa và nhẹ
  • Linh kiện yêu cầu bề mặt trượt mượt và độ bền vừa phải

2. Van, ống dẫn và chi tiết cơ khí

  • Van nước, ống dẫn chịu áp lực vừa
  • Chi tiết tiếp xúc với nước ngọt hoặc môi trường công nghiệp nhẹ

3. Chi tiết điện và cơ khí nhẹ

  • Linh kiện cơ khí, chi tiết dẫn điện, thanh cái nhỏ
  • Dẫn điện vừa, bề mặt mịn

4. Mỹ nghệ kỹ thuật

  • Chi tiết trang trí cơ khí và kỹ thuật
  • Bề mặt sáng, màu đỏ đồng ổn định

5. Ứng dụng kỹ thuật đặc biệt

  • Chi tiết cơ khí chịu lực vừa, yêu cầu bề mặt mịn và khả năng gia công tốt

Kết luận

SE-Cu Materials là hợp kim đồng tinh khiết được bổ sung lưu huỳnh để tăng khả năng gia công và chống mài mòn. Hợp kim có độ dẻo cao, bề mặt mịn, dẫn điện tốt và tuổi thọ linh kiện vừa cao. SE-Cu Materials thích hợp cho bạc trượt, trục, van, ống dẫn và các chi tiết cơ khí nhẹ và trung bình trong công nghiệp cơ khí, điện tử và kỹ thuật. Với bề mặt sáng, mịn và khả năng gia công thuận lợi, SE-Cu Materials là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng yêu cầu kỹ thuật vừa đến cao.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Vật liệu X1CrNiSi18-15-4

    Vật liệu X1CrNiSi18-15-4 Vật liệu X1CrNiSi18-15-4 là gì? Vật liệu X1CrNiSi18-15-4 là một loại thép [...]

    Thép không gỉ 0Cr18Ni9Cu3

    Thép không gỉ 0Cr18Ni9Cu3 Thép không gỉ 0Cr18Ni9Cu3 là gì? Thép không gỉ 0Cr18Ni9Cu3 là [...]

    201-2 material

    201-2 material 201-2 material là thép không gỉ austenitic mangan-niken, thuộc nhóm inox SUS201, nổi [...]

    Ống Đồng Phi 24

    Ống Đồng Phi 24 Ống đồng phi 24 là gì? Ống đồng phi 24 là [...]

    Thép không gỉ X2CrNi18-9

    Thép không gỉ X2CrNi18-9 Thép không gỉ X2CrNi18-9 là loại thép austenitic phổ biến, thuộc [...]

    1.4845 material

    1.4845 material 1.4845 material là gì? 1.4845 material, còn được biết đến với ký hiệu [...]

    CZ131 Copper Alloys

    CZ131 Copper Alloys CZ131 Copper Alloys là hợp kim đồng cao cấp, nổi bật với [...]

    329J1 stainless steel

    329J1 stainless steel 329J1 stainless steel là gì? 329J1 stainless steel là thép không gỉ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo