SF-Cu Copper Alloys

CuZn36Pb1.5 Materials

SF-Cu Copper Alloys

SF-Cu Copper Alloys là hợp kim đồng tinh khiết, được biết đến với độ dẫn điện cao, dẫn nhiệt vượt trội, độ dẻo và độ tinh khiết ổn định, thường được ứng dụng trong công nghiệp điện, điện tử, chế tạo busbar, thanh dẫn và các linh kiện dẫn điện quan trọng.


SF-Cu Copper Alloys là gì?

SF-Cu (Special Flexible Copper) là đồng điện tinh khiết, oxy thấp, sản xuất theo quy trình tinh luyện đặc biệt để đạt:

  • Độ dẫn điện cao, đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế về đồng điện.
  • Khả năng dẫn nhiệt tối ưu, giảm nhiệt lượng trong quá trình sử dụng.
  • Độ dẻo cao, dễ dàng gia công dây, thanh, tấm và các chi tiết phức tạp.
  • Ổn định cơ lý và hóa học, đảm bảo tuổi thọ sản phẩm lâu dài.

SF-Cu thường được sử dụng trong dây dẫn mềm, busbar, cuộn dây, thanh dẫn điện và các chi tiết điện tử yêu cầu dẫn điện tối ưu và linh hoạt.


Thành phần hóa học SF-Cu Copper Alloys

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) ≥ 99.95
Oxy (O) ≤ 0.002
Bạc (Ag) ≤ 0.02
Sắt (Fe) ≤ 0.02
Kẽm (Zn) ≤ 0.02
Chì (Pb) ≤ 0.01
Tạp chất khác ≤ 0.05

Hợp kim SF-Cu với độ tinh khiết cao và oxy thấp giúp tối ưu hóa độ dẫn điện, dẫn nhiệt, chống oxi hóa và giảm nguy cơ nứt khi uốn hoặc hàn.


Tính chất cơ lý của SF-Cu Copper Alloys

Tính chất Giá trị trung bình
Khối lượng riêng 8.9 g/cm³
Độ bền kéo (UTS) 210 – 250 MPa
Giới hạn chảy (YS) 70 – 100 MPa
Độ cứng 60 – 80 HB
Độ giãn dài 35 – 50%
Độ dẫn điện ≥ 99 % IACS
Độ dẫn nhiệt 380 – 390 W/m·K
Khả năng chống ăn mòn Rất tốt
Nhiệt độ làm việc -50°C đến 300°C

SF-Cu cung cấp sự kết hợp độ dẻo, độ dẫn điện và dẫn nhiệt vượt trội, thích hợp cho các ứng dụng điện năng và điện tử đòi hỏi chất lượng cao.


So sánh SF-Cu với các hợp kim đồng khác

Hợp kim Thành phần chính Độ dẫn điện (% IACS) Độ bền kéo (MPa) Độ dẻo
SF-Cu Cu ≥ 99.95% ≥ 99 210 – 250 Rất cao
SE-Cu Cu ≥ 99.95% ≥ 99 210 – 250 Rất cao
OF-Cu Cu ≥ 99.95% ≥ 99 210 – 240 Rất cao
E-Cu58 Cu ≥ 99.9% ≥ 97 210 – 250 Cao

SF-Cu nổi bật nhờ độ dẫn điện cao, độ dẻo vượt trội và tính linh hoạt, lý tưởng cho linh kiện điện tử, dây dẫn mềm và chi tiết dẫn điện quan trọng.


Ưu điểm của SF-Cu Copper Alloys

  1. Độ dẫn điện cao: đạt chuẩn quốc tế, tối ưu cho dây dẫn, busbar và thanh dẫn điện.
  2. Dẫn nhiệt vượt trội: giảm nhiệt lượng trong quá trình vận hành thiết bị.
  3. Độ dẻo và độ linh hoạt cao: dễ dàng uốn, kéo, dập, tạo hình dây và thanh dẫn.
  4. Chống ăn mòn ổn định: tăng tuổi thọ linh kiện điện và thiết bị.
  5. Ổn định hóa học và cơ lý: giảm nguy cơ oxi hóa và nứt.
  6. Ứng dụng đa dạng: dây dẫn mềm, busbar, cuộn dây, linh kiện điện tử và thiết bị năng lượng.

Nhược điểm của SF-Cu Copper Alloys

  • Độ bền cơ học thấp so với hợp kim đồng cứng, không thích hợp chi tiết chịu lực lớn.
  • Giá thành cao do đồng tinh khiết ≥ 99.95%.
  • Không phù hợp cho các chi tiết chịu mài mòn hoặc va đập mạnh.

Ứng dụng của SF-Cu Copper Alloys

1. Công nghiệp điện

  • Dây dẫn mềm, busbar, thanh dẫn và dây cuộn.
  • Linh kiện điện tử, tấm dẫn điện PCB và chi tiết dẫn điện chính.

2. Thiết bị điện tử

  • Cuộn dây động cơ điện, máy biến áp, nam châm điện.
  • Thanh dẫn nhiệt, bộ phận tản nhiệt và chi tiết dẫn điện cao cấp.

3. Hàng không và ô tô

  • Thanh dẫn điện linh hoạt cho hệ thống điện ô tô và thiết bị hàng không.
  • Bộ phận dẫn điện nhẹ, hiệu quả nhiệt cao và linh hoạt.

4. Năng lượng và công nghiệp khác

  • Thanh dẫn điện công nghiệp, tấm đồng chế tạo máy móc.
  • Chi tiết đòi hỏi độ dẫn điện, dẫn nhiệt cao và linh hoạt.

SF-Cu là vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng hiệu suất dẫn điện và dẫn nhiệt cao, tuổi thọ lâu dài và linh hoạt trong vận hành.


Gia công SF-Cu Copper Alloys

1. Gia công cơ khí

  • Dễ kéo dây, cắt, dập, uốn và tiện.
  • Phù hợp cho tạo hình tấm, thanh và chi tiết phức tạp.

2. Hàn

  • Hàn TIG, MIG và hàn điện trở dễ dàng thực hiện.
  • Kiểm soát nhiệt để tránh mất tính dẻo và nứt.

3. Xử lý nhiệt

  • Anneal để tăng độ dẻo và giảm ứng suất nội tại.
  • Không cần hóa già để tăng độ cứng, tập trung vào dẫn điện.

4. Mạ và hoàn thiện bề mặt

  • Có thể mạ thiếc, bạc hoặc niken để tăng khả năng chống ăn mòn.
  • Bề mặt nhẵn giúp tăng hiệu quả dẫn điện và kết nối.

Quy trình sản xuất SF-Cu Copper Alloys

  1. Nấu chảy đồng tinh khiết ≥ 99.95%.
  2. Khử oxy và loại bỏ tạp chất hoàn toàn.
  3. Đúc phôi thanh, tấm hoặc dây theo yêu cầu.
  4. Cán nóng – cán nguội để đạt độ dẻo mong muốn.
  5. Anneal để loại bỏ ứng suất nội tại.
  6. Kiểm tra độ dẫn điện, cơ lý và chống ăn mòn.
  7. Gia công thành sản phẩm cuối cùng: dây, thanh, tấm hoặc cuộn dây.

Thị trường tiêu thụ SF-Cu Copper Alloys

  • Châu Á: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc – dây dẫn mềm, busbar, cuộn dây điện.
  • Châu Âu: Linh kiện điện tử, máy biến áp, động cơ điện, thiết bị điện công nghiệp.
  • Mỹ: Thanh dẫn, busbar, dây dẫn năng lượng, chi tiết dẫn điện cao cấp.
  • Đông Nam Á: Dây dẫn mềm, thanh đồng, linh kiện điện tử, thiết bị điện.

SF-Cu được đánh giá cao nhờ độ dẫn điện và dẫn nhiệt tối ưu, độ dẻo và linh hoạt cao, chống ăn mòn ổn định, đặc biệt trong ngành điện và điện tử cao cấp.


Kết luận

SF-Cu Copper Alloys là hợp kim đồng tinh khiết cao cấp, nổi bật với độ dẫn điện và dẫn nhiệt vượt trội, độ dẻo cao và linh hoạt, chống ăn mòn ổn định, thích hợp cho dây dẫn mềm, busbar, cuộn dây, linh kiện điện tử và các chi tiết điện quan trọng. Đây là vật liệu tối ưu cho các ứng dụng hiệu suất dẫn điện cao, tuổi thọ lâu dài và linh hoạt trong vận hành.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    1.4640 stainless steel

    1.4640 stainless steel 1.4640 stainless steel là gì? 1.4640 stainless steel là loại thép không [...]

    Đồng CW118C

    Đồng CW118C Đồng CW118C là gì? Đồng CW118C là một loại hợp kim đồng – [...]

    Ống Inox Phi 21mm

    Ống Inox Phi 21mm – Chất Lượng Cao, Độ Bền Vượt Trội Giới Thiệu Chung [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 10

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 10 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]

    Inox 03X18H11

    Inox 03X18H11 Inox 03X18H11 là gì? Inox 03X18H11 là một loại thép không gỉ thuộc [...]

    Inox 309S

    Inox 309S Inox 309S là gì? Inox 309S là loại thép không gỉ austenitic, nổi [...]

    Inox 310S Có Thể Sử Dụng Trong Các Ngành Công Nghiệp Nào

    Inox 310S có thể sử dụng trong các ngành công nghiệp nào? Inox 310S là [...]

    Vật liệu X9CrNiSiNCe21-11-2

    Vật liệu X9CrNiSiNCe21-11-2 Vật liệu X9CrNiSiNCe21-11-2 là gì? Vật liệu X9CrNiSiNCe21-11-2 là một loại thép [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo