SG-CuAl10Fe Materials

CZ119 Materials

SG-CuAl10Fe Materials

SG-CuAl10Fe Materials là gì?

SG-CuAl10Fe Materials là hợp kim đồng – nhôm – sắt (Aluminum Bronze) với hàm lượng nhôm khoảng 10% và sắt bổ sung để tăng cường độ bền và khả năng chống mài mòn. Đây là loại hợp kim đồng chịu mài mòn, chống ăn mòn tốt trong môi trường nước biển và công nghiệp, đồng thời có độ bền cơ học cao và khả năng chịu tải trọng vừa.

SG-CuAl10Fe Materials thường được ứng dụng trong sản xuất bánh răng, cánh quạt, van, trục, bạc trượt, chi tiết hàng hải và các linh kiện cơ khí chịu tải trọng vừa trong công nghiệp nặng và chế tạo máy.


Thành phần hóa học của SG-CuAl10Fe Materials

Bảng: Thành phần hóa học SG-CuAl10Fe Materials

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Cu (Đồng) 88–90
Al (Nhôm) 9–11
Fe (Sắt) 0,5–1,2
Ni (Niken) ≤ 0,5
Mn (Mangan) ≤ 0,5
Pb (Chì) ≤ 0,05
Tạp chất khác ≤ 0,3

Hợp kim SG-CuAl10Fe được pha chế nhằm cân bằng giữa độ bền cơ học, khả năng chống mài mòn, chống ăn mòn và độ dẻo cần thiết cho các chi tiết cơ khí chịu lực vừa và môi trường ăn mòn nhẹ đến trung bình.


Tính chất cơ lý của SG-CuAl10Fe Materials

1. Độ bền kéo (Tensile Strength)

Độ bền kéo đạt 550–650 MPa, phù hợp cho các chi tiết chịu lực vừa đến cao trong cơ khí và hàng hải.

2. Độ cứng (Hardness)

Độ cứng từ 200–250 HB, giúp chi tiết giữ hình dạng, chống biến dạng và mài mòn trong quá trình vận hành.

3. Độ giãn dài (Elongation)

Độ giãn dài 10–15%, hợp kim có độ dẻo vừa đủ, dễ gia công cơ khí nhưng vẫn đảm bảo khả năng chịu lực.

4. Khả năng gia công

SG-CuAl10Fe Materials có thể gia công bằng:

  • Tiện
  • Phay
  • Khoan
  • Dập nguội nhẹ

Sắt trong hợp kim giúp tăng độ bền, trong khi nhôm nâng cao khả năng chống ăn mòn và tạo bề mặt cứng, chống mài mòn tốt.

5. Khả năng chống ăn mòn

  • Chống oxy hóa tốt trong không khí và môi trường nước biển
  • Chống ăn mòn trong môi trường công nghiệp, nước mặn và môi trường hóa chất nhẹ
  • Phù hợp cho cánh quạt, trục, van, bạc trượt trong ngành hàng hải

6. Tính dẫn điện – dẫn nhiệt

  • Dẫn điện: 5–7 MS/m, thấp hơn đồng tinh khiết nhưng vẫn đủ cho chi tiết điện nhẹ
  • Dẫn nhiệt: trung bình, đáp ứng nhu cầu tản nhiệt vừa

7. Màu sắc – thẩm mỹ

Màu vàng đồng sáng, bề mặt cứng, thích hợp cho chi tiết kỹ thuật chịu lực và trang trí cơ khí.


Ưu điểm của SG-CuAl10Fe Materials

  • Độ bền cơ học cao, chịu lực tốt
  • Khả năng chống mài mòn và ăn mòn vượt trội
  • Dễ gia công cơ khí, tiện, phay, khoan
  • Bề mặt cứng, bền, tuổi thọ linh kiện cao
  • Thích hợp cho chi tiết cơ khí trong ngành hàng hải, chế tạo máy và công nghiệp nặng

Nhược điểm của SG-CuAl10Fe Materials

  • Độ dẻo thấp hơn hợp kim đồng không chứa sắt
  • Khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt kém hơn đồng tinh khiết
  • Cần gia công cẩn thận do độ cứng cao
  • Chi phí sản xuất cao hơn các loại đồng thau thông thường

Bảng so sánh SG-CuAl10Fe Materials với các hợp kim đồng nhôm khác

Tiêu chí SG-CuAl10Fe Materials CuAl10Ni5Fe4 CuAl9Ni3Fe2
Màu sắc Vàng đồng sáng Vàng đỏ sáng Vàng đỏ sáng
Độ bền kéo 550–650 MPa 500–600 MPa 480–580 MPa
Độ cứng 200–250 HB 190–230 HB 180–220 HB
Gia công Dễ, tiện, phay, khoan Dễ Dễ
Chống ăn mòn Tốt, nước biển Tốt Tốt
Ứng dụng Bánh răng, cánh quạt, van, trục, bạc trượt Trục, bạc trượt, van, cánh quạt Trục, bạc trượt, van

SG-CuAl10Fe Materials nổi bật nhờ độ bền cơ học cao, khả năng chống mài mòn tốt, bề mặt cứng và ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp cơ khí, chế tạo máy và hàng hải.


Ứng dụng của SG-CuAl10Fe Materials

1. Bánh răng và trục cơ khí

  • Bánh răng chịu lực vừa và cao
  • Trục dẫn, trục quay trong máy móc công nghiệp
  • Chi tiết cần bề mặt cứng, chống mài mòn

2. Cánh quạt và van

  • Cánh quạt tàu thủy, van nước, van khí
  • Chi tiết chịu ma sát và môi trường ăn mòn nhẹ đến vừa

3. Bạc trượt

  • Bạc trượt chịu tải trọng vừa
  • Chi tiết bề mặt trượt mịn, tuổi thọ cao
  • Ứng dụng trong máy bơm, máy khuấy và thiết bị hàng hải

4. Linh kiện cơ khí đặc biệt

  • Chi tiết cơ khí chịu lực vừa, chống mài mòn
  • Phù hợp cho chế tạo máy, cơ khí chính xác và công nghiệp nặng

5. Mỹ nghệ kỹ thuật

  • Chi tiết trang trí cơ khí, bề mặt sáng, thẩm mỹ
  • Kết hợp tính năng kỹ thuật và thẩm mỹ cho chi tiết

Kết luận

SG-CuAl10Fe Materials là hợp kim đồng – nhôm – sắt với độ bền cơ học cao, khả năng chống mài mòn và chống ăn mòn vượt trội. Hợp kim thích hợp cho bánh răng, cánh quạt, van, trục, bạc trượt và các chi tiết cơ khí chịu tải trọng vừa trong công nghiệp cơ khí, hàng hải và chế tạo máy. Với bề mặt cứng, sáng và tuổi thọ linh kiện lâu dài, SG-CuAl10Fe Materials là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng kỹ thuật yêu cầu độ bền và chống mài mòn cao.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    CuNi12Zn29 Materials

    CuNi12Zn29 Materials CuNi12Zn29 Materials là gì? CuNi12Zn29 Materials là hợp kim đồng – niken – [...]

    Thép Inox 2380

    Thép Inox 2380 Thép Inox 2380 là gì? Thép Inox 2380 là một loại thép [...]

    Thép SUS410

    Thép SUS410 Thép SUS410 là gì? Thép SUS410 là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    C21000 Copper Alloys

    C21000 Copper Alloys C21000 Copper Alloys là gì? C21000 là một loại đồng hợp kim [...]

    Thép Inox Martensitic X20Cr13

    Thép Inox Martensitic X20Cr13 Thép Inox Martensitic X20Cr13 là gì? Thép không gỉ X20Cr13 là [...]

    Shim Chêm Đồng Đỏ 0.9mm

    Shim Chêm Đồng Đỏ 0.9mm Shim Chêm Đồng Đỏ 0.9mm là gì? Shim Chêm Đồng [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 82

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 82 – Vật Liệu Chịu Nhiệt Cao Cho Công [...]

    Lục Giác Inox Phi 14mm

    Lục Giác Inox Phi 14mm – Cứng Cáp, Ổn Định, Tối Ưu Cho Cơ Khí [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo