Shim Chêm Đồng 0.04mm

Shim Chêm Đồng 0.04mm

Shim Chêm Đồng 0.04mm là gì?

Shim Chêm Đồng 0.04mm là lá đồng đỏ siêu mỏng, có độ dày chính xác 0.04mm (40 micron), được cán nguội từ đồng điện phân tinh luyện cao cấp (Cu ≥99.9%). Đây là dòng shim được sử dụng phổ biến trong cơ khí chính xác, điện tử, lắp ráp khuôn mẫu và các ứng dụng kỹ thuật cao, nhờ khả năng dẫn điện – dẫn nhiệt tốt, độ dẻo cao và bề mặt sạch sáng dễ gia công.

Với độ dày lớn hơn các loại 0.01–0.03mm, shim 0.04mm ít bị nhăn gãy khi thao tác, đồng thời vẫn giữ được độ mỏng lý tưởng để chêm khe hở nhỏ, canh chỉnh chính xác hoặc làm lớp tiếp xúc dẫn điện.


Thành phần hóa học của Shim Chêm Đồng 0.04mm

Shim được sản xuất từ đồng tinh luyện cao cấp:

  • Cu-ETP (C11000): đồng điện phân tinh luyện
  • Cu-OFE (C10100): đồng không oxy siêu sạch

Thành phần tiêu chuẩn:

  • Đồng (Cu): ≥99.9%
  • Oxy (O): ≤0.04%
  • Tạp chất khác: ≤0.01%

Nhờ độ tinh khiết gần như tuyệt đối, shim có khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt cực tốt, bề mặt nhẵn mịn ít oxy hóa hơn đồng thông thường.


Tính chất cơ lý của Shim Chêm Đồng 0.04mm

  • Độ dày: 0.04mm (40 micron)
  • Chiều rộng – chiều dài: cuộn hoặc tấm (gia công theo yêu cầu)
  • Khối lượng riêng: ~8.9 g/cm³
  • Điện trở suất: ~0.0172 Ω·mm²/m
  • Độ dẫn điện: ≥97–100% IACS
  • Độ bền kéo: 200–260 MPa
  • Độ giãn dài: ≥20%
  • Bề mặt: sáng bóng – không từ tính – dễ mạ hoặc phủ bảo vệ

Shim 0.04mm có độ dẻo cao và độ bền cơ học vượt trội hơn các loại mỏng hơn, phù hợp sử dụng lâu dài và chịu lực ép nhẹ.


Ưu điểm của Shim Chêm Đồng 0.04mm

  • Mỏng vừa phải, lý tưởng để chêm khe từ 0.04–0.08mm
  • Dẫn điện, dẫn nhiệt rất tốt, phù hợp ứng dụng điện tử – cơ khí
  • Không từ tính, an toàn cho RF – vi mạch nhạy cảm
  • Dễ cắt, dễ uốn, ít nhăn hơn shim mỏng hơn
  • Bề mặt đẹp, dễ phủ dầu hoặc mạ thiếc

Nhược điểm của Shim Chêm Đồng 0.04mm

  • Vẫn dễ gập nếu thao tác không nhẹ tay
  • Có thể oxy hóa nhẹ khi lưu kho lâu ngày
  • Cần bảo quản kín, tránh bụi và ẩm

Ứng dụng của Shim Chêm Đồng 0.04mm

Cơ khí chính xác

  • Canh chỉnh khe hở lắp ráp: ổ trục, bánh răng, gối đỡ
  • Shim lót mặt bích, điều chỉnh cao độ chi tiết
  • Chêm khuôn mẫu, khắc phục sai lệch gá kẹp

Điện – điện tử

  • Làm lớp tiếp điểm dẫn điện trong board mạch
  • Truyền nhiệt từ module điện tử ra tản nhiệt
  • Dẫn điện – chống nhiễu EMI – RFI

Thiết bị kỹ thuật – nghiên cứu

  • Gia công cảm biến nhiệt, thiết bị đo chính xác
  • Shim chêm mô hình vi cơ điện tử
  • Sản xuất module RF và linh kiện truyền dẫn

Quy cách đóng gói và cung cấp

  • Hình thức: tấm hoặc cuộn
  • Kích thước phổ biến:
    • Tấm: 300×600mm
    • Cuộn: rộng 10–300mm, dài 5–50m
  • Bề mặt: bóng – sạch – có thể phủ dầu bảo vệ

So sánh Shim Chêm Đồng 0.04mm với độ dày khác

Đặc điểm Shim 0.02mm Shim 0.03mm Shim 0.04mm Shim 0.05mm
Độ mỏng Rất mỏng Mỏng Mỏng vừa Trung bình
Dễ thao tác Khá dễ Dễ Dễ hơn Rất dễ
Độ dẻo Rất cao Rất cao Rất cao Cao
Chịu kéo Trung bình Tốt Tốt Tốt hơn
Ứng dụng Siêu chính xác Chính xác Chính xác – phổ biến Chính xác – công nghiệp

Hướng dẫn bảo quản và sử dụng

  • Bảo quản trong túi PE kín hoặc thùng có hút ẩm
  • Tránh ánh sáng trực tiếp và môi trường ẩm
  • Sử dụng găng tay hoặc nhíp khi thao tác để tránh in dấu tay
  • Không bẻ gập tại 1 điểm
  • Phủ dầu hoặc mạ thiếc nếu lưu kho lâu dài

Kết luận

Shim Chêm Đồng 0.04mm là lựa chọn tuyệt vời cho ứng dụng cơ khí chính xác, điện tử, khuôn mẫu và thiết bị kỹ thuật cao, nhờ độ mỏng ổn định, bề mặt đẹp, dẫn điện và dẫn nhiệt xuất sắc. Đây là sản phẩm đang được rất nhiều xưởng gia công, nhà máy và phòng lab tin dùng.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp shim đồng – shim inox – shim nhôm từ 0.005mm đến 1mm, nhận cắt lẻ – cán mỏng – phủ dầu – mạ thiếc – đóng gói theo yêu cầu.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox Martensitic SUS420J2

    Thép Inox Martensitic SUS420J2 Thép Inox Martensitic SUS420J2 là gì? Thép Inox Martensitic SUS420J2 là [...]

    Thép Inox SAE 51430F

    Thép Inox SAE 51430F Thép Inox SAE 51430F là gì? Thép Inox SAE 51430F là [...]

    Inox 329 So Với Inox 904L: Lựa Chọn Nào Tốt Nhất

    Inox 329 So Với Inox 904L: Lựa Chọn Nào Tốt Nhất? Khi lựa chọn vật [...]

    Inox 329 Có Phù Hợp Để Sử Dụng Trong Ngành Y Tế

    Inox 329 Có Phù Hợp Để Sử Dụng Trong Ngành Y Tế? Inox 329 là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 23

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 23 – Độ Bền Vượt Trội, Chống Gỉ Hiệu [...]

    Khả Năng Chịu Nhiệt Của Inox 329 – Đặc Tính Nổi Bật

    Khả Năng Chịu Nhiệt Của Inox 329 – Đặc Tính Nổi Bật Inox 329 là [...]

    Ống Đồng Phi 240

    Ống Đồng Phi 240 Ống Đồng Phi 240 là gì? Ống Đồng Phi 240 là [...]

    Inox 15X18H12C4TЮ Có Bị Gỉ Sét Khi Tiếp Xúc Với Nước Biển Không

    Inox 15X18H12C4TЮ Có Bị Gỉ Sét Khi Tiếp Xúc Với Nước Biển Không? Inox 15X18H12C4TЮ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo