Shim Chêm Đồng 0.06mm

Shim Chêm Đồng 0.06mm

Shim Chêm Đồng 0.06mm là gì?

Shim Chêm Đồng 0.06mm là loại lá đồng đỏ tinh luyện có độ dày chính xác 0.06mm (60 micron), được cán nguội từ đồng điện phân tinh luyện cao cấp (Cu ≥99.9%). Đây là sản phẩm được sử dụng phổ biến trong cơ khí chính xác, lắp ráp khuôn mẫu, điện tử, chế tạo thiết bị dẫn điện và dẫn nhiệt, nhờ kết hợp được độ mỏng tiêu chuẩn và độ bền cơ học cao hơn các loại mỏng hơn.

Shim 0.06mm có đặc tính nổi bật: bề mặt nhẵn bóng, dễ thao tác – ít bị nhăn hoặc rách khi cắt dập, đồng thời vẫn đủ mỏng để chêm khe hở nhỏ, tinh chỉnh đồng tâm và dẫn điện ổn định.


Thành phần hóa học của Shim Chêm Đồng 0.06mm

Shim được sản xuất từ hai dòng đồng chất lượng cao:

  • Cu-ETP (C11000): đồng điện phân tinh luyện
  • Cu-OFE (C10100): đồng không oxy siêu sạch chuyên dùng trong ngành điện tử – RF

Thành phần tiêu chuẩn:

  • Đồng (Cu): ≥99.9%
  • Oxy (O): ≤0.04%
  • Tạp chất khác: ≤0.01%

Đồng tinh luyện giúp shim đạt độ dẫn điện và dẫn nhiệt rất cao, bề mặt sáng sạch, ít bị oxy hóa.


Tính chất cơ lý của Shim Chêm Đồng 0.06mm

  • Độ dày: 0.06mm (60 micron)
  • Chiều rộng – chiều dài: dạng cuộn hoặc tấm (cắt theo yêu cầu)
  • Khối lượng riêng: ~8.9 g/cm³
  • Điện trở suất: ~0.0172 Ω·mm²/m
  • Độ dẫn điện: ≥97–100% IACS
  • Độ bền kéo: ~200–260 MPa
  • Độ giãn dài: ≥20%
  • Bề mặt: bóng sáng – không từ tính – dễ phủ dầu hoặc mạ thiếc

Nhờ độ dày 0.06mm, shim có độ bền cơ học tốt hơn shim 0.03–0.05mm, dễ bảo quản và sử dụng lâu dài.


Ưu điểm của Shim Chêm Đồng 0.06mm

  • Mỏng tiêu chuẩn, dễ gia công và lắp ráp
  • Độ bền cơ học cao, ít nhăn gãy khi thao tác
  • Dẫn điện – dẫn nhiệt vượt trội
  • Không từ tính, phù hợp ứng dụng RF – điện tử
  • Bề mặt đẹp, dễ mạ và phủ bảo vệ

Nhược điểm của Shim Chêm Đồng 0.06mm

  • Không phù hợp chêm khe hở siêu nhỏ dưới 0.04mm
  • Nếu không bảo quản kín, dễ bị oxy hóa mặt ngoài
  • Cần sử dụng găng tay hoặc nhíp khi thao tác

Ứng dụng của Shim Chêm Đồng 0.06mm

Cơ khí chính xác

  • Chêm khe hở lắp ráp ổ trục, bánh răng, gối đỡ
  • Căn chỉnh đồng tâm chi tiết máy, mặt bích, khuôn mẫu
  • Shim lót điều chỉnh cao độ, độ song song

Điện – điện tử

  • Làm lớp tiếp xúc dẫn điện
  • Chống nhiễu EMI – RFI
  • Truyền nhiệt từ chip, module ra tản nhiệt

Công nghiệp – nghiên cứu

  • Lót shim căn chỉnh phòng lab
  • Gia công thiết bị đo chính xác, cảm biến
  • Chế tạo module RF, linh kiện điện tử

Quy cách đóng gói và cung cấp

  • Hình thức: cuộn hoặc tấm
  • Kích thước phổ biến:
    • Tấm: 300×600mm, 200×200mm
    • Cuộn: rộng 10–300mm, dài 5–50m
  • Bề mặt: bóng sạch, phủ dầu hoặc mạ thiếc nếu yêu cầu

So sánh Shim Chêm Đồng 0.06mm với các độ dày gần

Đặc điểm Shim 0.04mm Shim 0.05mm Shim 0.06mm Shim 0.08mm
Độ mỏng Mỏng vừa Trung bình Trung bình Hơi dày
Dễ thao tác Dễ Rất dễ Rất dễ Rất dễ
Độ dẻo Rất cao Cao Cao Cao
Chịu kéo Tốt Tốt hơn Tốt hơn Tốt hơn
Ứng dụng Chính xác – phổ biến Chính xác – phổ biến Chính xác – công nghiệp Công nghiệp

Hướng dẫn bảo quản và sử dụng

  • Bảo quản trong túi PE kín hoặc thùng nhựa hút ẩm
  • Tránh ánh sáng, bụi, ẩm ướt
  • Sử dụng găng tay hoặc nhíp để tránh dấu vân tay
  • Không gấp mạnh hoặc bẻ cong tại 1 điểm
  • Mạ thiếc hoặc phủ dầu nếu cần lưu kho lâu dài

Kết luận

Shim Chêm Đồng 0.06mm là giải pháp tối ưu để căn chỉnh khe hở chính xác, dẫn điện – dẫn nhiệt và lắp ráp cơ khí – điện tử, nhờ độ mỏng tiêu chuẩn, độ bền cao, dễ thao tác và bề mặt đẹp. Đây là sản phẩm được nhiều nhà máy và xưởng gia công tin dùng.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp shim đồng – shim inox – shim nhôm từ 0.005mm – 1mm, nhận cắt lẻ – cán mỏng – gia công – phủ dầu – mạ thiếc – đóng gói theo yêu cầu.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox Austenitic X12CrNiS18.8

    Thép Inox Austenitic X12CrNiS18.8 Thép Inox Austenitic X12CrNiS18.8 là gì? Thép Inox Austenitic X12CrNiS18.8 là [...]

    Tại Sao Inox 0Cr26Ni5Mo2 Được Ưa Chuộng Trong Ngành Chế Tạo Thiết Bị Y Tế

    Tại Sao Inox 0Cr26Ni5Mo2 Được Ưa Chuộng Trong Ngành Chế Tạo Thiết Bị Y Tế? [...]

    Inox UNS S30451

    Inox UNS S30451 Inox UNS S30451 là gì? Inox UNS S30451 là một loại thép [...]

    Inox 632: Giải Pháp Tuyệt Vời Cho Ngành Chế Tạo Máy Và Thiết Bị Cơ Khí

    Inox 632: Giải Pháp Tuyệt Vời Cho Ngành Chế Tạo Máy Và Thiết Bị Cơ [...]

    Lá Căn Đồng Đỏ 2mm

    Lá Căn Đồng Đỏ 2mm Lá Căn Đồng Đỏ 2mm là gì? Lá căn đồng [...]

    Tìm hiểu về Inox 30201

    Tìm hiểu về Inox 30201 và Ứng dụng của nó Inox 30201 là gì? Inox [...]

    Giá Inox 1Cr18Ni11Si4AlTi Hôm Nay – Cập Nhật Mới Nhất

    Giá Inox 1Cr18Ni11Si4AlTi Hôm Nay – Cập Nhật Mới Nhất 1. Giới Thiệu Về Inox [...]

    So Sánh Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2 Với Inox 316L Và Inox 317L – Loại Nào Tốt Hơn

    So Sánh Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2 Với Inox 316L Và Inox 317L – Loại Nào Tốt Hơn? [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo