Shim Chêm Đồng 0.08mm

Shim Chêm Đồng 0.08mm

Shim Chêm Đồng 0.08mm là gì?

Shim Chêm Đồng 0.08mm là lá đồng đỏ mỏng chính xác, có độ dày 0.08mm (80 micron), được sản xuất từ đồng điện phân tinh luyện cao cấp (Cu ≥99.9%). Đây là sản phẩm chuyên dụng để chêm khe hở, điều chỉnh vị trí, tạo lớp dẫn điện – dẫn nhiệt và chống nhiễu, đồng thời có độ dày nhỉnh hơn nhóm shim mỏng 0.05–0.07mm, giúp giảm nguy cơ nhăn gãy khi thao tác và tăng độ ổn định cơ học khi lắp ráp.

Nhờ bề mặt bóng sạch, độ tinh khiết cao và khả năng dẫn điện – dẫn nhiệt rất tốt, shim 0.08mm được nhiều xưởng cơ khí, nhà máy điện tử, đơn vị gia công khuôn mẫu sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu độ mỏng tương đối, độ cứng vừa phải và độ chính xác cao.


Thành phần hóa học của Shim Chêm Đồng 0.08mm

Shim sử dụng 2 dòng đồng tiêu chuẩn quốc tế:

  • Cu-ETP (C11000): đồng điện phân tinh luyện
  • Cu-OFE (C10100): đồng không oxy siêu sạch (ứng dụng thiết bị RF, điện tử cao cấp)

Thành phần tiêu chuẩn:

  • Đồng (Cu): ≥99.9%
  • Oxy (O): ≤0.04%
  • Tạp chất khác: ≤0.01%

Nhờ độ tinh khiết gần như tuyệt đối, shim có khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt và chống ăn mòn vượt trội.


Tính chất cơ lý của Shim Chêm Đồng 0.08mm

  • Độ dày: 0.08mm (80 micron)
  • Chiều rộng – chiều dài: dạng tấm hoặc cuộn (gia công theo yêu cầu)
  • Khối lượng riêng: ~8.9 g/cm³
  • Điện trở suất: ~0.0172 Ω·mm²/m
  • Độ dẫn điện: ≥97–100% IACS
  • Độ bền kéo: ~200–260 MPa
  • Độ giãn dài: ≥20%
  • Bề mặt: sáng – bóng – không từ tính – dễ mạ thiếc hoặc phủ dầu

So với các độ dày mỏng hơn, shim 0.08mm cứng hơn, dễ giữ phẳng khi cắt dập và hạn chế rách mép.


Ưu điểm của Shim Chêm Đồng 0.08mm

  • Độ dày tiêu chuẩn, phổ biến cho lắp ráp công nghiệp
  • Dẫn điện – dẫn nhiệt xuất sắc
  • Không từ tính, an toàn khi dùng trong thiết bị RF – vi mạch
  • Độ bền cơ học cao, dễ thao tác – ít nhăn
  • Bề mặt đẹp, dễ gia công – mạ – phủ bảo vệ

Nhược điểm của Shim Chêm Đồng 0.08mm

  • Không phù hợp chêm khe hở siêu nhỏ <0.05mm
  • Cần bảo quản tốt để tránh oxy hóa
  • Nên thao tác nhẹ tay để không để lại vết xước

Ứng dụng của Shim Chêm Đồng 0.08mm

Cơ khí chính xác

  • Chêm khe hở ổ trục, mặt bích, gối đỡ
  • Căn chỉnh cao độ, độ đồng tâm chi tiết
  • Lót shim khuôn ép nhựa, khuôn dập kim loại

Điện – điện tử

  • Làm lớp tiếp xúc dẫn điện
  • Truyền nhiệt từ module, chip điện tử ra tản nhiệt
  • Chống nhiễu EMI – RFI

Công nghiệp – nghiên cứu

  • Shim lót trong thiết bị đo lường
  • Gia công module RF, cảm biến điện tử
  • Ứng dụng trong sản xuất vi cơ điện tử (MEMS)

Quy cách đóng gói và cung cấp

  • Hình thức: tấm hoặc cuộn
  • Kích thước phổ biến:
    • Tấm: 300×600mm, 200×200mm
    • Cuộn: rộng 10–300mm, dài 5–50m
  • Bề mặt: bóng sạch, có thể phủ dầu hoặc mạ thiếc bảo vệ

So sánh Shim Chêm Đồng 0.08mm với các độ dày khác

Đặc điểm Shim 0.06mm Shim 0.07mm Shim 0.08mm Shim 0.10mm
Độ mỏng Trung bình Trung bình dày Hơi dày Dày hơn
Dễ thao tác Rất dễ Rất dễ Rất dễ Rất dễ
Độ dẻo Cao Cao Cao Trung bình
Chịu kéo Tốt hơn Tốt hơn Tốt hơn Tốt hơn
Ứng dụng Chính xác – phổ biến Chính xác – công nghiệp Công nghiệp – phổ biến Công nghiệp – chế tạo

Hướng dẫn bảo quản và sử dụng

  • Bảo quản trong túi PE kín hoặc thùng nhựa có hút ẩm
  • Tránh bụi, ẩm và ánh nắng trực tiếp
  • Dùng găng tay hoặc nhíp khi thao tác
  • Không gập mạnh tại 1 điểm
  • Phủ dầu chống oxy hóa nếu lưu kho dài hạn

Kết luận

Shim Chêm Đồng 0.08mm là giải pháp lý tưởng để căn chỉnh khe hở chính xác, dẫn điện – dẫn nhiệt và lắp ráp cơ khí – điện tử, nhờ độ dày ổn định, độ bền cao và bề mặt đẹp, sạch. Đây là sản phẩm được nhiều xưởng gia công, nhà máy chế tạo tin dùng trong các ứng dụng công nghiệp và kỹ thuật cao.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp shim đồng – shim inox – shim nhôm từ 0.005mm – 1mm, nhận cắt lẻ – cán mỏng – phủ dầu – mạ thiếc – đóng gói theo yêu cầu.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Cuộn Inox 410 6mm

    Cuộn Inox 410 6mm – Siêu Dày, Chịu Lực Lớn, Có Từ Tính Mạnh Cuộn [...]

    Thép không gỉ UNS S30430

    Thép không gỉ UNS S30430 Thép không gỉ UNS S30430 là một loại thép không [...]

    C48200 Copper Alloys

    C48200 Copper Alloys C48200 Copper Alloys là gì? C48200, còn được gọi là Nickel Silver [...]

    Đồng CuZn33

    Đồng CuZn33 Đồng CuZn33 là gì? Đồng CuZn33 là một loại hợp kim đồng-kẽm (đồng [...]

    SUS305 stainless steel

    SUS305 stainless steel SUS305 stainless steel là gì? SUS305 stainless steel là thép không gỉ [...]

    Tấm Inox 420 55mm

    Tấm Inox 420 55mm – Đặc Tính, Ứng Dụng Và Thành Phần Hóa Học Tấm [...]

    C12200 Copper Alloys

    C12200 Copper Alloys C12200 Copper Alloys là gì? C12200 là một loại đồng hợp kim [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 102

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 102 – Lựa Chọn Hoàn Hảo Cho Gia Công [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo