Shim Chêm Đồng 0.25mm

Shim Chêm Đồng 0.25mm

Shim Chêm Đồng 0.25mm là gì?

Shim Chêm Đồng 0.25mm là lá shim đồng nguyên chất hoặc đồng thau cao cấp, có độ dày tiêu chuẩn 0.25mm (250 micron), được sản xuất bằng công nghệ cán nguội chính xác để đạt độ phẳng tối ưu và kích thước đồng đều. Đây là quy cách shim mỏng – dày nhẹ rất thông dụng, đặc biệt phù hợp với các ứng dụng chỉnh khe hở, dẫn điện, tản nhiệt và bù sai số trong lắp ráp thiết bị cơ khí – điện tử – công nghiệp.

Với độ dày lớn hơn shim 0.1–0.2mm, shim 0.25mm có độ cứng và độ bền cơ học cao hơn, ít bị cong vênh khi thao tác, đồng thời vẫn giữ được độ linh hoạt cần thiết để cắt, đột, uốn theo yêu cầu kỹ thuật.


Thành phần hóa học của Shim Chêm Đồng 0.25mm

Nếu là đồng đỏ:

  • Đồng (Cu): ≥99.9%
  • Oxy (O): <0.04%
  • Tạp chất khác: ≤0.06%

Nếu là đồng thau:

  • Đồng (Cu): 60–70%
  • Kẽm (Zn): 30–40%
  • Chì/Ti/Thiếc: ≤0.5% (tuỳ mác)

Đặc điểm nổi bật:
✅ Màu sắc nguyên bản: đỏ hồng (đồng đỏ) hoặc vàng sáng (đồng thau)
✅ Độ tinh khiết cao – không nhiễm tạp chất gây ảnh hưởng điện tử
✅ Bề mặt phẳng, bóng, sạch – dễ thao tác
✅ Dẫn điện – dẫn nhiệt tốt


Tính chất cơ lý của Shim Chêm Đồng 0.25mm

  • Độ dày: 0.25mm (250 micron)
  • Khối lượng riêng:
    • Đồng đỏ: ~8.9 g/cm³
    • Đồng thau: ~8.4 g/cm³
  • Độ cứng:
    • Đồng đỏ: mềm dẻo – cứng vừa
    • Đồng thau: cứng hơn
  • Độ dẫn điện:
    • Đồng đỏ: ~58 MS/m
    • Đồng thau: ~25–30 MS/m
  • Độ dẫn nhiệt:
    • Đồng đỏ: ~400 W/m·K
    • Đồng thau: ~120 W/m·K
  • Bề mặt: đồng đều, dễ gia công

Shim 0.25mm thường được sử dụng để chêm chỉnh khe hở từ 0.2–0.6mm, đảm bảo độ bền ổn định trong điều kiện làm việc lâu dài.


Ưu điểm của Shim Chêm Đồng 0.25mm

  • ✅ Độ dày ổn định, dễ kiểm soát khe hở
  • ✅ Độ bền cơ học cao hơn shim mỏng
  • ✅ Dẫn điện – dẫn nhiệt xuất sắc (đồng đỏ)
  • ✅ Bề mặt đẹp, dễ cắt CNC, đột lỗ
  • ✅ Độ linh hoạt vừa phải – không quá cứng

Nhược điểm của Shim Chêm Đồng 0.25mm

  • ❌ Không dùng cho kết cấu chịu tải trọng lớn
  • ❌ Nặng hơn shim dưới 0.1–0.2mm
  • ❌ Dễ oxy hóa nếu không bảo quản kỹ

Ứng dụng của Shim Chêm Đồng 0.25mm

1. Cơ khí chính xác – khuôn mẫu

  • Bù khe hở gá lắp chi tiết máy
  • Chỉnh độ phẳng mặt gá CNC
  • Đệm cố định chi tiết trong cụm thiết bị

2. Điện – điện tử

  • Làm lớp dẫn điện mỏng
  • Tản nhiệt linh kiện công suất
  • Che chắn EMI, chống nhiễu điện từ

3. Công nghiệp công nghệ cao

  • Đệm cách nhiệt – dẫn nhiệt
  • Gia công chi tiết đồng mỏng
  • Sản xuất phụ kiện điện tử – vi cơ điện tử (MEMS)

Quy cách Shim Chêm Đồng 0.25mm tại TITAN

  • Độ dày: 0.25mm
  • Khổ tấm tiêu chuẩn:
    • 300 × 600mm
    • 600 × 1000mm
  • Dạng cuộn: 10 – 50 mét/cuộn
  • Vật liệu:
    • Đồng đỏ tinh khiết
    • Đồng thau cao cấp
  • Dịch vụ gia công:
    • Cắt lẻ kích thước
    • Đột CNC – khắc laser
    • Phủ dầu chống oxy hóa – đóng gói kỹ thuật

So sánh đồng đỏ và đồng thau 0.25mm

Thuộc tính Đồng Đỏ Đồng Thau
Độ dẫn điện Rất cao Trung bình
Độ dẫn nhiệt Rất cao Khá tốt
Màu sắc Đỏ hồng ánh kim Vàng sáng
Độ bền cơ học Cứng vừa – dẻo Cứng hơn nhẹ
Giá thành Cao hơn Kinh tế hơn

Hướng dẫn bảo quản Shim Chêm Đồng 0.25mm

  • Bảo quản nơi khô ráo, sạch bụi
  • Đóng gói túi PE hoặc phủ dầu chống oxy hóa
  • Tránh để vật nặng đè lên tấm/cuộn shim
  • Đeo găng tay khi thao tác để tránh oxy hóa bề mặt

Kết luận

Shim Chêm Đồng 0.25mm là lựa chọn lý tưởng cho ứng dụng cần chỉnh khe hở chính xác, dẫn điện – tản nhiệt và đảm bảo độ bền cơ học ổn định. Sản phẩm có thể chọn đồng đỏ nguyên chất hoặc đồng thau cao cấp tùy nhu cầu kỹ thuật, đáp ứng tốt yêu cầu của cơ khí chính xác, điện tử, khuôn mẫu và công nghiệp công nghệ cao.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp shim đồng đỏ – shim đồng thau – shim inox từ 0.005mm – 12mm, nhận cắt lẻ – xẻ cuộn – đột CNC – phủ dầu bảo quản kỹ thuật.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tìm hiểu về Inox 1.4376

    Tìm hiểu về Inox 1.4376 và Ứng dụng của nó Inox 1.4376 là gì? Inox [...]

    Ứng Dụng Phổ Biến Nhất Của Inox 12X21H5T Trong Công Nghiệp

    Ứng Dụng Phổ Biến Nhất Của Inox 12X21H5T Trong Công Nghiệp Inox 12X21H5T là một [...]

    Tấm Đồng 42mm

    Tấm Đồng 42mm Tấm đồng 42mm là gì? Tấm đồng 42mm là vật liệu đồng [...]

    Đồng CuZn35Pb1

    Đồng CuZn35Pb1 Đồng CuZn35Pb1 là gì? Đồng CuZn35Pb1 là một loại hợp kim đồng–kẽm–chì (còn [...]

    Đồng CuZn36Pb3

    Đồng CuZn36Pb3 Đồng CuZn36Pb3 là gì? Đồng CuZn36Pb3 là một loại đồng thau chì (Free-Cutting [...]

    Lục Giác Inox 304 Phi 63mm

    Lục Giác Inox 304 Phi 63mm – Thanh Inox Lục Giác Cỡ Lớn, Chống Gỉ [...]

    Tìm hiểu về Inox 304N2

    Tìm hiểu về Inox 304N2 và Ứng dụng của nó Inox 304N2 là gì? Inox [...]

    Cách Tối Ưu Chi Phí Khi Mua Inox 12X21H5T Số Lượng Lớn

    Cách Tối Ưu Chi Phí Khi Mua Inox 12X21H5T Số Lượng Lớn Khi mua inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo