Shim Chêm Đồng 0.2mm

Shim Chêm Đồng 0.2mm

Shim Chêm Đồng 0.2mm là gì?

Shim Chêm Đồng 0.2mm là lá shim đồng nguyên chất hoặc đồng thau có độ dày tiêu chuẩn 0.2mm (200 micron), được cán nguội chính xác để đạt độ phẳng, độ đồng đều và độ tinh khiết cao. Đây là quy cách rất phổ biến trong nhóm shim mỏng – dày nhẹ, sử dụng rộng rãi trong cơ khí chính xác, chế tạo khuôn mẫu, sản xuất thiết bị điện tử và lắp ráp công nghiệp, nhờ độ bền cơ học cao hơn shim dưới 0.1mm và vẫn giữ được tính linh hoạt khi thao tác.

Độ dày 0.2mm giúp shim không dễ cong vênh, dễ lắp đặt, dễ chỉnh khe hở từ 0.2 – 0.5mm, đồng thời đảm bảo khả năng dẫn điện – dẫn nhiệt tốt và che chắn EMI khi sử dụng trong môi trường điện tử.


Thành phần hóa học của Shim Chêm Đồng 0.2mm

Thông thường, shim đồng nguyên chất chứa:

  • Đồng (Cu): ≥99.9%
  • Oxy (O): <0.04%
  • Tạp chất khác: ≤0.06%

Nếu là shim đồng thau, thành phần chủ yếu:

  • Đồng (Cu): ~60–70%
  • Kẽm (Zn): ~30–40%
  • Chì (Pb) / Thiếc (Sn): ≤0.5% (tùy mác)

Tính chất cơ lý của Shim Chêm Đồng 0.2mm

  • Độ dày: 0.2mm (200 micron)
  • Khối lượng riêng:
    • Đồng đỏ: ~8.9 g/cm³
    • Đồng thau: ~8.4 g/cm³
  • Độ cứng:
    • Đồng đỏ: mềm dẻo – cứng vừa
    • Đồng thau: cứng hơn nhẹ
  • Độ dẫn điện:
    • Đồng đỏ: ~58 MS/m
    • Đồng thau: ~25–30 MS/m
  • Độ dẫn nhiệt:
    • Đồng đỏ: ~400 W/m·K
    • Đồng thau: ~120 W/m·K
  • Bề mặt: phẳng, mịn, dễ gia công

Với độ dày 0.2mm, shim có độ cứng ổn định, không quá mỏng để bị gấp nếp dễ dàng nhưng vẫn linh hoạt khi cần uốn hoặc đột lỗ.


Ưu điểm của Shim Chêm Đồng 0.2mm

  • ✅ Độ dày tiêu chuẩn – dễ kiểm soát khe hở
  • ✅ Độ bền cơ học tốt hơn shim mỏng
  • ✅ Dẫn điện – dẫn nhiệt ổn định (đặc biệt với đồng đỏ)
  • ✅ Bề mặt đẹp, dễ gia công, cắt CNC
  • ✅ Phù hợp nhiều ứng dụng cơ khí, điện tử, khuôn mẫu

Nhược điểm của Shim Chêm Đồng 0.2mm

  • ❌ Nặng hơn shim mỏng – cần cân nhắc trọng lượng
  • ❌ Không chịu tải trọng lớn
  • ❌ Dễ oxy hóa nếu không bảo quản tốt

Ứng dụng của Shim Chêm Đồng 0.2mm

1. Cơ khí chính xác – khuôn mẫu

  • Chêm chỉnh khe hở lắp ráp
  • Đệm cân chỉnh độ phẳng mặt gá, mặt khuôn
  • Gia công gá kẹp thiết bị CNC

2. Điện – điện tử – vi mạch

  • Tản nhiệt linh kiện công suất cao
  • Làm lớp dẫn điện mỏng
  • Che chắn EMI (nhiễu điện từ)

3. Lắp ráp – bảo trì thiết bị công nghiệp

  • Chêm đệm giảm rung
  • Chỉnh sai lệch khe hở thiết bị
  • Đệm dẫn nhiệt trong cụm chi tiết

Quy cách Shim Đồng 0.2mm tại TITAN

  • Độ dày: 0.2mm
  • Khổ tấm:
    • 300 × 600mm
    • 600 × 1000mm
  • Cuộn: 10 – 50 mét/cuộn
  • Dạng vật liệu:
    • Đồng đỏ tinh khiết
    • Đồng thau cao cấp
  • Gia công theo yêu cầu:
    • Cắt lẻ kích thước
    • Đột CNC, khắc laser
    • Cán phẳng – phủ dầu bảo vệ

So sánh đồng đỏ và đồng thau

Thuộc tính Đồng Đỏ Đồng Thau
Độ dẫn điện Rất cao Trung bình
Độ dẫn nhiệt Rất cao Khá tốt
Màu sắc Đỏ hồng ánh kim Vàng sáng
Độ bền cơ học Mềm dẻo – cứng vừa Cứng hơn nhẹ
Giá thành Cao hơn Kinh tế hơn

Hướng dẫn bảo quản Shim Chêm Đồng 0.2mm

  • Bảo quản nơi khô ráo, sạch bụi
  • Đóng gói túi PE hoặc phủ dầu chống oxy hóa
  • Tránh để vật nặng đè lên shim
  • Sử dụng găng tay khi thao tác để tránh oxy hóa

Kết luận

Shim Chêm Đồng 0.2mm là vật liệu lý tưởng cho ứng dụng bù khe hở chính xác, dẫn điện – tản nhiệt và gia công công nghiệp, đặc biệt khi cần độ dày ổn định và độ bền cơ học cao hơn shim mỏng. Sản phẩm có thể chọn đồng đỏ nguyên chất hoặc đồng thau cao cấp, tùy theo yêu cầu kỹ thuật và chi phí.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp shim đồng đỏ – shim đồng thau – shim inox từ 0.005mm – 12mm, nhận cắt lẻ – xẻ cuộn – đột CNC – phủ dầu bảo quản kỹ thuật.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox Austenitic X6CrNiNb18-10

    Thép Inox Austenitic X6CrNiNb18-10 Thép Inox Austenitic X6CrNiNb18-10 là gì? Thép Inox Austenitic X6CrNiNb18-10 là [...]

    Vật liệu 0Cr13

    Vật liệu 0Cr13 Vật liệu 0Cr13 là gì? Vật liệu 0Cr13 là một loại thép [...]

    Lục Giác Đồng Thau Phi 34

    Lục Giác Đồng Thau Phi 34 Lục Giác Đồng Thau Phi 34 là gì? Lục [...]

    Giá Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N: Cập Nhật Mới Nhất Và Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Giá

    Giá Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N: Cập Nhật Mới Nhất Và Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Giá [...]

    Thép Inox SUSXM27

    Thép Inox SUSXM27 Thép Inox SUSXM27 là gì? Thép Inox SUSXM27 là một loại thép [...]

    Inox 2301

    Inox 2301 Inox 2301 là gì? Inox 2301 là một loại thép không gỉ thuộc [...]

    Tìm hiểu về Inox S44330

    Tìm hiểu về Inox S44330 và Ứng dụng của nó Inox S44330 là gì? Inox [...]

    Đồng C34000

    Đồng C34000 Đồng C34000 là gì? Đồng C34000 là một loại hợp kim đồng thau [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo